cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ From Wikipedia, the free encyclopedia
Mohameth Djibril Ibrahima Sow (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thụy Sĩ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Sevilla tại La Liga và đội tuyển quốc gia Thụy Sĩ.[3]
Sow thi đấu cho Eintracht Frankfurt năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mohameth Djibril Ibrahima Sow[1] | ||
Ngày sinh | 6 tháng 2, 1997 | ||
Nơi sinh | Zürich, Thụy Sĩ | ||
Chiều cao | 1,84 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sevilla | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2008 | BC Albisrieden | ||
2008–2015 | Zürich | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Zürich II | 20 | (0) |
2015–2017 | Borussia Mönchengladbach II | 32 | (7) |
2016–2017 | Borussia Mönchengladbach | 1 | (0) |
2017–2019 | Young Boys | 55 | (4) |
2019–2023 | Eintracht Frankfurt | 120 | (7) |
2023– | Sevilla | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-16 Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2013–2014 | U-17 Thụy Sĩ | 14 | (0) |
2014–2016 | U-19 Thụy Sĩ | 15 | (1) |
2016 | U-20 Thụy Sĩ | 4 | (2) |
2016 | U-21 Thụy Sĩ | 6 | (1) |
2018– | Thụy Sĩ | 38 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:18, 27 tháng 5 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:23, 19 tháng 6 năm 2023 (UTC) |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.