nữ diễn viên người Hàn Quốc From Wikipedia, the free encyclopedia
Kim Hae-sook (Hangul: 김해숙; Hanja: 金海淑; sinh ngày 30 tháng 12 năm 1955) là một nữ diễn viên Hàn Quốc.[1] Kim là diễn viên quốc dân được mệnh danh là 'bà mẹ quốc dân'.[2]
Kim Hae-sook | |
---|---|
Kim Hae-sook vào tháng 3, 2019 | |
Sinh | 30 tháng 12, 1955 Busan, Hàn Quốc |
Trường lớp | Kyung Hee University |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1975–nay |
Con cái | 2 |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Gim Hae-suk |
McCune–Reischauer | Kim Hae-suk |
Năm | Tựa | Vai Diễn |
---|---|---|
1976 | Angry Apple | |
1981 | A Battle Journal | |
The One Love | ||
The Door to the Flesh | ||
1982 | Mistress | |
Die to Live | ||
Woman of Fire '82 | ||
1983 | I Like Women Better | |
1984 | Road to Peace | |
The Beloved, Part 3 | ||
No More Sexual Life, Part 2 | ||
1985 | Love in the Dark | |
The Headless Murderess | ||
1986 | Rain Falling on Youngdong Bridge | |
1987 | Eve's Second Bedroom | |
1992 | Winter Galaxy | |
2000 | The Legend of Gingko | |
2001 | My Sassy Girl | |
2002 | Marrying the Mafia | Dae-seo's mother |
2003 | Oh! Happy Day | Yang Mi-sook |
Scent of Love | In-ha's mother | |
2004 | Dead Friend | Ji-won's mother |
My Brother | Mother | |
2005 | Wet Dreams 2 | Sung-eun's mother |
My Girl and I | Su-ho's mother | |
2006 | Sunflower | Yang Deok-ja |
2008 | Open City | Kang Man-ok |
Viva! Love | Bong-soon | |
Eye for an Eye | Do-soo's mother | |
2009 | Thirst | Mrs. Ra |
2010 | A Long Visit | Mother |
2011 | Mama | Ok-joo |
2012 | Wonderful Radio | Mrs. Lee |
Đội quân siêu trộm | Chewing Gum | |
Tone-deaf Clinic | Dong-joo's mother | |
2013 | Tough as Iron | Soon-i |
Hope | Song Jung-sook | |
2014 | Kỷ nguyên bạo tàn | Dolmuchi's mother |
2015 | Helios | Park Young-sook |
Sứ mệnh truy sát | Cafe Anemone owner | |
Bi kịch triều đại | Nhân Nguyên Vương Hậu | |
2016 | Người hầu gái | Sasaki |
The Tunnel | Minister (special appearance) | |
Miss Butcher | Necropsic | |
2017 | Thử thách thần chết: Giữa hai thế giới | God of Indolence Hell |
New Trial | Soon-im | |
RV: Resurrected Victims | Choi Myung-sook | |
2018 | Herstory | Bae Jeong-gil |
Mother | Mother | |
2022 | Alienoid | Old woman[3] |
Our Season | Bok-ja[4] | |
Bigwang | Jung-gu's mother [5] |
Năm | Tựa | Vai Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
1974 | Chief Inspector | ||
제3교실 | |||
1979 | 산이 되고 강이 되고 | ||
Last Witness | Son Ji-hye | ||
1980 | One Hundred Years' Guests | Jung-ah | |
Kanyangrok | Ah-ji | ||
1981 | Sae-ah | ||
1982 | Annals of Denial - Kim Kap-soon | ||
Mi-ryeon | Kim So-hyo | ||
Mother | |||
Nari House | |||
1983 | Portrait of You | ||
500 Years of Joseon: The King of Chudong Palace | Queen Jeongan | ||
1984 | Nongmu (Farm Dance) | ||
500 Years of Joseon:
The Ume Tree in the Midst of the Snow |
Jeong Gwi-in | ||
MBC Bestseller Theater
"귀 좀 빌립시다" |
Yoon-ae | one act-drama | |
1986 | Oppa, My Oppa | ||
Ggurugi | |||
Morning Dew on Every Blade of Grass | |||
1988 | 500 Years of Joseon:
Queen Inhyeon |
Queen Myeongseong | |
MBC Bestseller Theater
"Widow" |
one act-drama | ||
Forget Tomorrow | Ji-sook | ||
1990 | 각시방에 사랑 열렸네 | Lee Sang-hoon | |
500 Years of Joseon:
Daewongun |
Na-hab Yang | ||
The Dancing Gayageum | |||
1991 | Another's Happiness | Soon-mi | |
Yushimcho | |||
1992 | Rainbow in Mapo | ||
1993 | To Live | Soo-jung | |
The Third Republic | Park Jae-hee | ||
Love and Farewell | |||
Our Paradise | Mẹ của Dong-gun | ||
1994 | Parting | Na Jeong-im | |
The Moon of Seoul | Mẹ của Sang-guk | ||
1995 | Sukhee | Oh In-shil | |
West Palace | |||
Same Period | Mẹ của Yong-ja | ||
Confession | Chae-young | ||
LA Arirang | |||
1996 | Full Heart | ||
Under Seoul's Sky | |||
White Dandelion | |||
1997 | Brothers | ||
Because I Really | Yang Dong-hee | ||
Because I Love You | Hyeon-yi's mother | ||
1998 | Purity | ||
For Love | Young-joon's mother | ||
My Love by My Side | Kim Young-joo | ||
The Age of the 3 Kim's | Kim Ok-suk | ||
1999 | Encounter | ||
Thành thật với tình yêu | Mẹ của Jae-ho | ||
You | Dong-seo | ||
Queen | Mẹ của Jang-mi | ||
You Don't Know My Mind | |||
Hur Jun | Ham Ahn's woman | ||
2000 | Fireworks | Dì của Min-kyung | |
Trái tim mùa thu | Kim Soon-im | ||
The More I Love | Maeng Soon-ja | ||
Some Like It Hot | |||
2001 | Ladies of the Palace | Madam Park | |
Law of Marriage | Oh Mi-ja | ||
Her House | Young-soon | ||
This is Love | Jang Oh-bok | ||
2002 | Bản tình ca mùa đông | Lee Young-hee | |
Romance | Lee Young-sook | ||
Golden Wagon | Kim Jin-bun | ||
To Be with You | Kang Young-sook | ||
Confession | |||
2003 | Like a Flowing River | Mẹ của Sang-hee | |
Country Princess | Kim Kil-nyeo | ||
Hương mùa hè | Mẹ của Min-woo | ||
Wedding Gift | Park Jin-sook | ||
Pearl Necklace | Jung In-sook | ||
2004 | Cô dâu nhỏ xinh | Mẹ của Jung-sook | |
Little Women | Yoon-ja | ||
Passion | Ms. Jung | ||
Oh! Pil-seung Bong Soon-young | Park Ok-ja | ||
Letters to Parents | Kim Ok-hwa | ||
2005 | My Rosy Life | Soon-yi's birth mother | |
The Bizarre Bunch | Kang Min-sook | ||
2006 | End of Love | Jang Yong-shil | |
Điệu valse mùa xuân | Jo Yang-soon | ||
Infamous Chil Princesses | Kyung Myung-ja | ||
Stranger than Paradise | Kim Bok-ja | ||
My Love Dal-ja | Oh Dal-ja | ||
2007 | Bác sĩ Bong Dal Hee | Yang Eun-ja | |
Moon Hee | Jang Han-na | ||
Đáng yêu hay không? | Oh Dong-ji | ||
Khi những bà nội trợ hành động | Ahn Yang-soon | ||
2008 | Kẻ cắp trái tim | Lee Soon-seom | |
White Lie | Shin Jung-ok | ||
2009 | Huynh đệ tàn sát | Na Hye-joo | |
Tìm lại hạnh phúc | Wang Young-soon | ||
2010 | Cuộc sống tươi đẹp | Kim Min-jae | |
2011 | Lời hứa ngàn ngày | Kang Soo-jung | |
Saving Mrs. Go Bong-shil | Go Bong-shil | ||
2012 | Can't Live Without You | Jang In-ja | |
Có con hay không? | Lee Ji-ae | ||
2013 | Đôi tai ngoại cảm | Eo Choon-shim | |
Gia tộc họ Wang | Lee Ang-geum | ||
Quản gia bí ẩn | Giám đốc cơ quan vệ sinh Hong | ||
2014 | Wonderful Day in October | Kang Yoon-geum | |
Ông hoàng khách sạn | Baek Mi-nyeo | ||
Hôn nhân, không hẹn hò | Shin Bong-hyang | ||
Pinocchio | Park Rosa | ||
Chỉ yêu mình em | Oh Mal-soo | ||
2015 | Nước mắt phụ nữ | Park Hwa-soon | |
2016 | Đời là thế | Han Hye-kyung | |
2017 | Sư Nhâm Đường, Nhật ký Ánh sáng | Kim Jung-hee | |
Lời thì thầm của tội ác | Kim Sook-hee | ||
Con ruột con riêng | Na Young-shil | ||
Không còn gì để mất | Yoo Myung-hee | ||
2018 | Đã đến lúc | Oh So-nyeo | [6] |
Room No. 9 | Jang Hwa-sa | [7] | |
2019 | Babel | Sin Hyeon-sook | |
Con gái của mẹ | Park Seon-ja | ||
2020–2021 | Những bác sĩ tài hoa | Jung Ro-sa | Mùa 1–2 |
2020 | Khởi nghiệp | Choi Won-deok | |
2021 | Inspector Koo | Yong Guk-jang | [8][9] |
2022 | Ngày mai | Jade Hwang | [10] |
Dưới bóng trung điện | Đại phi nương nương | [11] | |
2023 | Strong Woman Gang Nam-soon | Gil Joong-gan | [12] |
Year | Title | Role | Ref. |
---|---|---|---|
2023 | Gyeongseong Creature | Nawol-daek | [13] |
Năm | Tựa | Ghi Chú |
---|---|---|
2005 | Mother of Hallyu Stars: Kim Hae-sook's Story | Memoir |
Năm | Giải Thưởng | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
2000 | KBS Drama Awards | Best Supporting Actress | Autumn in My Heart | Đoạt giải |
2004 | 25th Blue Dragon Film Awards | Best Supporting Actress | My Brother | Đề cử |
Korean Film Awards | Best Actress | Đề cử | ||
KBS Drama Awards | Best Supporting Actress | Oh Feel Young | Đoạt giải | |
2005 | KBS Drama Awards[14] | Top Excellence Award, Actress | My Rosy Life | Đoạt giải |
2006 | KBS Drama Awards | Infamous Chil Princesses, Spring Waltz | Đề cử | |
2007 | 16th Japan Movie Critics Awards[15] | International Cooperation Award | — | Đoạt giải |
SBS Drama Awards | Best Supporting Actress in a Serial Drama | First Wives' Club | Đề cử | |
2008 | 2nd Korea Drama Awards | Special Jury Prize | Đoạt giải | |
SBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | Đề cử | ||
Buil Film Awards | Best Supporting Actress | Open City | Đoạt giải | |
Best Actress | Viva! Love | Đề cử | ||
7th Korean Film Awards | Đề cử | |||
Grand Bell Awards[16] | Đề cử | |||
Best Supporting Actress | Open City | Đoạt giải | ||
Blue Dragon Film Awards | Best Supporting Actress | Đề cử | ||
2009 | 6th Max Movie Awards | Best Supporting Actress | Đoạt giải | |
Baeksang Arts Awards | Best Actress (Film) | Viva! Love | Đề cử | |
17th Chunsa Film Art Awards | Best Supporting Actress | Thirst | Đoạt giải | |
5th University Film Festival of Korea | Đoạt giải | |||
Grand Bell Awards | Đề cử | |||
Blue Dragon Film Awards | Best Supporting Actress | Đoạt giải | ||
SBS Drama Awards | Best Supporting Actress in a Drama Special | Cain and Abel | Đề cử | |
2010 | 3rd Korea Drama Awards | Best Supporting Actress | Life Is Beautiful | Đoạt giải |
2011 | SBS Drama Awards | Special Award, Actress in a Special Planning Drama | A Thousand Days' Promise | Đề cử |
2012 | MBC Drama Awards | Golden Acting Award, Actress | Can't Live Without You | Đề cử |
Blue Dragon Film Awards | Best Supporting Actress | The Thieves | Đề cử | |
Buil Film Awards | Best Supporting Actress | Đề cử | ||
Grand Bell Awards | Đoạt giải | |||
2013 | 4th KOFRA Film Awards | Đoạt giải | ||
SBS Drama Awards | Special Award, Actress in a Miniseries | I Can Hear Your Voice | Đề cử | |
KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | Wang's Family | Đề cử | |
2015 | Grand Bell Awards | Best Supporting Actress | The Throne | Đoạt giải |
2016 | SBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress in a Serial Drama | Yes, That's How It Is | Đoạt giải |
2017 | Korean Film Shining Star Awards[17] | Star Award | New Trial | Đoạt giải |
Grand Bell Awards | Best Supporting Actress | Đề cử | ||
Blue Dragon Film Awards | Best Supporting Actress | Đề cử | ||
KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | My Father is Strange | Đề cử | |
Excellence Award, Actress in a Serial Drama | Đề cử | |||
2018 | Grand Bell Awards[18] | Best Actress | Herstory | Đề cử |
6th Marie Claire Asia Star Awards[19] | Actress of the Year | Đoạt giải | ||
2019 | 12th Korea Drama Awards[20] | Grand Prize (Daesang) | Mother of Mine | Đề cử |
27th Korean Culture and Entertainment Awards[21] | Đoạt giải | |||
KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | Đề cử | ||
Excellence Award, Actress in a Serial Drama | Đề cử |
Quốc gia | Năm | Danh sách | Ghi Chú |
---|---|---|---|
South Korea[chú thích 1] | 2010 | Prime Minister's Commendation | [25] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.