Vegalta Sendai

câu lạc bộ bóng đá Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia

Vegalta Sendai

Vegalta Sendai (ベガルタ仙台 Begaruta Sendai?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản, hiện đang thi đấu tại J. League Hạng 1. Đội đóng quân tại Sendai, Miyagi. Sân nhà là Sân vận động Yurtec Sendai, ở Izumi-ku, Sendai, dù vậy họ cũng có một vài trận đấu thi đấu tại Sân vận động Miyagi.Họ là câu lạc bộ vĩ đại nhất của nước Nhật.

Thông tin Nhanh Tên đầy đủ, Biệt danh ...
Vegalta Sendai
Thumb
Tên đầy đủVegalta Sendai
Biệt danhVegalta
Thành lập1988; 37 năm trước (1988)
SânSân vận động Yurtec Sendai
Izumi-ku, Sendai
Sức chứa19,694
Chủ tịch điều hànhShirahata Yoichi
Người quản lýSusumu Watanabe
Giải đấuJ. League Hạng 1
2024Thứ 6
Đóng

Lịch sử

Thành lập năm 1988 với tên gọi Câu lạc bộ bóng đá Năng lượng Điện Tohoku, Vegalta gia nhập J-League năm 1999 sau một vài năm thi đấu tại JFL, với tên gọi Brummell Sendai, họ lên hạng năm 1995 từ Giải khu vực Tohoku. Khi gia nhập J-League, cái tên Vegalta đã được chọn như một sự tôn kính tới lễ hội nổi tiếng Tanabata ở Sendai. Tên hai ngôi sao của Tanabata huyền thoại, VegaAltair đã được gộp lại thành Vegalta.

Họ lần đầu thăng hạng cao nhất năm 2002, nhưng rớt hạng ngay sau đó. Họ một lần nữa lên hạng năm 2010.

Năm 2011, bất chấp gặp động đất và sóng thần, họ vẫn kết thúc ở vị trí cao, thứ 4 ở hạng đấu cao nhất. Năm 2012, dẫn đầu bảng xếp hạng phần lớn mùa giải, nhưng trước sự cạnh tranh của đối thủ mạnh Sanfrecce Hiroshima, cùng với trận thua ở vòng áp chót trước đội bóng đang trong cuộc chiến trụ hạng Albirex Niigata kiến họ mất chức vô địch, kết thúc ở vị trí thứ 2, vị trí cao nhất trong lịch sử câu lạc bộ

Danh hiệu

Huấn luyện viên

Thêm thông tin Huấn luyện viên, Quốc tịch ...
Huấn luyện viênQuốc tịchGiai đoạn dẫn dắt
Takekazu Suzuki Nhật Bản1995
Choei Sato Nhật Bản1996
Branko Elsner Slovenia1/2/1997 – 31/12/1997
Milos Rus Slovenia1997
Toshiya Miura Nhật Bản1/2/1997 – 31/12/1997
Takekazu Suzuki Nhật Bản1998–99
Hidehiko Shimizu Nhật Bản1999–03
Hajime Ishii Nhật Bản2003
Zdenko Verdenik Slovenia21/9/2003 – 31/12/2004
Satoshi Tsunami Nhật Bản1/1/2005 – 31/12/2005
Joel Santana Brasil1/12/2005 – 31/12/2006
Tatsuya Mochizuki Nhật Bản1/1/2007 – 31/12/2007
Makoto Teguramori Nhật Bản1/2/2008 – 14/11/2013
Graham Arnold Úc14/11/2013 – 9/4/2014
Susumu Watanabe Nhật Bản10/4/2014–
Đóng

Kết quả thi đấu

Thêm thông tin Mùa giải, Giải đấu ...
Mùa giải Giải đấu Thứ hạng Điểm Thắng Thua Hòa Tổng số khán giả
1995 JFL 15/16 27 9 21 0
1996 JFL 6/16 56 18 12 0
1997 JFL 8/16 40 15 15 0
1998 JFL 7(16) 43 18 12 0
1999 J2 9(10) 31 10 22 4 134,462
2000 J2 5(11) 55 19 19 2 177,967
2001 J2 2(12) 83 27 12 5 308,243
2002 J1 (Giai đoạn 1) 9(16) 20 7 8 0
J1 (Giai đoạn 2) 15(16) 12 4 10 1
J1 (chung cuộc) 13(16) 32 11 18 1 327,925
2003 J1 (Giai đoạn 1) 15(16) 12 3 9 3
J1 (Giai đoạn 2) 15(16) 12 2 6 7
J1 (chung cuộc) 15(16) 24 5 15 10 325,621
2004 J2 6(12) 59 15 15 14 356,359
2005 J2 4(12) 68 19 14 11 350,544
2006 J2 5(13) 77 21 13 14 346,868
2007 J2 4(13) 83 24 11 13 352,432
2008 J2 3(15) 70 18 16 8 295,679
2009 J2 1(18) 106 32 9 10 336,719
2010 J1 14(18) 39 10 9 15 294,644
2011 J1 4/18 56 14 6 14 266,144
2012 J1 2/18 57 15 7 12 282,200
2013 J1 13/18 45 11 12 11 252,725
2014 J1 14/18 38 9 11 14 257,949
2015 J1 14/18 35 9 8 17 234,442
Đóng

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.