Giải đấu bóng đá dành cho hạng đấu cao thứ hai quốc gia của Nhật Bản lần đầu được tổ chức năm 1972, với tên gọi Japan Soccer League Hạng Hai. Năm 1992, với sự tan ra của JSL và tái cấu trúc lại hạng đấu cao nhất thành J. League, (cũ) Japan Football League trở thành hạng đấu cao thứ hai. Năm 1999 J. League thành lập hạng đấu thứ hai (được chính thức gọi là J. League Hạng 2).

Thông tin Nhanh Giải Nhật Bản (hạng 2) ...
Giải Nhật Bản (hạng 2)
Japan Soccer League Hạng Hai (1972–1992)
(cũ) Japan Football League Hạng 1 (1992–1993)
(cũ) Japan Football League (1994–1998)
J. League Hạng 2 (1999–2014)
J2 League (2015–nay)
Quốc gia
Nhật Bản
Nhật Bản
Thành lập
1972
Số đội
22 (mùa 2016)
Đương kim vô địch
Matsumoto Yamaga (2018)
Câu lạc bộ thành công nhất
Consadole Sapporo
(6 chức vô địch)
Đóng

Japan Soccer League Hạng Hai (1972-1992)

Số trong ngoặc tính tới thời điểm đó.

Thêm thông tin Mùa, Vô địch ...
Mùa Vô địchÁ quân
1972
Toyota MotorsTanabe Pharmaceuticals
1973
Eidai IndustriesKofu SC
1974
Yomiuri SCFujitsu
1975
Tanabe PharmaceuticalsYomiuri SC
1976
FujitsuYomiuri SC
1977
Yomiuri SC (2)Nissan Motors
1978
Honda MotorsNissan Motors
1979
Toshiba HorikawachoYamaha Motors
1980
Honda Motors (2)Fujitsu
1981
Nippon KokanNissan Motors
1982
Yamaha MotorsToshiba SC
1983
Nippon Kokan (2)Sumitomo Metal Industries
1984
Sumitomo Metal IndustriesANA Yokohama
1985
Matsushita ElectricMazda SC
1986-87
Sumitomo Metal Industries (2)Toyota Motors
1987-88
ANA YokohamaMatsushita Electric
1988-89
Toshiba SC (2)Hitachi
1989-90
Mitsubishi Heavy IndustriesToyota Motors
1990-91
HitachiMazda SC
1991-92
Fujita SCSumitomo Metal Industries
Đóng

Không lên Hạng 1 do thua trong Trận tranh Lên/Xuống hạng J.League
Không được lên Hạng 1 do thành lập J. League

(cũ) Japan Football League Hạng 1 (1992–1993)

Một mùa giải bóng đá Nhật Bản đặc biệt được tổ chức bởi Japan Football League cuối năm 1992, dùng để phân chia lại các câu lạc bộ cho giải đấu cao nhất trước khi J. League khởi tranh năm 1993.

Thêm thông tin Mùa giải, Vô địch ...
Mùa giải Vô địchÁ quân
1992
Yamaha Motors (2)Hitachi
1993
Shonan Bellmare (2)Júbilo Iwata
Đóng

Không được lên hạng J. League

(cũ) Japan Football League (1994–1998)

Năm 1994, Japan Football League Hạng 2 được bỏ.

Thêm thông tin Mùa giải, Vô địch ...
Mùa giải Vô địchÁ quân
1994
Cerezo OsakaKashiwa Reysol
1995
Fukuoka BluxKyoto Purple Sanga
1996
Honda Motors (3)Vissel Kobe
1997
Consadole Sapporo (3)Tokyo Gas
1998
Tokyo GasKawasaki Frontale
Đóng

Không được lên hạng J. League (J1 sau 1998)

J2 League (1999–nay)

Từ 1999 đến 2014 giải đấu mang tên J. League Hạng 2.

Không được lên J1
Không lên J1 do thua Trận tranh Lên/Xuống hạng J.League
Đối với đội thắng playoff số trong ngoặc chỉ vị trí trong mùa giải.

Tổng số lần vô địch

Câu lạc bộ in đậm đang thi đấu tại J2 mùa 2019. Câu lạc bộ in nghiêng không còn tồn tại.
Năm in nghiêng chỉ những mùa nghiệp dư (Japan Soccer League H2 và Japan Football League cũ).

Thêm thông tin Câu lạc bộ, Vô địch ...
Câu lạc bộ Vô địch Á quân Mùa vô địch Mùa á quân
Consadole Sapporo
6
1
1979, 1988–89, 1997, 2000, 2007, 2016 1982
Shonan Bellmare
4
1
1991–92, 1993, 2014, 2017 2012
Kawasaki Frontale
3
3
1976, 1999, 2004 1974, 1980, 1998
Honda FC
3
0
1978, 1980, 1996
Kashiwa Reysol
2
4
1990–91, 2010 1988–89, 1992, 1994, 2006
Tokyo Verdy
2
3
1974, 1977 1975, 1976, 2007
Júbilo Iwata
2
3
1982, 1992 1979, 1993, 2015
Kashima Antlers
2
2
1984, 1986–87 1983, 1991–92
FC Tokyo
2
2
1998, 2011 1997, 1999
Kyoto Sanga
2
1
2001, 2005 1995
Gamba Osaka
2
1
1985, 2013 1987–88
NKK SC
2
0
1981, 1983
Sanfrecce Hiroshima
1
3
2008 1985, 1990–91, 2003
Nagoya Grampus
1
2
1972 1986–87, 1989–90
Cerezo Osaka
1
2
1994 2002, 2009
Ventforet Kofu
1
2
2012 1973, 2010
Tanabe Pharmaceuticals
1
1
1975 1972
Yokohama Flügels
1
1
1987–88 1984
Urawa Red Diamonds
1
1
1989–90 2000
Avispa Fukuoka
1
1
1995 2005
Vegalta Sendai
1
1
2009 2001
Omiya Ardija
1
1
2015 2004
Oita Trinita
1
1
2002 2018
Matsumoto Yamaga
1
1
2018 2014
Eidai Industries
1
0
1973
Albirex Niigata
1
0
2003
Yokohama FC
1
0
2006
Yokohama F. Marinos 0 3 1977, 1978, 1981
Vissel Kobe
0
2
1996, 2013
Montedio Yamagata
0
1
2008
Sagan Tosu
0
1
2011
Shimizu S-Pulse
0
1
2016
V-Varen Nagasaki
0
1
2017
Đóng

Xem thêm

Nguồn

Tham khảo

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.