Matthias Ginter
cầu thủ bóng đá người Đức From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
cầu thủ bóng đá người Đức From Wikipedia, the free encyclopedia
Matthias Lukas Ginter (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1994) là hậu vệ người Đức hiện đang chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ SC Freiburg tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
![]() Ginter với Đức năm 2019 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matthias Lukas Ginter[1] | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 19 tháng 1, 1994 [1] | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Freiburg im Breisgau, Đức | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in)[1] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | SC Freiburg | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 28 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1998–2005 | SV March | |||||||||||||||||||||||||
2005–2012 | SC Freiburg | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2012–2014 | SC Freiburg | 70 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2014–2017 | Borussia Dortmund | 67 | (3) | |||||||||||||||||||||||
2017–2022 | Borussia Mönchengladbach | 154 | (11) | |||||||||||||||||||||||
2022– | SC Freiburg | 7 | (2) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2011–2012 | Đức U18 | 6 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2012–2013 | Đức U19 | 5 | (1) | |||||||||||||||||||||||
2013–2017 | Đức U21 | 11 | (1) | |||||||||||||||||||||||
2016 | Đức Olympic | 5 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2014– | Đức | 51 | (2) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 9 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 |
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Freiburg | 2011–12 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 |
2012–13 | 23 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | |
2013–14 | 34 | 0 | 3 | 2 | 5 | 1 | 42 | 3 | |
Tổng cộng | 70 | 2 | 6 | 2 | 5 | 1 | 81 | 5 | |
Borussia Dortmund | 2014–15 | 14 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 19 | 0 |
2015–16 | 24 | 3 | 5 | 0 | 11 | 1 | 40 | 4 | |
2016–17 | 28 | 0 | 5 | 0 | 8 | 0 | 41 | 0 | |
Tổng cộng | 67 | 3 | 10 | 0 | 23 | 1 | 101 | 4 | |
Borussia Mönchengladbach | 2017–18 | 34 | 5 | 3 | 0 | – | 37 | 5 | |
2018–19 | 27 | 2 | 2 | 0 | – | 29 | 2 | ||
2019–20 | 31 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | 36 | 1 | |
2020–21 | 23 | 1 | 4 | 0 | 7 | 0 | 34 | 1 | |
Tổng cộng | 115 | 9 | 10 | 0 | 11 | 0 | 136 | 9 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 252 | 14 | 26 | 2 | 40 | 2 | 319 | 18 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Đức | |||
2014 | 5 | 0 | |
2015 | 3 | 0 | |
2016 | 1 | 0 | |
2017 | 8 | 0 | |
2018 | 6 | 0 | |
2019 | 6 | 1 | |
2020 | 6 | 1 | |
2021 | 11 | 0 | |
2022 | 2 | 0 | |
2023 | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 51 | 2 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 16 tháng 11 năm 2019 | Borussia-Park, Mönchengladbach, Đức | ![]() | Vòng loại Euro 2020 | ||
2. | 10 tháng 10 năm 2020 | Sân vận động Olympic, Kiev, Ukraina | ![]() | UEFA Nations League 2020–21 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.