From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2010 hay Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2010 - Cúp Tôn Hoa Sen (theo tên nhà tài trợ) diễn ra từ 29 tháng 1 đến 21 tháng 8 năm 2010[1][2].
Giải Hạng Nhất - 2010 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 29 tháng 1 đến 21 tháng 8 năm 2010 |
Số đội | 13 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hà Nội ACB |
Á quân | Than Quảng Ninh (Dự Play-off) |
Hạng ba | SQC Bình Định (Dự Play-off) |
Xuống hạng | Hải Nhân Tiền Giang |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 144 (trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Xuân Thành (16-Hà Nội ACB) Nsi Amougou Ch.Jose (21-Than Quảng Ninh) Cruz D. Jogeluiz (10-SQC Bình Định) Nguyễn Thành Trung (12-An Giang) 13 bàn |
← 2009 2011 → |
Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2009:
Đến Giải hạng nhấtXuống hạng từ V-League 2009 Thăng hạng từ Giải hạng nhì 2009
|
Rời Giải hạng nhấtThăng hạng lên V-League 2010 Xuống hạng Giải hạng nhì 2010
|
So với mùa giải trước, một số câu lạc bộ thay đổi nhà tài trợ nên thay đổi tên gọi:
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân nhà | Sức chứa |
---|---|---|---|
An Giang | Long Xuyên | Sân vận động Long Xuyên | 10,000 |
SQC Bình Định | Qui Nhơn | Sân vận động Quy Nhơn | 25,000 |
TDC Bình Dương | Thủ Dầu Một | Sân vận động Gò Đậu | 18,250 |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 50,000 |
Đồng Nai Berjaya | Biên Hòa | Sân vận động Đồng Nai | 5,000 |
Hà Nội ACB | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 22,500 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25,000 |
Hải Nhân Tiền Giang | Mỹ Tho | Sân vận động Tiền Giang | 10,000 |
Huda Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 20,000 |
Quảng Nam Xuân Thành | Tam Kỳ | Sân vận động Tam Kỳ | 15,624 |
Than Quảng Ninh | Hạ Long | Sân vận động Lam Sơn | 5,000 |
Tây Ninh | Tây Ninh | Sân vận động Tây Ninh | 20,000 |
Viettel | Hà Nội | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | 22.500 |
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ nhập tịch | Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | Amaobi Uzowuru Honest | Cesar C.D. Melo Junior | Ngoumou M.S. Zelateur | Alan Jose Da Rocha | |
SQC Bình Định | Rodrigo Aparecido Toledo | Ozottite Smart Ejife | Cruz D. Jorgeluiz | Alain Michel | |
TDC Bình Dương | Cokolic Ivica Hrvatsko | Nkemi Arim Marcelin | Robson D. De Lima | Charles Livingstone Mbabazi | |
XSKT Cần Thơ | David Winters | Vergori Manuel | Cavalcabue Leonardo Oscar | Siankam Emako Ernest | |
Đồng Nai Berjaya | Oluchukwu Anthony | Yeboah Godfred | Owusu Stephe | ||
Hà Nội ACB | Hassan Koeman Sesay | Alejo Noe Gelatini | Gajic Goran | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | Jackson Nogueira | Badaracco Cristian Claudio | Bruno De Souza Barbosa | A.A. Jean Baptiste John | |
Hải Nhân Tiền Giang | Cocchi Cersar Paolo | Din A. Herve Alain | Alejandro O.Insaurralde | Antonio Fernando Padilha | |
Huda Huế | Flavio Luiz Neto Da Silva Cruz | Olivera Da Costa Edezio | Okechukwu Onyema | Miguel Angel Basualdo | |
Quảng Nam Xuân Thành | Rafael Rorigues Steve | Obradovic Marco | Barboza Eduardo | Marcos Jeferson Valentim | |
Than Quảng Ninh | Rafael Souza De Oliveira | Nsi Amougou Ch. Jose | Belibi Celestin Didier | Paulo Heriqte Casiano | |
Tây Ninh | Mendez Diego Martin | Everton Eriel Rocha | Eric H Muranda | Joseilton Delfino Batista | |
Viettel | Obioma Kingsley Opara | Clayton Bezerra Leite | Ericfredy Zambonaii | Foday Abass Sillah |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội ACB (C, P) | 24 | 13 | 6 | 5 | 50 | 33 | +17 | 45 | Thăng hạng V.League 2011 |
2 | Than Quảng Ninh | 24 | 12 | 7 | 5 | 38 | 27 | +11 | 43 | Playoff thăng hạng V.League 2011 |
3 | SQC Bình Định | 24 | 12 | 4 | 8 | 44 | 32 | +12 | 40 | |
4 | An Giang | 24 | 11 | 6 | 7 | 35 | 28 | +7 | 39 | |
5 | Quảng Nam Xuân Thành | 24 | 11 | 5 | 8 | 28 | 22 | +6 | 38 | |
6 | XSKT Cần Thơ | 24 | 8 | 9 | 7 | 27 | 28 | −1 | 33 | |
7 | TDC Bình Dương | 24 | 8 | 5 | 11 | 35 | 37 | −2 | 29 | |
8 | Tây Ninh | 24 | 7 | 8 | 9 | 39 | 51 | −12 | 29 | |
9 | Viettel | 24 | 7 | 6 | 11 | 36 | 43 | −7 | 27 | |
10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 7 | 6 | 11 | 28 | 42 | −14 | 27 | |
11 | Huda Huế | 24 | 7 | 6 | 11 | 27 | 38 | −11 | 27 | |
12 | Đồng Nai Berjaya | 24 | 6 | 8 | 10 | 27 | 31 | −4 | 26 | |
13 | Hải Nhân Tiền Giang (R) | 24 | 8 | 2 | 14 | 31 | 33 | −2 | 26 | Xuống hạng Giải hạng nhì 2011 |
Nhà \ Khách[1] | AGI | TBD | SBĐ | XCT | ĐNB | ACB | HTG | HCM | HHU | QNX | TNI | TQN | VIE |
An Giang |
3–2 |
0–3 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
3–0 |
1–0 |
2–2 |
0–2 |
2–1 | |
TDC Bình Dương |
2–0 |
2–1 |
2–2 |
2–3 |
2–2 |
1–0 |
0–2 |
0–1 |
0–1 |
2–1 |
6–2 |
2–0 | |
SQC Bình Định |
1–0 |
1–0 |
3–1 |
1–1 |
1–2 |
1–4 |
6–1 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
0–1 |
6–3 | |
XSKT Cần Thơ |
0–0 |
0–0 |
2–3 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
4–2 |
1–0 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–1 | |
Đồng Nai Berjaya |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
2–1 |
1–3 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
4–2 |
1–1 |
4–0 | |
Hà Nội ACB |
2–1 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
1–1 |
6–0 |
3–2 |
4–0 |
5–0 |
0–0 |
1–1 | |
Hải Nhân Tiền Giang |
2–3 |
1–2 |
2–0 |
0–1 |
1–0 |
1–2 |
2–1 |
4–0 |
1–2 |
3–1 |
3–0 |
0–2 | |
TP Hồ Chí Minh |
2–1 |
3–3 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
3–3 |
2–2 |
0–1 |
0–2 | |
Huda Huế |
0–1 |
3–0 |
2–4 |
1–1 |
1–0 |
3–2 |
2–1 |
0–0 |
0–0 |
5–3 |
2–1 |
1–1 | |
Quảng Nam Xuân Thành |
0–1 |
3–2 |
1–0 |
1–2 |
3–1 |
3–1 |
1–0 |
2–0 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
0–1 | |
Tây Ninh |
0–6 |
2–1 |
3–3 |
0–1 |
2–1 |
1–3 |
4–0 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
3–3 |
2–2 | |
Than Quảng Ninh |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
4–0 |
3–0 |
2–3 |
1–0 |
1–0 |
3–1 |
1–0 |
1–1 |
2–2 | |
Viettel |
1–3 |
3–1 |
1–2 |
1–2 |
1–1 |
5–1 |
4–3 |
0–1 |
4–1 |
0–3 |
0–2 |
0–2 |
Nguồn: Vietnamese First Division
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Giữa đội xếp thứ cao thứ 2 giải Hạng nhất quốc gia 2010 và đội xếp thấp nhất của V-League 2010 để chọn đội giành quyền tham dự V-League 2011.
Than Quảng Ninh | 0 – 2 | Navibank Sài Gòn |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Văn Khải 61' Leandro De Oliveira 66' |
Than Quảng Ninh
|
Navibank Sài Gòn
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Trợ lý trọng tài:
|
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.