bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2007 ở Bỉ.
Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khởi tranh giải đấu (2 tháng 5 năm 2007).
Huấn luyện viên: François Blaquart
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Joris Delle | 29 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Metz | ||
2 | HV | Nicolas Seguin | 6 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Lyon | ||
3 | HV | Abdelhamid El Kaoutari | 17 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Montpellier | ||
4 | HV | Matthieu Saunier | 7 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Bordeaux | ||
5 | TV | Alfred N'Diaye | 6 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Nancy | ||
6 | TV | Omar Benzerga | 16 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Lille | ||
7 | TĐ | Damien Le Tallec | 19 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Rennes | ||
8 | TĐ | Martial Riff | 22 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Sochaux | ||
9 | TV | Fabrice N'Sakala | 21 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | Troyes | ||
10 | TĐ | Vincent Acapandié | 9 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Auxerre | ||
11 | TĐ | Thibaut Bourgeois | 5 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Metz | ||
12 | TV | Yann M'Vila | 29 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Rennes | ||
13 | HV | Aristote Lusinga | 20 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Nantes | ||
14 | TV | Frédéric Duplus | 7 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Sochaux | ||
15 | TĐ | Henri Saivet | 26 tháng 10, 1990 (16 tuổi) | Bordeaux | ||
16 | TM | Mathieu Gorgelin | 5 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Lyon | ||
17 | TV | Saïd Mehamha | 4 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | Lyon | ||
18 | HV | Mamadou Sakho | 13 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain |
Huấn luyện viên: Paul Schomann
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabian Giefer | 17 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
2 | TĐ | Markus Untch | 29 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | 1. FC Nürnberg | ||
3 | HV | Nils Teixeira | 10 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
4 | HV | Marvin Pachan | 11 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Schalke 04 | ||
5 | TV | Konstantin Rausch | 15 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Hannover 96 | ||
6 | TV | Kevin Wolze | 9 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Bolton Wanderers | ||
7 | TĐ | Henning Sauerbier | 6 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
8 | TV | Patrick Funk | 11 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
9 | TV | Sascha Bigalke | 8 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Hertha BSC | ||
10 | TV | Toni Kroos | 4 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Bayern Munich | ||
11 | TĐ | Marvin Knoll | 5 tháng 12, 1990 (16 tuổi) | Hertha BSC | ||
12 | TM | René Vollath | 20 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | 1. FC Nürnberg | ||
13 | HV | Kai-Bastian Evers | 4 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Borussia Dortmund | ||
14 | HV | Viktor Maier | 12 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Hamburger SV | ||
15 | TV | Tony Jantschke | 7 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach | ||
16 | TĐ | Dennis Dowidat | 10 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach | ||
17 | TĐ | Richard Sukuta-Pasu | 24 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
18 | TĐ | Eric Tappiser | 1 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach |
Huấn luyện viên: Juan Santisteban
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yelco Ramos | 23 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Albacete | ||
2 | HV | Moisés Jiménez | 29 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Sevilla | ||
3 | HV | Alberto Morgado | 10 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Alavés | ||
4 | HV | David Rochela | 19 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Deportivo La Coruña | ||
5 | HV | Nacho | 18 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Real Madrid | ||
6 | TV | Ignacio Camacho | 4 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
7 | TV | Ximo | 27 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Valencia | ||
8 | TV | David González | 20 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Barcelona | ||
9 | TĐ | Bojan | 28 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Barcelona | ||
10 | TV | Fran Mérida | 4 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Arsenal | ||
11 | TĐ | Isma López | 29 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Athletic Bilbao | ||
12 | TĐ | Lucas Porcar | 18 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Espanyol | ||
13 | TM | David de Gea | 7 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
14 | TĐ | Iago Falque | 4 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Barcelona | ||
15 | HV | Sergio Rodríguez | 22 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
16 | TĐ | Dani Aquino | 27 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | Real Murcia | ||
17 | HV | Pichu Atienza | 18 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Atlético Madrid | ||
18 | TĐ | Ander Vitoria | 22 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Athletic Bilbao |
Huấn luyện viên: Yuriy Kalitvintsev
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Anton Sytnykov | 12 tháng 7, 1991 (15 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
2 | HV | Dmytro Kushnirov | 1 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | RUFK Kyiv | ||
3 | HV | Oleksandr Stetsenko | 2 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | FC Vidradnyi | ||
4 | HV | Maksym Maksymenko | 28 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
5 | HV | Volodymyr Pidvirnyy | 12 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Karpaty Lviv | ||
6 | TĐ | Vitaliy Vitsenets | 3 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
7 | TĐ | Dmytro Korkishko | 4 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
8 | TV | Kyrylo Petrov | 22 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
9 | TV | Ilya Mikhalyov | 31 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
10 | TV | Artur Karnoza | 2 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Dnipro Dnipropetrovsk | ||
11 | TĐ | Serhiy Shevchuk | 21 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
12 | HV | Anatoliy Mudrak | 14 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Inter-Lilia Dnipropetrovsk | ||
13 | HV | Maksym Bilyi | 21 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
14 | TV | Yevhen Shakhov | 30 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Dnipro Dnipropetrovsk | ||
15 | HV | Dmytro Niemchaninov | 27 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | RUFK Kyiv | ||
16 | TV | Denys Harmash | 19 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | RUFK Kyiv | ||
17 | TĐ | Dmytro Yeremenko | 20 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Volyn Lutsk | ||
18 | TM | Vyacheslav Bazylevych | 7 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | Shakhtar Donetsk |
Huấn luyện viên: Bob Browaeys
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jo Coppens | 21 tháng 12, 1990 (16 tuổi) | Genk | ||
2 | HV | Dimitri Daeseleire | 18 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Genk | ||
3 | HV | Rudy Ngombo | 25 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Standard Liège | ||
4 | HV | Koen Hustinx | 30 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Genk | ||
5 | HV | Niels Ringoot | 22 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Anderlecht | ||
6 | TV | Laurens Spruyt | 5 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Genk | ||
7 | TĐ | Guillaume François | 3 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Mouscron | ||
8 | TV | Cédric Ciza | 2 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Anderlecht | ||
9 | TĐ | Christian Benteke | 3 tháng 12, 1990 (16 tuổi) | Genk | ||
10 | TV | Eden Hazard | 7 tháng 1, 1991 (16 tuổi) | Lille | ||
11 | TĐ | Kevin Kis | 26 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | Genk | ||
12 | TM | Stefan Deloose | 14 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Lokeren | ||
13 | HV | Maxim Geurden | 2 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Genk | ||
14 | TV | Sébastien Phiri | 1 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | Brussels | ||
15 | TV | Kerem Zevne | 16 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Genk | ||
16 | TĐ | Guillaume Clinckemaillie | 7 tháng 10, 1990 (16 tuổi) | Anderlecht | ||
17 | TĐ | Nill De Pauw | 6 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Lokeren | ||
18 | TĐ | Maurizio Aquino | 1 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Genk |
Huấn luyện viên: John Peacock
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jason Steele | 18 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Middlesbrough | ||
2 | HV | Seth Ofori-Twumasi | 15 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Chelsea | ||
3 | HV | Joe Mattock | 15 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Leicester City | ||
4 | TV | Henri Lansbury | 12 tháng 10, 1990 (16 tuổi) | Arsenal | ||
5 | HV | Krystian Pearce | 5 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Birmingham City | ||
6 | HV | Jordan Spence | 24 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | West Ham United | ||
7 | TĐ | Danny Welbeck | 26 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Manchester United | ||
8 | TĐ | Danny Rose | 2 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | Leeds United | ||
9 | TĐ | Rhys Murphy | 6 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Arsenal | ||
10 | TV | Victor Moses | 12 tháng 12, 1990 (16 tuổi) | Crystal Palace | ||
11 | TV | Tristan Plummer | 30 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Bristol City | ||
12 | HV | Tom Taiwo | 27 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Chelsea | ||
13 | TM | Alex Smithies | 5 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Huddersfield Town | ||
14 | TV | Michael Woods | 6 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Chelsea | ||
15 | TV | Dan Gosling | 1 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Plymouth Argyle | ||
16 | TV | Nathan Porritt | 9 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Middlesbrough | ||
17 | TV | Jonathan Franks | 8 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Middlesbrough | ||
18 | HV | Gavin Hoyte | 6 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Arsenal |
Huấn luyện viên: Luka Kostić
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vignir Jóhannesson | 6 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | Breiðablik | ||
2 | HV | Jóhann Laxdal | 27 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Stjarnan | ||
3 | HV | Kristinn Jónsson | 4 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Breiðablik | ||
4 | TV | Frans Elvarsson | 14 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | Njarðvík | ||
5 | TV | Eggert Rafn Einarsson | 28 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | KR Reykjavík | ||
6 | TV | Hólmar Örn Eyjólfsson | 6 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | HK Kopavogur | ||
7 | HV | Dofri Snorrason | 21 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | KR Reykjavík | ||
8 | TĐ | Ragnar Gunnarsson | 6 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | IA Akranes | ||
9 | TĐ | Viktor Illugason | 25 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Reading | ||
10 | TV | Bjorn Jónsson | 7 tháng 10, 1990 (16 tuổi) | Heerenveen | ||
11 | TĐ | Kolbeinn Sigþórsson | 14 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | HK Kopavogur | ||
12 | TM | Trausti Sigurbjörnsson | 25 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | IA Akranes | ||
13 | TV | Victor Pálsson | 30 tháng 4, 1991 (16 tuổi) | Fylkir | ||
14 | TĐ | Arnar Geirsson | 30 tháng 8, 1991 (15 tuổi) | Valur | ||
15 | TĐ | Aron Palomares | 9 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | HK Kopavogur | ||
16 | HV | Þórarinn Ingi Valdimarsson | 23 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | IBV Vestmannaeyar | ||
17 | TĐ | Brynjar Benediktsson | 7 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | FH Hafnarfjarðar | ||
18 | HV | Finnur Margeirsson | 8 tháng 3, 1991 (16 tuổi) | Breiðablik | ||
19 | TM | Arnar Darri Pétursson | 16 tháng 3, 1991 (16 tuổi) | Stjarnan |
Huấn luyện viên: Albert Stuivenberg
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Padt | 6 tháng 6, 1990 (16 tuổi) | Ajax | ||
2 | HV | Anthony Bentem | 19 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Sparta | ||
3 | HV | Timothy van der Meulen | 2 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Ajax | ||
4 | HV | Patrick van Aanholt | 29 tháng 8, 1990 (16 tuổi) | PSV | ||
5 | HV | Ridny Cairo | 9 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | PSV | ||
6 | HV | Daley Blind | 9 tháng 3, 1990 (17 tuổi) | Ajax | ||
7 | TV | Nacer Barazite | 27 tháng 5, 1990 (16 tuổi) | Arsenal | ||
8 | TV | Leroy Fer | 5 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Feyenoord | ||
9 | TĐ | Género Zeefuik | 5 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | PSV | ||
10 | TV | Georginio Wijnaldum | 11 tháng 11, 1990 (16 tuổi) | Feyenoord | ||
11 | TĐ | Luciano Narsingh | 13 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | Heerenveen | ||
12 | HV | Johnny de Vries | 20 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | Heerenveen | ||
13 | HV | Kaj Ramsteijn | 17 tháng 1, 1990 (17 tuổi) | Feyenoord | ||
14 | TV | Marko Vejinović | 3 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | AZ | ||
15 | TV | Wouter de Vogel | 17 tháng 9, 1990 (16 tuổi) | AZ | ||
16 | TM | Jeroen Zoet | 6 tháng 1, 1991 (16 tuổi) | PSV | ||
17 | TĐ | Luís Pedro | 27 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | Feyenoord | ||
18 | TĐ | Pepijn Kluin | 23 tháng 4, 1990 (17 tuổi) | AZ |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.