Remove ads
bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Nghệ sĩ nhân dân là danh hiệu cao nhất mà nhà nước Việt Nam trao tặng cho những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật, cao hơn cả danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú. Từ năm 1984 đến 2023, Việt Nam đã tổ chức tất cả 10 đợt trao tặng danh hiệu này, lần lượt vào các năm 1984, 1988, 1993, 1997, 2001, 2007, 2011, 2015, 2019 và 2023 với 573 nghệ sĩ được trao tặng Nghệ sĩ Nhân dân.[1] Trong tổng số Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam, có nghệ sĩ Mạnh Linh bị tước danh hiệu vào năm 1996 và nghệ sĩ Y Moan được đặc cách trao tặng danh hiệu vào năm 2010.[2] Dưới đây là danh sách Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam đã được phong thưởng theo từng đợt.
Ngày 25 tháng 1 năm 1984, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Văn Đồng đã ký quyết định số 44-CT phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho tất cả 40 Nghệ sĩ hoạt động trong 4 lĩnh vực: ca nhạc, điện ảnh, múa và sân khấu.[3][4] Trong lần phong tặng này, có Thanh Huyền là nữ ca sĩ đầu tiên và Trà Giang là diễn viên điện ảnh đầu tiên được trao tặng danh hiệu.[5] Đặc biệt là nghệ sĩ dương cầm gốc Việt Đặng Thái Sơn trở thành nghệ sĩ trẻ tuổi nhất được trao tặng danh hiệu khi anh trở thành Nghệ sĩ nhân dân khi mới 26 tuổi.[6]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Lê Văn Bá | Nam Bá | Nghệ sĩ | Đàn dân tộc | [7] | |||
2 | Vũ Tuấn Đức | 1900 | 1982 | [a] | [8][9] | |||
3 | Trương Thị Thanh Huyền | Thanh Huyền | 1942 | Còn sống | Hát | [b] | [10][11] | |
4 | Nguyễn Quốc Hương | Quốc Hương | 1915 | 1984 | [12][13] | |||
5 | Bùi Thị Loan | Châu Loan | 1926 | 1972 | Ngâm thơ | [a] | [14][15][16] | |
6 | Đặng Thái Sơn | 1958 | Còn sống | Đàn Piano | [c] | [17][18] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
7 | Nguyễn Thị Trà Giang | Trà Giang | 1942 | Còn sống | Diễn viên | Điện ảnh | [d] | [19][20] |
8 | Bùi Đình Hạc | 1934 | 2023 | Đạo diễn | Phim tài liệu | [21][22] | ||
9 | Phạm Văn Khoa | 1913 | 1992 | Phim truyện | [23] | |||
10 | Nguyễn Hải Ninh | Hải Ninh | 1931 | 2013 | [24] | |||
11 | Nguyễn Hồng Sến | Hồng Chi | 1933 | 1995 | [25][26] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
15 | Phạm Chương | Mười Thân | 1895 | 1978 | Nghệ sĩ | Tuồng | [a] | [33] |
16 | Nguyễn Phương Danh | Tám Danh | 1901 | 1976 | Cải lương | [33][34] | ||
17 | Trần Thị Dịu | Dịu Hương | 1919 | 1994 | Chèo | [35][36] | ||
18 | Dương Ngọc Đức | 1930 | 2010 | Đạo diễn | Kịch nói | [37] | ||
19 | Nguyễn Thị Đồ | Năm Đồ | 1916 | 1992 | Nghệ sĩ | Tuồng | [38][39] | |
20 | Trương Phụng Hảo | Phùng Há | 1911 | 2009 | Cải lương | [40][41] | ||
21 | Phạm Văn Hai | Ba Du | 1904 | 1980 | [a] | [42][43] | ||
22 | Tạ Duy Hiển | 1889 | 1967 | Xiếc | [44][45] | |||
23 | Trần Hoạt | 1917 | Đạo diễn | Kịch nói | [46][47] | |||
24 | Nguyễn Hiển Lai | Nguyễn Lai | 1902 | 1982 | Nghệ sĩ | Tuồng | [a] | [48][49] |
25 | Trịnh Thị Lan | Cả Tam | 1888 | 1971 | Chèo | [50][51] | ||
26 | Ngô Thị Trị | Ngô Thị Liễu | 1905[e] | 1984 | Tuồng | [52][53] | ||
27 | Nguyễn Văn Bình | Ngô Y Linh | 1929 | 1978 | Đạo diễn | Kịch nói | [a] | [54][55] |
28 | Đào Mộng Long | 1915 | 2006 | Nghệ sĩ | [56][57] | |||
29 | Nguyễn Thứ Lễ | Thế Lữ | 1907 | 1989 | [58][59] | |||
30 | Tống Văn Ngũ | Năm Ngũ | 1900 | 1983 | Chèo | [a] | [60] | |
31 | Phạm Thị Nghĩa | Song Kim | 1913 | 2008 | Kịch nói | [61][36] | ||
32 | Nguyễn Xuân Kim | Sỹ Tiến | 1916 | 1982 | Cải lương | [a] | [62][63] | |
33 | Nguyễn Thủ | Nguyễn Nho Túy | 1898[f] | 1977[g] | Tuồng | [68] | ||
34 | Dương Văn Được[h] | Dương Ngọc Thạch | 1917 | 2013 | Cải lương | [69][70] | ||
35 | Vũ Thị Lệ Thi | Lệ Thi | 1925 | Còn sống | Dân ca kịch | [71][72] | ||
36 | Nguyễn Văn Thịnh | Trùm Thịnh | 1883 | 1973 | Chèo | [a] | [73][74] | |
37 | Phạm Hữu Lộc | Can Trường | 1930 | 1977 | Kịch nói | [75][76] | ||
38 | Vũ Thị Định | Hoa Tâm | 1906 | 1986 | Chèo | [69][77] | ||
39 | Lê Long Vân | Ba Vân | 1908 | 1988 | Cải lương | [78][79] | ||
40 | Nguyễn Thị Vóc | Bạch Trà | 1919[i] | 1997 | Tuồng | [80][36] |
Ngày 11 tháng 11 năm 1988, Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Võ Chí Công đã ký quyết định số 172KT/HĐNN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 13 nghệ sĩ trong đợt phong thưởng thứ 2 này.[4] Sáng ngày 7 tháng 12 cùng năm, Bộ Văn hóa đã tổ chức họp báo để chính thức công bố về danh sách nghệ sĩ được trao tặng danh hiệu.[81] Trong đợt trao thưởng này có nhạc trưởng Đinh Ngọc Liên, chỉ huy đầu tiên của Đoàn Quân nhạc Việt Nam. Ông đã trở thành Nghệ sĩ nhân dân đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam.[82]
Mặc dù là đợt phong thưởng có số lượng ít nhất, nhưng trong số 13 nghệ sĩ nhận danh hiệu vào năm 1988 đã có một trường hợp bị tước danh hiệu, đó là nghệ sĩ kịch nói Mạnh Linh (tên thật là Phạm Văn Lạng) khi ông đã bị phán án tù vào năm 1996.[83][84] Cho đến nay, đây vẫn là trường hợp hi hữu của danh hiệu này.[85]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Đăng Bảy | 1923 | 2007 | Quay phim | Điện ảnh | [86][87] | ||
2 | Nguyễn Thành Châu | Năm Châu | 1906 | 1977 | Nghệ sĩ | Cải lương | [a] | [88][89] |
3 | Hoàng Thị Bạch Điểu | Trúc Quỳnh | 1922 | Kịch nói | [90][76] | |||
4 | Quách Thị Hồ | 1909 | 2001 | Ca trù | [91][92] | |||
5 | Nguyễn Thị Thường | Thương Huyền | 1923 | 1989 | Hát | [11][93] | ||
6 | Đinh Ngọc Liên | Quản Liên | 1912 | 1991 | Nhạc trưởng | [94][95] | ||
7 | Phạm Văn Lạng | Mạnh Linh | 1929 | ? | Nghệ sĩ | Kịch nói | [j] | [96][97] |
8 | Nguyễn Đình Nghi | 1928 | 2001 | Đạo diễn | [98][76] | |||
9 | Nguyễn Phẩm | Chánh Phẩm | 1900 | 1990 | Nghệ sĩ | Tuồng | [99][100] | |
10 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Ngọc Quỳnh | 1932 | 2010 | Đạo diễn | Điện ảnh | [101][102] | |
11 | Chu Thúy Quỳnh | 1941 | Còn sống | Diễn viên, biên đạo | Múa | [103][104] | ||
12 | Võ Sĩ Thừa | 1929 | 2005 | Nghệ sĩ | Tuồng | [105][106] | ||
13 | Nguyễn Văn Phú | Trần Vũ | 1925 | 2010 | Đạo diễn | Điện ảnh | [107][108] |
Ngày 14 tháng 1 năm 1993, Chủ tịch nước Lê Đức Anh đã ký quyết định số 64/KT-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 39 nghệ sĩ.
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Trần Bảng | 1926 | 2023 | Đạo diễn | Chèo | [109][110] | ||
2 | Nguyễn Trọng Bằng | Trọng Bằng | 1931 | 2022 | Nhạc trưởng | [111][112] | ||
3 | Phùng Huy Bính | 1926 | Họa sĩ | Sân khấu | ||||
4 | Trương Đình Bôi | 1930 | 2016 | Nghệ sĩ | Tuồng | [113][114] | ||
5 | Đoàn Lê Dung | Lê Dung | 1951 | 2001 | Hát | [115][116] | ||
6 | Nguyễn Khánh Dư | 1933 | 2007 | Đạo diễn | Điện ảnh | [117][118] | ||
7 | Vũ Ngọc Dư | Đạo diễn | Cải lương | |||||
8 | Lê Hữu Đóa | Lê Đóa | 1922 | 2008 | Nhạc trưởng | [119][120] | ||
9 | Quách Lương Đống | Lương Đống | 1924 | 2011 | Họa sĩ | Sân khấu | [121][122] | |
10 | Nguyễn Thị Thanh Hiền | Thu Hiền | 1952 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | [123][124] | |
11 | Nguyễn Hồng | 1926 | 2010 | Họa sĩ | Sân khấu | [125] | ||
12 | Đặng Hùng | 1936 | 2022 | Biên đạo | Múa | [126][127] | ||
13 | Nguyễn Trọng Khôi | Trọng Khôi | 1943 | 2012 | Nghệ sĩ | Kịch nói | [128][129] | |
14 | Hoàng Thị Lan | Hoàng Lan | 1932 | 2015 | Chèo | |||
15 | Đàm Thị Liên | Đàm Liên | 1943 | 2020 | Tuồng | [130][131] | ||
16 | Đoàn Long | Biên đạo | Múa | |||||
17 | Đỗ Trọng Lộc | Đỗ Lộc | 1948 | Còn sống | Nghệ sĩ | Đàn dân tộc | [132][133] | |
18 | Nguyễn Thị Minh Lý | 1907 | 1997 | Nghệ sĩ | Chèo | [134][135] | ||
19 | Đặng Nhật Minh | 1938 | Còn sống | Đạo diễn | Điện ảnh | [136][137] | ||
20 | Trần Minh | |||||||
21 | Lê Thị Nam | Bảy Nam | 1913 | 2004 | Nghệ sĩ | Cải lương | [138][139] | |
22 | Nguyễn Minh Ngọc | 1942 | Đạo diễn | Sân khấu | ||||
23 | Nguyễn Đình Quang | Đình Quang | 1928 | 2015 | [140][141] | |||
24 | Trần Quý | 1931 | Còn sống | Nhạc trưởng | [142][143] | |||
25 | Huỳnh Tấn Sĩ | Quang Hải | 1935 | 2013 | [144][145] | |||
26 | Bùi Thị Thái | Tuyết Mai | 1925 | 2022 | Phát thanh viên | [146][147] | ||
27 | Nguyễn Huy Thành | Huy Thành | 1928 | 2018 | Đạo diễn | Điện ảnh | [148][149] | |
28 | Lê Tiến Thọ | 1951 | Còn sống | Nghệ sĩ | Tuồng | [150][151] | ||
29 | Nguyễn Văn Thông | 1926 | 2010 | Đạo diễn | Điện ảnh | [152][153] | ||
30 | Mẫn Thị Thu | Mẫn Thu | 1943 | Còn sống | Nghệ sĩ | Tuồng | [154][155] | |
31 | Chu Văn Thức | 1932 | 2017 | Chèo | [156][157] | |||
32 | Nguyễn Đăng Thục | Tào Mạt | 1930 | 1993 | Soạn giả | [158][159] | ||
33 | Nguyễn Văn Thương | 1919 | 2002 | Nhạc sĩ | [160][161] | |||
34 | Trần Văn Tiến | Trần Tiến | 1937 | 2023 | Nghệ sĩ | Kịch nói | [162][163] | |
35 | Nguyễn Thành Tôn | Thành Tôn | 1913 | 1997 | Tuồng | [164][165] | ||
36 | Chung Kim Tiền | Hoàng Tuyển | 1912 | 1999 | Họa sĩ | Sân khấu | [166][167] | |
37 | Nguyễn Đình Tưởng | Mạnh Tưởng | 1935 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | [168][169] | |
38 | Trương Tường Vi | Tường Vi | 1938 | 2024 | Hát | [170][171] | ||
39 | Trần Việt | 1925 | 2003 | Đạo diễn | Điện ảnh | [172][173] |
Ngày 3 tháng 2 năm 1997, Chủ tịch nước Lê Đức Anh đã kí quyết định số 1157/KT-CTN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 38 nghệ sĩ.[174]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Hoàng Văn Anh | Hoàng Anh | 1927 | 1983 | Nghệ sĩ | Cải lương | [a] | [175] |
2 | Nguyễn Thị Tâm Chính | 1945 | Còn sống | Xiếc | [176][177] | |||
3 | Nguyễn Anh Dũng | Đoàn Dũng | 1939 | 2018 | Kịch nói | [178][179] | ||
4 | Phạm Quý Dương | Quý Dương | 1937 | 2011 | Hát | [180][181] | ||
5 | Nguyễn Xuân Đàm | Xuân Đàm | 1934 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [182][183] | |
6 | Bùi Trọng Đang | 1925 | 1991 | Nghệ sĩ | Chèo | [a] | ||
7 | Đào Đức | 1928 | 2007 | Họa sĩ | Điện ảnh | [184][185] | ||
8 | Nguyễn Lương Đức | 1939 | Còn sống | Đạo diễn | [186][187] | |||
9 | Trương Thị Minh Đức | Minh Đức | Nghệ sĩ | Tuồng | ||||
10 | Doãn Hoàng Giang | 1938 | 2023 | Đạo diễn | Sân khấu | [188][189] | ||
11 | Nguyễn Đình Hàm | Họa sĩ | Chèo | |||||
12 | Nguyễn Thị Hiển | 1943 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [190] | ||
13 | Trần Trung Hiếu | Trần Hiếu | 1936 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | [191][192] | |
14 | Lê Văn Khình | Lê Khình | 1934 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [193][194] | |
15 | Trần Kiềm | 1932 | 1991 | Họa sĩ | Điện ảnh | [a] | [195] | |
16 | Đinh Thị Xuân La | Xuân La | 1953 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [196] | |
17 | Ngô Mạnh Lân | 1934 | 2021 | Đạo diễn | Điện ảnh | [197][198] | ||
18 | Lê Thị Ái Liên | Ái Liên | 1920 | 1991 | Nghệ sĩ | Cải lương | [a] | [199][200] |
19 | Hoàng Phi Long | 1940 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [201] | ||
20 | Nguyễn Mầm | Lý Mầm | 1897 | 1967 | Nghệ sĩ | Chèo | [a] | [202] |
21 | Lưu Phi Nga | Cải lương | ||||||
22 | Vũ Văn Nghị | Tư Liên | 1908 | 1956 | Chèo | [a] | ||
23 | Mai Trung Ngọc | Mai Khanh | 1923 | 2011 | Hát | [203] | ||
24 | Nguyễn Ngọc Phác | Ngọc Phương | 1928 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [204] | |
25 | Phạm Tấn Phước | Phạm Khắc | 1939 | 2007 | Quay phim | Điện ảnh | [205][206] | |
26 | Trương Qua | 1927 | 2016 | Đạo diễn | [207] | |||
27 | Đinh Quả | 1988 | Nghệ sĩ | Tuồng | [a] | |||
28 | Nguyễn Thanh Tâm | Bạch Diệp | 1929 | 2013 | Đạo diễn | Điện ảnh | [208][209] | |
29 | Huỳnh Văn Thạch | Huỳnh Nga | 1932 | 2020 | Sân khấu | [210][211] | ||
30 | Phạm Thị Thành | 1941 | Còn sống | [212][213] | ||||
31 | Nguyễn Đức Thỉnh | Mạnh Tuấn | 1929 | 2003 | Nghệ sĩ | Chèo | [214][215] | |
32 | Trịnh Văn Thịnh | Trịnh Thịnh | 1927 | 2014 | Diễn viên | Điện ảnh | [216][217] | |
33 | Nguyễn Ngọc Thủy | Ngọc Thủy | 1940 | 2004 | Nghệ sĩ | Kịch nói | [218] | |
34 | Đỗ Vĩnh Tiến | Minh Tiến | 1932 | 2006 | Biên đạo | Múa | [219][220] | |
35 | Nguyễn Quang Tốn | Quang Tốn | Nghệ sĩ | Tuồng | ||||
36 | Lâm Thanh Tòng | Lâm Tới | 1937 | 2000 | Diễn viên | Điện ảnh | [221] | |
37 | Lê Bá Tùng | 1899 | 1984 | Nghệ sĩ | Tuồng | [a] | [222][223] | |
38 | Nguyễn Thành Út | Út Trà Ôn | 1919 | 2001 | Cải lương | [224][225] |
Ngày 29 tháng 8 năm 2001, Chủ tịch nước Trần Đức Lương đã ký quyết định số 640/2001/QĐ/CTN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 22 nghệ sĩ.[226][227] Trong đợt phong tặng này, Lê Khanh là diễn viên sân khấu trẻ nhất được phong danh hiệu khi mới 38 tuổi.[228]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Thanh An | Thanh An | 1934 | 2011 | Đạo diễn | Điện ảnh | [229][230] | |
2 | Nguyễn Thế Anh | Thế Anh | 1938 | 2019 | Diễn viên | [231][232] | ||
3 | Cao Văn Bách | Cao Việt Bách | 1940 | Còn sống | Nhạc trưởng | [233][234] | ||
4 | Tạ Bôn | 1942 | 2024 | Nghệ sĩ | Đàn Violin | [235][236] | ||
5 | Lê Ngọc Canh | 1933 | 2022 | Biên đạo | Múa | [237][238] | ||
6 | Vũ Việt Cường | 1944 | Còn sống | [239][240] | ||||
7 | Trần Thế Dân | 1940 | Còn sống | Quay phim | Điện ảnh | [241][242] | ||
8 | Trần Mai Khanh | Lê Khanh | 1963 | Còn sống | Diễn viên | Kịch nói | [243][244] | |
9 | Đào Trọng Khánh | 1940 | 2023 | Đạo diễn | Điện ảnh | [245][246] | ||
10 | Nguyễn Trung Kiên | Trung Kiên | 1939 | 2021 | Nghệ sĩ | Hát | [247][248] | |
11 | Nguyễn Công Nhạc | 1946 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [249][250] | ||
12 | Đinh Bằng Phi | 1937 | Còn sống | Chỉ đạo nghệ thuật | Tuồng | [251][252] | ||
13 | Lưu Văn Phúc | 1947 | Còn sống | Nghệ sĩ | Xiếc | [253] | ||
14 | Trần Đức Phương | Trần Phương | 1930 | 2020 | Đạo diễn, Diễn viên | Điện ảnh | [254][255] | |
15 | Nguyễn Thị Thanh | Thanh Hoa | 1950 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | [256][257] | |
16 | Lê Mạnh Thích | 1938 | 2004 | Đạo diễn | Điện ảnh | [258][259] | ||
17 | Ứng Duy Thịnh | 1952 | Còn sống | Biên đạo | Múa | [260][261] | ||
18 | Nguyễn Quang Thọ | Quang Thọ | 1948 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | [262][263] | |
19 | Dương Công Thuấn | Diệp Lang | 1941 | 2023 | Cải lương | [264][265] | ||
20 | Trần Văn Thủy | 1940 | Còn sống | Đạo diễn | Điện ảnh | [266][267] | ||
21 | Bùi Gia Tường | 1937 | Còn sống | Nghệ sĩ | Đàn Cello | [268][269] | ||
22 | Lương Kim Vĩnh | 1937 | 2011 | Sáo dân tộc | [270][271] |
Ngày 11 tháng 1 năm 2007, Chủ tịch nước Nguyễn Minh Triết đã ký quyết định trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 39 nghệ sĩ. Ngày 6 tháng 2 cùng năm, quyết định chính thức được công bố.[272][273] Đặc biệt trong đợt phong tặng này, có một số nghệ sĩ tự do đã được tôn vinh.[274]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Khắc Lợi | 1932 | 2024 | Đạo diễn | Điện ảnh | [275][276] | ||
2 | Nguyễn Hữu Tuấn | 1949 | Còn sống | Quay phim | [277][278] | |||
3 | Nguyễn Như Quỳnh | Như Quỳnh | 1954 | Diễn viên | [279][280] | |||
4 | Phạm Quang Vĩnh | 1944 | Họa sĩ | [281][282] | ||||
5 | Nguyễn Khải Hưng | Khải Hưng | 1948 | Đạo diễn | Truyền hình | [283][284] | ||
6 | Nguyễn Việt Cường | 1946 | [285] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
7 | Đỗ Thị Phương Bảo | 1951 | Còn sống | Nghệ sĩ | Đàn tranh | |||
8 | Nguyễn Xuân Hoạch | Xuân Hoạch | 1952 | Đàn nguyệt | [286][287] | |||
9 | Vũ Thị Mai Phương | 1951 | Đàn tỳ bà | [288][289] | ||||
10 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Tử Kì, Hoài Anh | 1953 | Đàn bầu | [290][291] | |||
11 | Nguyễn Trung Đức | Trung Đức | 1952 | Hát | [292][293] | |||
12 | Phan Doãn Tần | Doãn Tần | 1947 | 2019 | [294][295] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
13 | Lê Hùng | 1952 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [296][297] | ||
14 | Nguyễn Phúc Lưu Lan Hương | Lan Hương | 1963 | Còn sống | Diễn viên | Kịch nói | [298][299] | |
15 | Bùi Đắc Sừ | 1948 | 2020 | Đạo diễn | Chèo | [300][301] | ||
16 | Ngô Thị Quắm | Thanh Hoài | 1950 | Còn sống | Nghệ sĩ | [302][303] | ||
17 | Hoàng Văn Khiềm | Hoàng Khiềm | 1950 | Còn sống | Chỉ đạo nghệ thuật | Tuồng | [304] | |
18 | Lê Huy Quang | 1947 | 2023 | Họa sĩ | Sân khấu | [305][306] | ||
19 | Hoàng Tiến Dũng | Hoàng Dũng | 1956 | 2021 | Diễn viên | Kịch nói | [307][308] | |
20 | Đỗ Doãn Châu | 1943 | Còn sống | Họa sĩ | Sân khấu | [309][310] | ||
21 | Thái Văn Hiển | Thái Mạnh Hiển | 1932 | Còn sống | Đạo diễn | Xiếc | [311] | |
22 | Nguyễn Ngọc Trúc | |||||||
23 | Ngô Xuân Huyền | Xuân Huyền | 1942 | 2020 | Sân khấu | [312][313] | ||
24 | Nguyễn Thanh Tòng | Thanh Tòng | 1948 | 2016 | Nghệ sĩ | Cải lương | [k] | [314][315] |
25 | Phan Đắt Trưởng | Phan Phan | 1933 | 2019 | Họa sĩ | Sân khấu | [316][317] | |
26 | Trần Đình Sanh | 1950 | Còn sống | Chỉ đạo nghệ thuật | Tuồng | [318][319] | ||
27 | Nguyễn Thị Hòa Bình | Hòa Bình | 1954 | Còn sống | Nghệ sĩ | [320][321] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
28 | Trần Bình | Chỉ đạo nghệ thuật | Múa | |||||
29 | Lê Ngọc Cường | Biên đạo | ||||||
30 | Phạm Anh Phương | 1958 | Còn sống | [322][323] | ||||
31 | Đỗ Tiến Định | 1945 | Còn sống | [324][325] | ||||
32 | Ngô Đặng Cường | 1949 | Còn sống | [326] | ||||
33 | Trần Kim Quy | 1949 | Còn sống | [327] | ||||
34 | Trịnh Xuân Định | 1936 | 2018 | [328][329] | ||||
35 | Nguyễn Vũ Hoài | 1945 | Còn sống | Diễn viên | [330] | |||
36 | Ngô Thị Kiều Ngân |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
37 | Trần Khánh | 1931 | 1981 | Nghệ sĩ | Hát | [331][332] | ||
38 | Đỗ Trọng Thuận | Việt Khoa | 1922 | 1991 | Phát thanh viên | |||
39 | Bùi Huy Hiếu | 1937 | 2006 | Họa sĩ | Sân khấu | [333][334] |
Ngày 3 tháng 4 năm 2011, Bộ Văn hóa Việt Nam ra văn bản thông báo đã có kết quả xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân lần thứ 7. Đến ngày 27 tháng 4 năm 2012, Chủ tịch nước Trương Tấn Sang đã ký quyết định số 533/QĐ-CTN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 73 nghệ sĩ,[335][336] trong đó có 7 nghệ sĩ điện ảnh được truy tặng danh hiệu.[337] Lễ trao tặng danh hiệu diễn ra vào ngày 19 tháng 5 năm 2012, trong đợt xét tặng này có trường hợp hy hữu của đạo diễn Đặng Xuân Hải, sau một loạt tranh cãi vì việc các tác phẩm để xét tặng Giải thưởng Nhà nước cũng như không có tên trong danh sách phong tặng danh hiệu được ký vào ngày 27 tháng 4.[338] Nhiều nghệ sĩ tên tuổi của hội điện ảnh Việt Nam đã được phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân như Huy Thành, Hải Ninh, Đặng Nhật Minh, Trà Giang và nguyên cán bộ cấp cao Lê Khả Phiêu đã lên tiếng bảo vệ nam nghệ sĩ.[339] Cho đến ngày 18 tháng 5, chủ tịch nước đã có quyết định phong cho ông danh hiệu này, diễn ra ngay trước lễ phong tặng chính thức 1 ngày, nâng số nghệ sĩ được phong tặng lên 74.[340]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | Bạch Tuyết | 1945 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | [335][341] | |
2 | Trần Thị Lệ Thủy | Lệ Thủy | 1948 | Còn sống | [335][342] | |||
3 | Phong Thị Ngọc Giàu | Ngọc Giàu | 1945 | Còn sống | [335][343] | |||
4 | Nguyễn Thị Kim Cương | Kim Cương | 1937 | Còn sống | Diễn viên | Kịch | [335][344] | |
5 | Huỳnh Trí Bá | Viễn Châu | 1924 | 2016 | Nhạc sĩ, Soạn giả | Sân khấu | [345][346] | |
6 | Nguyễn Kim Hải | Thanh Hải | 1957 | Còn sống | Nhạc công | [335][347] | ||
7 | Nguyễn Đình Chí | Quang Chí | 1953 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | [348][349] | |
8 | Giang Mạnh Hà | 1960 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [350][351] | ||
9 | Vũ Thị Thuấn | Thanh Thuấn | 1966 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | [335][352] | |
10 | Vũ Ngoạn Hợp | 1959 | Còn sống | Chỉ đạo nghệ thuật | Xiếc | [335] | ||
11 | Trần Ngọc Giàu | 1959 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [335][353] | ||
12 | Nguyễn Thùy Trang | Nghệ sĩ | Múa rối nước | |||||
13 | Nguyễn Ngọc Bình | 1958 | Còn sống | Đạo diễn | Sân khấu | [354][355] | ||
14 | Mai Văn Tư | Mai Tư | ||||||
15 | Lê Văn Huệ | Lê Huệ | ||||||
16 | Hoàng Thị Cúc | Hoàng Cúc | 1957 | Còn sống | Diễn viên | Kịch | [335][356] | |
17 | Nguyễn Hoài Huệ | Hoài Huệ | 1962 | Còn sống | Nghệ sĩ | Dân ca kịch | [335][357] | |
18 | Nguyễn Thị Lan Hương | Lan Hương | 1961 | Còn sống | Diễn viên | Kịch | [335][358] | |
19 | Trần Thị Minh Hòa | Minh Hòa | 1964 | Còn sống | [335][359] | |||
20 | Nguyễn Văn Trị | Quốc Trị | 1957 | Còn sống | [335][360] | |||
21 | Nguyễn Thị Duyên | Lương Duyên | 1958 | Còn sống | Nghệ sĩ | Chèo | [335][361] | |
22 | Nguyễn Dân Quốc | 1943 | Còn sống | Họa sĩ | [362][363] | |||
23 | Nguyễn Thị Gái | Minh Gái | 1961 | Còn sống | Diễn viên, đạo diễn | Tuồng | [364][365] | |
24 | Đặng Minh Ngọc | 1963 | Còn sống | Nghệ sĩ | [335][366] | |||
25 | Nguyễn Thị Thu Nhân | Thu Nhân | 1953 | Còn sống | [335][367] | |||
26 | Hoàng Thị Thảo | Hoàng Phương Thảo | 1957 | Còn sống | [335][368] | |||
27 | Nguyễn Thị Thơm | Hương Thơm | ||||||
28 | Trần Thị Khiêm | Hồng Khiêm | 1962 | Còn sống | [369][370] | |||
29 | Nguyễn Gia Khoản | |||||||
30 | Nguyễn Xuân Hợi | Xuân Hợi | 1959 | Còn sống | [371][372] | |||
31 | Trần Thị Thu Hà | Sân khấu | ||||||
32 | Phan Thị Bạch Hạc | Bạch Hạc | 1967 | Còn sống | [373][374] | |||
33 | Trịnh Thị Hồng Lựu | Hồng Lựu | 1967 | Còn sống | Dân ca kịch | [375][376] | ||
34 | Ngô Đặng Hồng Vân | Hồng Vân | 1966 | Còn sống | Diễn viên, đạo diễn | Kịch | [335][377] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
35 | Nguyễn Thị Bình | Nguyễn Hoa Bình | Đạo diễn | |||||
36 | Trần Chính | 1953 | 2015 | Nghệ sĩ | Đàn dân tộc | [378] | ||
37 | Đặng Văn Hùng | 1956 | Còn sống | Đạo diễn | [379] | |||
38 | Nguyễn Thị Dương Liễu | 1956 | 2022 | Nghệ sĩ | Hát | [380][381] | ||
39 | Nguyễn Văn Mẫn | Minh Mẫn | 1959 | Còn sống | Đạo diễn | [382] | ||
40 | Lê Trọng Nghĩa | 1945 | Còn sống | Nghệ sĩ | Hát | [383][384] | ||
41 | Ngô Văn Thành | 1951 | Còn sống | Đàn Violin | [385][386] | |||
42 | Nguyễn Văn Tiến | Tiến Bầu | 1953 | 2021 | Đàn bầu | [387][388] | ||
43 | Nguyễn Thúy Hường | Thúy Hường | 1967 | Còn sống | Quan họ | [389][390] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
65 | Hà Thị Kim Chung | Kim Chung | 1959 | Còn sống | Biên đạo | Múa | ||
66 | Hà Thế Dũng | 1962 | [426] | |||||
67 | Nguyễn Ngọc Lan | 1971 | Biên đạo, Chỉ đạo nghệ thuật | [427] | ||||
68 | Tô Nguyệt Nga | 1942 | Biên đạo | [428] | ||||
69 | Lê Thị Quỳnh Như | 1964 | [429] | |||||
70 | Nguyễn Văn Quang | 1959 | [430] | |||||
71 | Nguyễn Minh Thông | |||||||
72 | Lê Thế Huân | Lê Huân | 1944 | [431] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
73 | Nguyễn Thị Phương Hoa | Phương Hoa | 1957 | Còn sống | Đạo diễn | Phim hoạt hình | ||
74 | Trần Văn Kiên | Trần Kiên | 1953 | 2010 | Truyền hình | [a] |
Ngày 9 tháng 7 năm 2015, Bộ Văn hoá Việt Nam công bố kết quả xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân lần thứ 8.[432] Ngày 10 tháng 1 năm 2016, Chủ tịch nước Trương Tấn Sang đã ký quyết định trao tặng danh hiệu cho 102 cá nhân nghệ sĩ.[433]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Hoàng Chè | 1948 | 2018 | Nghệ sĩ | Hát | [434][435] | ||
2 | Trần Văn Lợi | Đức Lợi | Còn sống | Đạo diễn | ||||
3 | Vũ Đình Chiểu | 1954 | Nghệ sĩ | Hát | [436][437] | |||
4 | Nguyễn Văn Vinh | Quang Vinh | 1960 | Nhạc trưởng | [438][439] | |||
5 | Hoàng Anh Tú | Nghệ sĩ | Đàn bầu | |||||
6 | Hoàng Thu Hương | 1962 | Hát | [440] | ||||
7 | Kỳ Thái Bảo | 1964 | Hát | [441][442] | ||||
8 | Nguyễn Trọng Đài | Trọng Đài | 1958 | Nhạc sĩ | [443][444] | |||
9 | Vũ Thị Xuân | Thanh Xuân | 1956 | Nghệ sĩ | Hát | [445][446] | ||
10 | Trần Thị Thanh | Hoài Thanh | 1955 | |||||
11 | Phạm Hoàng Thành | 1952 | Nhạc sĩ | |||||
12 | Trần Viết Thân | 1960 | Nhạc trưởng | |||||
13 | Vi Thị Hoa | Vi Hoa | 1965 | Nghệ sĩ | Hát | [447][448] | ||
14 | Nguyễn Thị Phúc | Hồng Phúc | Đàn T'rưng | |||||
15 | Nguyễn Thúy Cải | 1953 | Quan họ | [449][450] | ||||
16 | Trần Thị Mơ | 1959 | Đàn Cello | [451][452] | ||||
17 | Phạm Tiến Dũng | 1959 | Hát | |||||
18 | Ngô Hoàng Quân | 1956 | Đàn Cello | |||||
19 | Phạm Ngọc Khôi | 1964 | Nhạc trưởng | [453][454] | ||||
20 | Nguyễn Thiếu Hoa | 1952 | [455][456] | |||||
21 | Nguyễn Thế Dân | 1960 | Nghệ sĩ | Đàn nhị | [457][458] | |||
22 | Nông Xuân Ái | 1960 | Hát | [459][460] | ||||
23 | Đỗ Thị Ngát | Hồng Ngát | 1964 | [461][462] | ||||
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
24 | Bùi Trần Tuệ Minh | Tuệ Minh | 1938 | 2018 | Diễn viên | Điện ảnh | [463][464] | |
25 | Nguyễn Hữu Phần | 1948 | 2024 | Đạo diễn | Phim truyện | [465][466] | ||
26 | Lý Thái Dũng | 1965 | Còn sống | Quay phim | [467] | |||
27 | Bành Bắc Hải | 1958 | Đạo diễn | Âm thanh | [468] | |||
28 | Nguyễn Thị Minh Châu | Minh Châu | 1956 | Diễn viên | Điện ảnh | |||
29 | Lê Huy Hòa | Đạo diễn | Âm thanh | |||||
30 | Lê Hồng Chương | 1957 | Phim tài liệu | [469] | ||||
31 | Phạm Nhuệ Giang | 1957 | Phim truyện | [470] | ||||
32 | Lưu Văn Quỳ | Lưu Quỳ | 1954 | Phim tài liệu | [471] | |||
33 | Phan Ngọc Lan | 1942 | Diễn viên | Điện ảnh | [472][473] | |||
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
34 | Nguyễn Hữu Từ | 1977 | Còn sống | Biên đạo | Múa | |||
35 | Lữ Thị Kiều Lê | An Vũ | ||||||
36 | Trần Xuân Thanh | |||||||
37 | Nguyễn Ngọc Anh | |||||||
38 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1973 | ||||||
39 | Phạm Thị Ngọc Bích | 1961 | ||||||
40 | Đặng Văn Hùng | Đặng Hùng | 1958 | |||||
41 | Y San Aliô | Ama Hry Aliô | 1960 | |||||
42 | Hoàng Ngọc Hải | Hoàng Hải | 1940 | |||||
43 | Đoàn Vương Linh | Vương Linh | 1960 | |||||
44 | Mai Trung Kiên | Mai Kiên | 1967 | |||||
45 | La Thị Cẩm Vân | 1952 | 2014 | [a] | ||||
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
46 | Vương Duy Biên | 1958 | Còn sống | Đạo diễn | Múa rối | [474][475] | ||
47 | Hồ Thị Lệ Thu | Nghệ sĩ | Dân ca kịch | [476] | ||||
48 | Hoàng Song Hào | 1958 | Còn sống | Họa sĩ | Sân khấu | |||
49 | Mai Thị Thủy | Mai Thủy | 1970 | Nghệ sĩ | Chèo | [477][478] | ||
50 | Hoàng Quốc Anh | Quốc Anh | 1962 | [479][480] | ||||
51 | Phạm Xuân Thấm | Múa rối | [481] | |||||
52 | Phạm Thị Kim Oanh | Kiều Oanh | Dân ca kịch | [482] | ||||
53 | Vũ Tự Long | Tự Long | 1973 | Còn sống | Chèo | [483][484] | ||
54 | Trịnh Thị Mùi | Thúy Mùi | 1963 | [485] | ||||
55 | Trịnh Minh Tiến | 1970 | Còn sống | |||||
56 | Từ Văn Hiệp | Minh Hiệp | 1959 | |||||
57 | Nguyễn Hoàng Tuấn | Chỉ đạo nghệ thuật | Múa rối | [486] | ||||
58 | Phạm Thị Thanh Hương | Nghệ sĩ | ||||||
59 | Nguyễn Tiến Đạt | Tiến Đạt | 1953 | Còn sống | Kịch nói | |||
60 | Nguyễn Trung Hiếu | Trung Hiếu | 1973 | |||||
61 | Nguyễn Thị Hoàng Mai | Hoàng Quỳnh Mai | 1968 | Đạo diễn | Sân khấu | |||
62 | Lê Văn Quý | Xuân Quý | Nghệ sĩ | Tuồng | [487] | |||
63 | Nguyễn Văn Dương | Ánh Dương | ||||||
64 | Trần Văn Nhượng | Trần Nhượng | 1952 | Còn sống | Nghệ sĩ | Kịch nói | ||
65 | Trần Tuấn Hải | 1956 | ||||||
66 | Vương Tất Lợi | Họa sĩ | Múa rối | |||||
67 | Nguyễn Xuân Vũ | 1957 | Còn sống | Nghệ sĩ | [488][489] | |||
68 | Phạm Anh Tú | Anh Tú | 1962 | 2018 | Kịch nói | |||
69 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Ngân Vương | 1958 | Còn sống | Nghệ sĩ | Cải lương | [490] | |
70 | Đặng Thu Dung | Múa rối | ||||||
71 | Tạ Duy Ánh | Đạo diễn | Xiếc | |||||
72 | Hồ Thị Kim Quý | 1948 | Còn sống | Nghệ sĩ | Kịch nói | [491] | ||
73 | Nguyễn Thị Tâm | Thanh Tâm | 1967 | Chèo | ||||
74 | Lê Thị Thu Vân | Thảo Vân | ||||||
75 | Phạm Văn Mởn | Văn Mởn | 1943 | Còn sống | Chèo | [488] | ||
76 | Phan Hổ | Phan Thanh Phúc | Đạo diễn | |||||
77 | Nguyễn Thị Kim Liên | 1942 | Còn sống | Nghệ sĩ | Chèo | [492] | ||
78 | Vũ Tiến Mác | 1960 | Cải lương | [493][494] | ||||
79 | Nguyễn Thị Lệ Ngọc | 1960 | Kịch nói | [495] | ||||
80 | Vũ Thị Minh Huệ | 1946 | Chèo | [496] | ||||
81 | Đỗ Minh Hằng | Kịch nói | [497] | |||||
82 | Ngô Thị Thu Quế | 1969 | Còn sống | [498] | ||||
83 | Nguyễn Quốc Trượng | 1966 | Chèo | [499] | ||||
84 | Nguyễn Tiến Dũng | 1972 | Múa rối | [500] | ||||
85 | Nguyễn Mạnh Tường | 1940 | Chèo | [488][501] | ||||
86 | Đào Văn Lê | Đào Lê | 1957 | Đạo diễn | ||||
87 | Vũ Thị Vương Hà | 1967 | Nghệ sĩ | |||||
88 | Hoàng Văn Đạt | Hoàng Đạt | Nhạc công | Sân khấu | ||||
89 | Phan Thị Lộc | Diễm Lộc | 1938 | Còn sống | Nghệ sĩ | Chèo | ||
90 | Đinh Văn Mạnh | Mạnh Phóng | 1941 | |||||
91 | Nguyễn An Phúc | |||||||
92 | Trần Văn Thông | 1957 | Còn sống | Chèo | ||||
93 | Trần Quốc Chiêm | 1958 | ||||||
94 | Nguyễn Anh Dũng | 1951 | 2015 | Kịch nói | [a] | |||
95 | Hàn Văn Hải | Hàn Hải | 1967 | Còn sống | Chèo | |||
96 | Nguyễn Thị Ngọc Viễn | 1955 | ||||||
97 | Bùi Thanh Trầm | |||||||
98 | Đặng Trọng Hữu | Trọng Hữu | 1952 | Còn sống | Cải lương |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
99 | Phạm Thanh Phong | 1959 | Còn sống | Đạo diễn | ||||
100 | Trịnh Lê Văn | |||||||
101 | Trần Hồng Cẩm | Trần Cẩm, Cẩm Chi | ||||||
102 | Trần Thị Tuyết | 1931 | 2020 | Diễn viên | Ngâm thơ | [502][503] |
Ngày 12 tháng 8 năm 2019, Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc đã ký quyết định trao tặng danh hiệu nghệ sĩ nhân dân cho 84 nghệ sĩ. Ngày 29 tháng 8 cùng năm, lễ trao tặng được tổ chức tại Nhà hát Lớn Hà Nội.[504][505][506]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Xuân Bắc | 1975 | Còn sống | Diễn viên | Đàn dân tộc | |||
2 | Nông Trung Bộ | Chỉ đạo nghệ thuật | ||||||
3 | Phó Thị Kim Đức | Kim Đức | 1931 | Còn sống | Diễn viên | Hát | ||
4 | Lê Văn Hà | 1935 | Đạo diễn | Opera | ||||
5 | Đỗ Mạnh Hà | Mạnh Hà | 1943 | Diễn viên | Hát | |||
6 | Bùi Thanh Hải | 1969 | Chỉ đạo dàn nhạc | |||||
7 | Đỗ Quốc Hưng | Quốc Hưng | 1970 | Diễn viên | Hát | |||
8 | Cao Hữu Nhạc | 1957 | Chỉ đạo nghệ thuật | |||||
9 | Tô Lan Phương | 1948 | Diễn viên | Hát | ||||
10 | Nguyễn Thị Huyền Phin | Huyền Phin | 1964 | |||||
11 | Phạm Quang Huy | Quang Huy | 1950 | |||||
12 | Phan Hợp Muôn | Phan Muôn | 1955 | |||||
13 | Nguyễn Châu Sơn | 1951 | Diễn viên nhạc | Violon | ||||
14 | Rơ Chăm Phiang | 1960 | Diễn viên | Hát | ||||
15 | Tạ Minh Tâm | 1960 | ||||||
16 | Triệu Thủy Tiên | |||||||
17 | Doãn Hùng Tiến | Doãn Tiến | 1951 | Còn sống | Chỉ đạo dàn nhạc | |||
18 | Lương Hùng Việt | 1971 | Diễn viên nhạc | Sáo dân tộc |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
19 | Trần Mạnh Cường | Mạnh Cường | 1960 | Còn sống | Diễn viên | Điện ảnh | [507] | |
20 | Phạm Ngọc Tuấn | Đạo diễn | Phim hoạt hình | |||||
21 | Đường Tuấn Ba | 1927 | 2020 | Quay phim | Phim truyện | [508][509] | ||
22 | Nguyễn Thuỵ Vân | Thùy Vân | 1940 | 2023 | Diễn viên | Điện ảnh | [510][511] | |
23 | Đỗ Thị Đức | Minh Đức | 1943 | Còn sống | [512] | |||
24 | Đỗ Phương Toàn | Đoàn Quốc | 1943 | Quay phim | Phim tài liệu | [513] | ||
25 | Nguyễn Văn Nẫm | Lê Mai Phong | 1944 | [514][515] | ||||
26 | Vũ Quốc Tuấn | 1962 | ||||||
27 | Nguyễn Dân Nam | Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật | Phim truyện | |||||
28 | Châu Thị Kim Xuân | Kim Xuân | 1956 | Diễn viên | Điện ảnh | [516][517] |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
29 | Nguyễn Hồng Phong | 1974 | Còn sống | Biên đạo | Múa | |||
30 | Trần Thị Thu Vân | Thu Vân | 1962 |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
31 | Nguyễn Trọng Trinh | Trọng Trinh | 1957 | Còn sống | Đạo diễn | Điện ảnh | ||
32 | Nguyễn Hoàng Lâm | 1974 | Phim tài liệu, khoa học | |||||
33 | Lê Thị Bằng Hương | Việt Hương | 1966 | Phim tài liệu | ||||
34 | Huỳnh Văn Hùng | Huỳnh Hùng | 1960 |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
35 | Đào Văn Trung | 1968 | Còn sống | Nhạc công | Cải lương | |||
36 | Nguyễn Xuân Vĩnh | Chỉ đạo nghệ thuật | ||||||
37 | Triệu Trung Kiên | 1971 | Đạo diễn | |||||
38 | Trần Thị Thanh Vy | Thanh Vy | 1947 | Nghệ sĩ | ||||
39 | Nguyễn Thị Ngọc Hoa | Thoại Miêu | 1953 | |||||
40 | Trần Văn Giỏi | Văn Giỏi | 1947 | Nhạc công | ||||
41 | Phạm Hoàng Nam | Thanh Nam | 1958 | Nghệ sĩ | ||||
42 | Nguyễn Văn Vưng | Minh Vương | 1950 | |||||
43 | Nguyễn Thanh Liêm | Thanh Tuấn | 1948 | |||||
44 | Nguyễn Thị Ngà | Thanh Ngân | 1972 | |||||
45 | Nguyễn Thị Thúy Hiền | 1946 | Chèo | |||||
46 | Đoàn Thanh Bình | 1954 | ||||||
47 | Nguyễn Thị Bích Ngoan | Thanh Ngoan | 1966 | |||||
48 | Vũ Ngọc Cải | Vũ Cải | 1963 | |||||
49 | Phạm Đức Nhân | Hạnh Nhân | 1954 | |||||
50 | Nguyễn Thị Minh Thu | 1961 | ||||||
51 | Trương Hải Thọ | 1960 | Đạo diễn | |||||
52 | Trần Thị Quyền | Vân Quyền | 1963 | Nghệ sĩ | ||||
53 | Vũ Thúy Ngần | Thúy Ngần | 1964 | |||||
54 | Nguyễn Khắc Tư | 1953 | ||||||
55 | Nguyễn Thị Thúy Mơ | 1953 | ||||||
56 | Trần Minh Tuệ | 1965 | Dân ca kịch | |||||
57 | Phùng Thị Bình | Thanh Bình | ||||||
58 | Nguyễn Công Bẩy | 1965 | Kịch nói | |||||
59 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | 1971 | ||||||
60 | Phạm Huy Tầm | |||||||
61 | Đồng Thị Thu Hà | Thu Hà | 1969 | |||||
62 | Bùi Trung Anh | Trung Anh | 1961 | |||||
63 | Lê Sơn | 1952 | Họa sĩ | |||||
64 | Nguyễn Thị Thúy Hiền | 1973 | Nghệ sĩ | |||||
65 | Nguyễn Thị Minh Hằng | Minh Hằng | 1961 | |||||
66 | Nguyễn Ngọc Thư | 1965 | ||||||
67 | Nguyễn Công Lý | Công Lý | 1973 | |||||
68 | Nguyễn Văn Hải | Nguyễn Hải | 1958 | |||||
69 | Trịnh Ngọc Thái | 1950 | ||||||
70 | Nguyễn Việt Thắng | 1961 | ||||||
71 | Trần Ngọc Hạnh | Trần Hạnh | 1929 | 2021 | ||||
72 | Trần Minh Ngọc | 1935 | Còn sống | Đạo diễn | ||||
73 | Nguyễn Văn Liêm | Việt Anh | 1956 | Nghệ sĩ | ||||
74 | Nguyễn Văn Thủy | 1963 | Tuồng | |||||
75 | Nguyễn Thị Mai Lan | 1941 | ||||||
76 | Nguyễn Ngọc Quyền | |||||||
77 | Lưu Kim Hùng | |||||||
78 | Tống Toàn Thắng | 1967 | Đạo diễn | Xiếc | ||||
79 | Hoàng Minh Khánh |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
80 | Nguyễn Đăng Toàn | 1961 | 2018 | Diễn viên | Cải lương | [518] | ||
81 | Bùi Văn Cường | Bùi Cường | 1945 | 2018 | Đạo diễn | Điện ảnh | [518] | |
82 | Đoàn Anh Tuấn | 1937 | 2018 | Diễn viên | Đàn bầu | [518][519] | ||
83 | Trần Ngọc Châu | Giang Châu | 1952 | 2019 | Diễn viên | Cải lương | [518] | |
84 | Trần Quang Hùng | 1958 | 2019 | Đạo diễn | [518] |
Ngày 22 tháng 6 năm 2023, Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng ký quyết định 724/QĐ-CTN và 725/QĐ-CTN về việc phong tặng nghệ sĩ nhân dân cho 77 nghệ sĩ, truy tặng với 5 cá nhân.[520] Tiếp đó, ngày 28 tháng 11 cùng năm, Chủ tịch nước ký và thông qua Quyết định 1431/QĐ-CTN xét tặng thêm 42 nghệ sĩ. Tổng cả hai đợt xét duyệt, có tất cả 125 nghệ sĩ được trao, truy tặng danh hiệu nghệ sĩ nhân dân đợt 10.[521][522] Mọi năm, hội đồng cấp nhà nước chỉ nhận 1 đợt hồ sơ xét duyệt và trình Chủ tịch nước phê duyệt; nhưng lần này, Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng có 2 lần ký quyết định sau 2 đợt hội đồng cấp nhà nước nhận hồ sơ từ 46 hội đồng các cấp liên quan. Dù ban đầu lễ trao tặng dự kiến tổ chức vào ngày 26 tháng 1 năm 2024, nhưng sau đó hoãn hai lần và tới ngày 6 tháng 3 cùng năm thì mới diễn ra tại Nhà hát Lớn Hà Nội.[523] Thời gian diễn ra lễ xét duyệt cũng chậm hơn so với mọi năm.[524]
Đây là đợt xét tặng có số lượng nghệ sĩ lớn nhất từ trước đến nay; trong đó lĩnh vực sân khấu có nhiều cá nhân được phong tặng nhất với hơn 60 người.[525] Trong đợt này có ca sĩ Phạm Phương Thảo là ca sĩ trẻ nhất nhận danh hiệu nghệ sĩ nhân dân ở tuổi 42, ngoài ra còn có Trịnh Kim Chi là Á hậu đầu tiên được phong tặng danh hiệu này.[526] Bên cạnh đó, nhạc sĩ Chanh Sa Thea cũng trở thành nghệ sĩ nhân dân đầu tiên của tỉnh Sóc Trăng.[527]
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Nguyễn Huỳnh Tú | 1960 | Còn sống | Đạo diễn | Hát | [528] | ||
2 | Nguyễn Thị Thấy | Nguyễn Thuỳ Linh | 1972 | Diễn viên | [529] | |||
3 | Nguyễn Thị Hoà | Khánh Hoà | [530] | |||||
4 | Hoàng Thanh Bình | [531] | ||||||
5 | Trần Văn Khang | Ngọc Khang | ||||||
6 | Phạm Thị Trà My | 1973 | Nghệ sĩ | Đàn tranh | ||||
7 | Nguyễn Thị Hoa Đăng | Đàn t'rưng | ||||||
8 | Ngô Tuyết Mai | Đàn dân tộc | ||||||
9 | Đỗ Trường An | Đỗ An | Nhạc sĩ | |||||
10 | Trịnh Mạnh Tấu | Trịnh Mạnh Hùng | 1950 | |||||
11 | Đỗ Đức Long | 1960 | Diễn viên | Hát | ||||
12 | Nguyễn Thanh Đính | 1937 | ||||||
13 | Đồng Thị Tuyết Thanh | Tuyết Thanh | 1942 | Ca sĩ | ||||
14 | Dương Minh Đức | 1949 | Diễn viên | Hát | ||||
15 | Đồng Văn Minh | Đồng Minh | 1952 | |||||
16 | Ma Thị Bích Việt | Bích Việt | 1954 | |||||
17 | Lại Thế Hiển | Thế Hiển | 1955 | Ca, Nhạc sĩ | ||||
18 | Nguyễn Thị Hà Vy | Hà Vy | 1956 | Diễn viên | Hát | |||
19 | Đỗ Đức Liên | Đức Liên | Nghệ sĩ | Sáo | ||||
20 | Lê Thị Hồng Năm | Hồng Năm | 1957 | Diễn viên | Hát | |||
21 | Hà Thị Thuỷ | Hà Thuỷ | 1960 | |||||
22 | Bùi Công Duy | 1981 | Nghệ sĩ | Vĩ cầm | ||||
23 | Hồ Văn Thành | Chỉ huy dàn nhạc | ||||||
24 | Nguyễn Ngọc Khánh | Khánh Kèn | Nghệ sĩ | Kèn bầu | ||||
25 | Hoàng Xuân Bình | Diễn viên | Nhạc | |||||
26 | Trần Thị Hồng Hải | Hồng Hải | [532][533] | |||||
27 | Huỳnh Tấn Minh | Tấn Minh | 1972 | Ca sĩ | Nhạc Pop | |||
28 | Bùi Thị Thuận | Nhật Thuận | 1976 | Ca sĩ | ||||
29 | Nguyễn Trường Giang | Diễn viên | Nhạc | |||||
30 | Dương Thị Kim Ngân | Nhạc trưởng | ||||||
31 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Nguyễn Hồng Hạnh | 1979 | Ca sĩ | [534] | |||
32 | Sơn Lương | Chanh Sa Thea | 1959 | 2024 | Nhạc công | [523][527] | ||
33 | Cồ Huy Hùng | 1974 | Còn sống | Diễn viên | Nhạc | |||
34 | Trần Thị Hương | Diệu Hương | 1974 | Nghệ sĩ | Ca Huế | |||
35 | Đoàn Thanh Lam | Thanh Lam | 1969 | Ca sĩ | ||||
36 | Trần Mai Phương | Mai Hoa | 1975 | Nhạc tiền chiến | ||||
37 | Phạm Thị Thảo | Phương Thảo | 1982 | |||||
38 | Nguyễn Thanh Vinh | Thanh Vinh | 1953 | |||||
39 | Phạm Thị Tố Uyên | Tố Uyên | 1963 | Nhạc đỏ, Nhạc trữ tình | ||||
40 | Nguyễn Quốc Hùng | Diễn viên | Nhạc |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
41 | Khương Đức Thuận | 1958 | Còn sống | Đạo diễn, Diễn viên | Điện ảnh | |||
42 | Đàm Thị Loan | Đàm Loan | Diễn viên | |||||
43 | Lê Ngọc Huyền | Ngọc Huyền | ||||||
44 | Lê Hồng Thụy | Lê Thụy | 1959 | Đạo diễn | Phim tài liệu | |||
45 | Trần Lực | 1963 | Đạo diễn | Điện ảnh | ||||
46 | Lê Đức Trung | 1939 | Diễn viên | Phim truyện |
TT | Tên | Nghệ danh | Năm | Hoạt động nghệ thuật | Ghi chú | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Mất | Vai trò | Mảng | |||||
1 | Lê Gia Hội | 1940 | 2022 | Nghệ sĩ | Opera | [523] | ||
2 | Hồ Quảng | 1929 | 2022 | Đạo diễn | Phim hoạt hình | [523] | ||
3 | Bùi Thị Huệ | Thanh Kim Huệ | 1954 | 2021 | Nghệ sĩ | Cải lương | [523] | |
4 | Võ Thị Tuyết Mai | 1960 | 2022 | Nghệ sĩ | Tuồng | [523][535] | ||
5 | Lê Trí Tưởng | 1956 | 2021 | Nghệ sĩ | Xiếc | [523] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.