Ga Cheongnyangni
ga xe lửa ở Hàn Quốc From Wikipedia, the free encyclopedia
ga xe lửa ở Hàn Quốc From Wikipedia, the free encyclopedia
Ga Cheongnyangni (Tiếng Hàn: 청량리역, Hanja: 淸凉里驛) hay Ga Cheongnyangni (Đại học Seoul) (Tiếng Hàn: 청량리(서울시립대입구)역, Hanja: 淸凉里(市立大入口)驛) là ga tàu của Tuyến Gyeongwon, Tuyến Jungang ở Jeonnong-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc. Nó còn là ga của Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 1, Tuyến Gyeongchun, Tuyến Gyeongui–Jungang, Tuyến Suin–Bundang của mạng lưới Tàu điện ngầm Seoul và nó là ga cuối phục vụ cho một phần phía Đông Hàn Quốc. Trong tương lai xa, nhà ga này sẽ trở thành ga cuối hướng Đông Bắc của Tuyến Sin Ansan và trở thành ga bắt đầu của Myeonmokseon LRT.[6][7] Sự chuyển giao giữa ga trên mặt đất và dưới lòng đất được mở vào 20 tháng 8 năm 2010.[8]
Cheongnyangni 청량리 | |
---|---|
Nhà ga Bảng tên ga Tuyến Gyeongui·Jungang | |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Cheongnyangni-yeok |
McCune–Reischauer | Ch'ŏngnyangni-yŏk |
Thông tin chung | |
Địa chỉ | 620-69 Jeonnong-dong, 205 Wangsanno Jiha, Dongdaemun-gu, Seoul |
Tọa độ | 37°34′48″B 127°02′42″Đ |
Quản lý | Tổng công ty Vận tải Seoul, Korail |
Tuyến |
|
Sân ga | 8 |
Đường ray | 8 |
Lịch sử | |
Đã mở | 15 tháng 10 năm 1911[1][2] |
Mốc sự kiện | |
15 tháng 8 năm 1974 | Mở ● Tuyến 1[3] |
26 tháng 9 năm 2016 | Mở ● Tuyến Gyeongchun |
31 tháng 12 năm 2018 | Mở ● Tuyến Suin–Bundang |
Giao thông | |
Hành khách | (Hằng ngày) Tính từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2012. KR: 11,782[4] Tuyến 1: 66,305[5] Tuyến Jungang: 26,488[5] |
Bảng tên ga Sân ga Bảng tên ga Tuyến Gyeongui–Jungang Bảng tên ga Tuyến Suin–Bundang | |||||
Hangul | 청량리역 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Hanja | 淸凉里驛 | ||||
Romaja quốc ngữ | Cheongnyangni-yeok | ||||
McCune–Reischauer | Ch'ŏngnyangni-yŏk | ||||
Lượng khách hằng ngày | Dựa trên tháng 1-12 năm 2012. KR: 11.782[4] Tuyến 1: 66.305[5] Tuyến Jungang: 26.488[5] | ||||
| |||||
Số ga | 124 | ||||
Địa chỉ | B205, Wangsan-ro, Dongdaemun-gu, Seoul (620-69 Cheongnyangni-dong) | ||||
Ngày mở cửa | 15 tháng 8 năm 1974 | ||||
Loại nhà ga | Dưới lòng đất | ||||
Nền/đường ray | 1 / 2 | ||||
Cửa chắn sân ga | Có | ||||
Điều hành | Tổng công ty Vận tải Seoul | ||||
| |||||
Số ga | K117 | ||||
Địa chỉ | 214, Wangsan-ro, Dongdaemun-gu, Seoul (591-53 Jeonnong-dong) | ||||
Ngày mở cửa | 15 tháng 10 năm 1911 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Nền/đường ray | 3 / 6 | ||||
Cửa chắn sân ga | Có | ||||
Điều hành | Korail | ||||
| |||||
Số ga | P117 | ||||
Địa chỉ | 214, Wangsan-ro, Dongdaemun-gu, Seoul (591-53 Jeonnong-dong) | ||||
Ngày mở cửa | 26 tháng 9 năm 2016 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Cửa chắn sân ga | Có | ||||
Điều hành | Korail | ||||
| |||||
Số ga | K209 | ||||
Địa chỉ | 214, Wangsan-ro, Dongdaemun-gu, Seoul (591-53 Jeonnong-dong) | ||||
Ngày mở cửa | 31 tháng 12 năm 2018 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Cửa chắn sân ga | Có | ||||
Điều hành | Korail | ||||
Hành khách được phục vụ tại tuyến cuối của Korail tại ga Cheongnyangni:
Ngoài ra, nhà ga này còn phục vụ cho tất cả các tàu ITX đi/đến Ga Chuncheon trên Tuyến Gyeongchun. Tuy nhiên, phần lớn các tàu không dừng lại tại trạm này nhưng vẫn tiếp tục đến Ga Yongsan.
Bắt đầu·Kết thúc | ↑ Hoegi | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||
Wangsimni ↓ | Bắt đầu·Kết thúc | Wangsimni ↓ | Bắt đầu·Kết thúc |
1 | ● Tuyến Suin–Bundang | Địa phương Tốc hành |
Jukjeon · Suwon · Incheon → | Hướng đi
---|---|---|---|
2 | ● Tuyến Gyeongchun | Địa phương Tốc hành |
Pyeongnae Hopyeong · Gapyeong · Chuncheon → | Hướng đi
5 | Tuyến Gangneung | KTX | Seowonju · Gangneung · Donghae → | Hướng đi
Tuyến Jungang | Seowonju · Jecheon · Andong → | Hướng đi||
4 | ● Tuyến Gyeongui–Jungang | Địa phương Tốc hành |
Deokso · Yongmun · Jipyeong → | Hướng đi
Tuyến Gyeongchun | ITX-Cheongchun | Pyeongnae Hopyeong · Gapyeong · Chuncheon → | Hướng đi|
5 | ● Tuyến Gyeongui–Jungang | Địa phương Tốc hành |
← Hướng đi Yongsan · Ilsan · Munsan |
Tuyến Gyeongchun | ITX-Cheongchun | ← Hướng đi Wangsimni · Oksu · Yongsan | |
6 | Tuyến Gangneung Tuyến Jungang |
KTX | ← Hướng đi Seoul · Haengsin |
7~8 | Tuyến Jungang | KTX ITX-Saemaeul ITX-Maum Mugunghwa-ho |
Wonju · Andong · Bujeon → | Hướng đi
Tuyến Taebaek | ITX-Maum · Mugunghwa-ho | Jecheon · Taebaek · Donghae → | Hướng đi|
Tuyến Jeongseon | A-Train | Yeongwol · Jeongseon · Auraji → | Hướng đi
Tuyến và hướng | Chuyển tuyến nhanh | ||
---|---|---|---|
Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng Yongmun) | → | Tuyến 1, Tuyến Gyeongchun, Tuyến Suin–Bundang | 8-4 |
Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng Munsan) | → | Tuyến 1, Tuyến Gyeongchun, Tuyến Suin–Bundang | 1-1 |
Tuyến Gyeongchun, Tuyến Suin–Bundang | → | Tuyến 1, Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng Yongmun) | 8-4 |
Tuyến Gyeongchun, Tuyến Suin–Bundang | → | Tuyến 1, Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng Munsan) | 8-4 |
Tuyến Gyeongchun | ↔ | Tuyến Suin–Bundang | Tất cả các cửa |
Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng Yongmun) | → | ITX-Cheongchun (Hướng Chuncheon) | 8-3[18] |
Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng Munsan) | → | ITX-Cheongchun (Hướng Yongsan) | 1-1, 5-3[18] |
↑ Hoegi |
N/B S/B | |
Jegi-dong ↓ |
Hướng Bắc | ●Tuyến 1 | ← Hướng đi Đại học Kwangwoon · Dongducheon · Yeoncheon Kết thúc tại ga này |
---|---|---|
Hướng Nam | Seoul · Incheon · Seodongtan · Cheonan · Sinchang → | Hướng đi
Năm | Số lượng hành khách (người) | Tổng cộng | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1994 | 136,831 | |||
1995 | 137,311 | |||
1996 | 123,566 | |||
1997 | 108,921 | |||
1998 | 106,833 | |||
1999 | — | |||
2000 | 97,999 | 14,501 | 112,500 | |
2001 | 93,947 | 16,592 | 110,539 | |
2002 | 90,716 | 17,006 | 107,722 | |
2003 | 90,685 | 19,316 | 110,001 | |
2004 | 93,728 | 12,602 | 106,330 | |
2005 | 95,268 | 12,392 | 107,660 | [19] |
2006 | 83,259 | 11,490 | 94,749 | |
2007 | 81,314 | 11,324 | 92,638 | |
2008 | 80,001 | 11,106 | 91,107 | |
2009 | 77,145 | 11,083 | 88,228 | |
2010 | 73,077 | 16,430 | 89,507 | |
2011 | 68,767 | 23,526 | 92,293 | |
2012 | 66,836 | 26,488 | 93,324 | |
2013 | 64,463 | 30,810 | 95,273 | |
2014 | 63,252 | 31,939 | 95,191 | |
2015 | 61,386 | 32,630 | 94,016 | |
2016 | 60,415 | 32,672 | 93,087 | [20] |
2017 | 56,803 | 32,164 | 88,967 | |
2018 | 53,928 | 34,723 | 88,651 | [21] |
2019 | 51,807 | 36,224 | 88,031 | |
2020 | 35,926 | 25,263 | 61,189 | |
2021 | 34,835 | 27,283 | 61,668 | |
2022 | 37,147 | 31,290 | 68,437 | |
2023 | 40,322 | 34,441 | 74,763 | |
Nguồn | ||||
: Phòng dữ liệu Tổng công ty Vận tải Seoul[22] : Phòng dữ liệu thống kê vận tải đường sắt đô thị của Tập đoàn Đường sắt Hàn Quốc |
Năm | Số lượng hành khách (người) | Tổng cộng | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|
ITX-Cheongchun | Saemaeul-ho ITX-Saemaeul |
Mugunghwa-ho Nuriro | ||||
2004 | 1,039 | 17,803 | 18,842 | |||
2005 | 1,026 | 18,100 | 19,126 | |||
2006 | 952 | 15,819 | 16,771 | |||
2007 | Không hoạt động |
15,623 | 15,623 | |||
2008 | 15,668 | 15,668 | ||||
2009 | 13,549 | 13,549 | ||||
2010 | 554 | 12,191 | 12,745 | |||
2011 | 428 | 6,651 | 7,079 | |||
2012 | 4,809 | 444 | 7,431 | 12,684 | [23] | |
2013 | 6,122 | 607 | 8,906 | 15,635 | ||
2014 | 6,491 | 681 | 9,322 | 16,494 | ||
2015 | 6,053 | 987 | 9,436 | 16,476 | ||
2016 | 6,074 | 1,018 | 8,834 | 15,926 | ||
2017 | 6,731 | 5,575 | 682 | 9,019 | 22,007 | [24] |
2018 | 4,867 | 5,619 | 559 | 8,151 | 19,196 | |
2019 | 5,055 | 5,563 | 575 | 7,869 | 19,062 | |
2020 | 3,310 | 3,448 | 332 | 4,870 | 11,960 | |
2021 | 6,957 | 3,471 | 317 | 3,694 | 14,439 | |
2022 | 9,410 | 4,251 | 209 | 4,447 | 18,317 | |
Nguồn | ||||||
, ITX-Saemaeul, Mugunghwa-ho: Niên giám thống kê đường sắt ITX-Cheongchun: Phòng dữ liệu thống kê vận tải đường sắt đô thị của Tập đoàn Đường sắt Hàn Quốc |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.