Chelsea F.C. mùa giải 2019–20

From Wikipedia, the free encyclopedia

Mùa giải 2019–20mùa thi đấu thứ 106 của Chelsea, mùa thứ 31 liên tiếp trong giải đấu đỉnh cao của bóng đá Anh, mùa thứ 28 liên tiếp tại Premier League và năm thứ 114 tồn tại như một câu lạc bộ bóng đá.[2] Mùa giải bao gồm khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 đến ngày 30 tháng 6 năm 2020.

Thông tin Nhanh Mùa giải 2019–20, Chủ sở hữu ...
Chelsea
Mùa giải 2019–20
Chủ sở hữuRoman Abramovich
Chủ tịch điều hànhBruce Buck
Head coachFrank Lampard
Sân vận độngStamford Bridge
Premier League3rd
FA CupSemi-finals
EFL CupFourth round
UEFA Champions LeagueRound of 16
UEFA Super CupRunners-up
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Tammy Abraham (14 bàn)

Cả mùa giải:
Tammy Abraham (16 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất40,694
(vs. Everton, 8 tháng 3 năm 2020, Premier League)
Số khán giả sân nhà thấp nhất36,761
(vs. Bayern Munich, 25 tháng 2 năm 2020, UEFA Champions League) [1]
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG40,563 [1]
Trận thắng đậm nhất7–1
(vs. Grimsby Town, 25 tháng 9 năm 2019, EFL Cup)
Trận thua đậm nhất0–4
(vs. Manchester United, 11 tháng 8 năm 2019, Premier League)
2020–21 
Đóng

Trang phục

Thumb
Thumb
Thumb
Thumb
Sân nhà
Thumb
Thumb
Thumb
Thumb
Sân nhà khác.
Thumb
Thumb
Thumb
Thumb
Sân nhà khác
Thumb
Thumb
Thumb
Sân nhà 2020–21
Thumb
Thumb
Thumb
Thumb
Sân khách
Thumb
Thumb
Thumb
Thumb
Sân khách.
Thumb
Thumb
Thumb
Sân khách 2020–21 alt.
Thumb
Thumb
Thứ ba
Thumb
Thumb
Thứ ba khác.

Nhóm quản lý

Thêm thông tin Vị trí, Tên ...
Vị trí Tên
Huấn luyện Anh Frank Lampard
Trợ lý Anh Jody Morris
Trợ lý Anh Joe Edwards
Anh Chris Jones
Huấn luyện thủ môn Bồ Đào Nha Henrique Hilário
Trợ lý huấn luyện thủ môn Anh James Russell
Đóng

Cầu thủ

Thêm thông tin Số., Vt. ...
Số. Vt. Cầu thủ Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Hợp đồng Hết hạn Trận Bt
1 GK Kepa Arrizabalaga Tây Ban Nha 3 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 2018 2025 92 0
2 DF Antonio Rüdiger Đức 3 tháng 3, 1993 (32 tuổi) 2017 2022 109 6
3 DF Marcos Alonso Tây Ban Nha 28 tháng 12, 1990 (34 tuổi) 2016 2023 143 22
4 DF Andreas Christensen Đan Mạch 10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 2012 2022 97 0
5 MF Jorginho Ý 20 tháng 12, 1991 (33 tuổi) 2018 2023 92 9
7 MF N'Golo Kanté Pháp 29 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 2016 2023 169 11
8 MF Ross Barkley Anh 5 tháng 12, 1993 (31 tuổi) 2018 2023 78 10
9 FW Tammy Abraham Anh 2 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 2016 2022 43 16
10 MF Willian Brasil 9 tháng 8, 1988 (36 tuổi) 2013 2020 335 63
11 MF Pedro Tây Ban Nha 28 tháng 7, 1987 (37 tuổi) 2015 2020 203 43
12 MF Ruben Loftus-Cheek Anh 23 tháng 1, 1996 (29 tuổi) 2014 2024 77 12
13 GK Willy Caballero Argentina 28 tháng 9, 1981 (43 tuổi) 2017 2021 32 0
15 DF Kurt Zouma Pháp 27 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 2014 2023 107 5
17 MF Mateo Kovačić Croatia 6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 2019 2024 92 2
18 FW Olivier Giroud Pháp 30 tháng 9, 1986 (38 tuổi) 2018 2021 81 24
19 MF Mason Mount Anh 10 tháng 1, 1999 (26 tuổi) 2017 2024 47 6
20 MF Callum Hudson-Odoi Anh 7 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 2017 2024 54 8
22 MF Christian Pulisic Hoa Kỳ 18 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 2019 2024 29 9
23 FW Michy Batshuayi Bỉ 2 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 2016 2021 77 25
24 DF Reece James Anh 8 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 2018 2025 30 2
28 DF César Azpilicueta (C) Tây Ban Nha 28 tháng 8, 1989 (35 tuổi) 2012 2022 380 13
29 DF Fikayo Tomori Anh 19 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 2016 2024 23 2
31 GK Jamie Cumming Anh 4 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 2018 2023 0 0
33 DF Emerson Ý 3 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 2018 2022 53 1
47 MF Billy Gilmour Scotland 11 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 2019 2023 11 0
55 MF Tino Anjorin Anh 23 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 2019 2025 2 0
57 FW Armando Broja Albania 10 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 2020 2022 1 0
63 DF Ian Maatsen Hà Lan 10 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2019 2024 1 0
Đóng

Cập nhật lần cuối: ngày 7 tháng 7 năm 2020.
Nguồn: Chelsea F.C.

Chuyển nhượng

Mua

Mùa hè

Thêm thông tin Ngày, Số. ...
Ngày Số. Vt. Cầu thủ Đến từ Giá #
1 tháng 7 năm 2019 17 MF Croatia Mateo Kovačić Tây Ban Nha Real Madrid £40,500,000 [3]
Đóng

Mùa đông

Thêm thông tin Ngày, Số. ...
Ngày Số. Vt. Cầu thủ Đến từ Giá #
ngày 1 tháng 1 năm 2020 FW Na Uy Bryan Fiabema Na Uy Tromsø £540,000 [4]
ngày 5 tháng 2 năm 2020 MF Thụy Điển Edwin Andersson Thụy Điển IFK Göteborg £40,000 [5]
Đóng

Bán

Mùa hè

Thêm thông tin Ngày, Số. ...
Ngày Số. Vt. Cầu thủ Đến Giá #
1 tháng 7 năm 2019 MF Bỉ Kylian Hazard Bỉ Cercle Brugge Mua đứt [6]
31 GK Anh Robert Green Giải nghệ [7]
DF Anh Fankaty Dabo Anh Coventry City Miễn phí [8]
10 MF Bỉ Eden Hazard Tây Ban Nha Real Madrid £90,000,000 [9]
DF Nigeria Ola Aina Ý Torino £8,820,000 [10]
GK Anh Bradley Collins Anh Barnsley Miễn phí [11]
GK Bồ Đào Nha Eduardo Bồ Đào Nha Braga Miễn phí [12]
DF Anh Jay Dasilva Anh Bristol City £2,160,000 [13]
GK Bắc Ireland Jared Thompson Unattached [14]
MF Bờ Biển Ngà Victorien Angban Pháp Metz £5,400,000 [14]
DF Cộng hòa Séc Tomáš Kalas Anh Bristol City £8,100,000 [15]
4 tháng 7 năm 2019 MF Scotland Ruben Sammut Anh Sunderland Miễn phí [16]
6 tháng 7 năm 2019 59 GK Ba Lan Marcin Bułka Pháp Paris Saint-Germain Miễn phí [17]
13 tháng 7 năm 2019 65 DF Anh Renedi Masampu Anh Whyteleafe Miễn phí [18]
14 tháng 7 năm 2019 56 FW Anh Martell Taylor-Crossdale Anh Fulham Miễn phí [19]
18 tháng 7 năm 2019 58 FW Hà Lan Daishawn Redan Đức Hertha BSC £2,430,000 [20]
26 tháng 7 năm 2019 MF Ecuador Josimar Quintero Tây Ban Nha Espanyol B Miễn phí [21]
27 tháng 7 năm 2019 DF Anh Todd Kane Anh Queens Park Rangers Miễn phí [22]
29 tháng 7 năm 2019 MF Hoa Kỳ Kyle Scott Anh Newcastle United Miễn phí [23]
1 tháng 8 năm 2019 MF Anh Kasey Palmer Anh Bristol City £3,420,000 [24]
5 tháng 8 năm 2019 24 DF Anh Gary Cahill Anh Crystal Palace Miễn phí [25]
8 tháng 8 năm 2019 30 DF Brasil David Luiz Anh Arsenal £7,830,000 [26]
13 tháng 8 năm 2019 DF Nigeria Kenneth Omeruo Tây Ban Nha Leganés £4,500,000 [27]
2 tháng 9 năm 2019 47 DF Thụy Điển Joseph Colley Ý Chievo Miễn phí [28]
Đóng

Mùa đông

Thêm thông tin Ngày, Số. ...
Ngày Số. Vt. Cầu thủ Đến Giá *
1 tháng 1 năm 2020 DF Jamaica Michael Hector Anh Fulham £5,310,000 [29]
31 tháng 1 năm 2020 51 MF Anh Clinton Mola Đức Stuttgart £360,000 [30]
48 DF Anh Tariq Lamptey Anh Brighton & Hove Albion £2,970,000 [31]
Đóng

Cho mượn

Mùa hè

Thêm thông tin Ngày, Ngày trả ...
Ngày Ngày trả Số. Vt. Cầu thủ Đến Giá *
ngày 1 tháng 7 năm 2019 ngày 23 tháng 1 năm 2020 [32] MF Nigeria Victor Moses Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe Free [33]
ngày 30 tháng 6 năm 2020 FW Tây Ban Nha Álvaro Morata Tây Ban Nha Atlético Madrid Free [34]
ngày 30 tháng 4 năm 2020 GK Anh Nathan Baxter Scotland Ross County Free [35]
ngày 31 tháng 5 năm 2020 48 DF Anh Richard Nartey Anh Burton Albion Free [11]
ngày 3 tháng 7 năm 2019 ngày 31 tháng 8 năm 2020 MF Croatia Mario Pašalić Ý Atalanta £1,350,000 [36]
ngày 5 tháng 7 năm 2019 ngày 30 tháng 6 năm 2020 MF Bỉ Charly Musonda Hà Lan Vitesse Free [37]
ngày 8 tháng 7 năm 2019 ngày 30 tháng 6 năm 2020 [38] MF Brasil Nathan Brasil Atlético Mineiro Free [39]
ngày 18 tháng 7 năm 2019 ngày 1 tháng 1 năm 2020 [40] 49 MF Anh Luke McCormick Anh Shrewsbury Town Free [41]
ngày 22 tháng 7 năm 2019 ngày 30 tháng 6 năm 2020 44 DF Wales Ethan Ampadu Đức RB Leipzig £590,000 [42]
ngày 24 tháng 7 năm 2019 ngày 31 tháng 7 năm 2020 DF Anh Jake Clarke-Salter Anh Birmingham City Free [43]
ngày 31 tháng 5 năm 2020 DF Hoa Kỳ Matt Miazga Anh Reading Free [44]
ngày 22 tháng 1 năm 2020 [45] MF Anh Lewis Baker Đức Fortuna Düsseldorf Free [46]
ngày 1 tháng 8 năm 2019 ngày 31 tháng 5 năm 2020 DF Anh Dujon Sterling Anh Wigan Athletic Free [47]
ngày 2 tháng 8 năm 2019 ngày 14 tháng 1 năm 2020 [48] 43 MF Anh Conor Gallagher Anh Charlton Athletic Free [49]
ngày 3 tháng 8 năm 2019 ngày 30 tháng 6 năm 2020 43 FW Anh Ike Ugbo Hà Lan Roda JC Free [50]
ngày 8 tháng 8 năm 2019 ngày 31 tháng 5 năm 2020 [51] DF Anh Josh Grant Anh Plymouth Argyle Free [52]
ngày 1 tháng 1 năm 2020 [53] MF Anh Jacob Maddox Anh Tranmere Rovers Free [54]
ngày 6 tháng 1 năm 2020 6 MF Anh Danny Drinkwater Anh Burnley Free [55]
ngày 31 tháng 7 năm 2020 DF Anh Trevoh Chalobah Anh Huddersfield Town Free [56]
ngày 31 tháng 7 năm 2020 FW Anh Isaiah Brown Anh Luton Town Free [57]
ngày 21 tháng 8 năm 2019 ngày 31 tháng 8 năm 2020 [58] 21 DF Ý Davide Zappacosta Ý Roma Free [58]
ngày 30 tháng 8 năm 2019 ngày 30 tháng 6 năm 2020 42 DF Hà Lan Juan Castillo Hà Lan Ajax Free [59]
ngày 31 tháng 8 năm 2019 ngày 30 tháng 6 năm 2020 14 MF Pháp Tiémoué Bakayoko Pháp Monaco £2,700,000 [60]
ngày 1 tháng 9 năm 2019 ngày 31 tháng 1 năm 2020 [61] MF Serbia Danilo Pantić Hungary Fehérvár Undisclosed [62]
ngày 2 tháng 9 năm 2019 ngày 30 tháng 6 năm 2020 DF Ghana Baba Rahman Tây Ban Nha Mallorca Free [63]
ngày 30 tháng 6 năm 2020 16 MF Brasil Kenedy Tây Ban Nha Getafe Free [64]
ngày 30 tháng 6 năm 2021 MF Brasil Lucas Piazon Bồ Đào Nha Rio Ave Free [65]
ngày 3 tháng 9 năm 2019 ngày 16 tháng 1 năm 2020 [45] 32 GK Anh Jamal Blackman Hà Lan Vitesse Free [66]
Đóng

Mùa đông

Thêm thông tin Ngày, Ngày trả ...
Ngày Ngày trả #. Vt. Cầu thủ Đến Fee *
ngày 7 tháng 1 năm 2020 ngày 30 tháng 6 năm 2020 MF Anh Danny Drinkwater Anh Aston Villa Free [53]
ngày 10 tháng 1 năm 2020 ngày 31 tháng 7 năm 2020 44 DF Anh Marc Guehi Wales Swansea City Free [40]
ngày 15 tháng 1 năm 2020 ngày 31 tháng 7 năm 2020 MF Anh Conor Gallagher Wales Swansea City Free [48]
ngày 22 tháng 1 năm 2020 ngày 31 tháng 5 năm 2020 GK Anh Jamal Blackman Anh Bristol Rovers Free [45]
ngày 23 tháng 1 năm 2020 ngày 9 tháng 8 năm 2020 MF Nigeria Victor Moses Ý Inter Milan Free [32]
ngày 30 tháng 1 năm 2020 ngày 30 tháng 6 năm 2020 45 MF Anh George McEachran Hà Lan Cambuur Free [38]
ngày 31 tháng 1 năm 2020 ngày 30 tháng 6 năm 2020 41 FW Anh Charlie Brown Bỉ Union SG Free [67]
ngày 2 tháng 2 năm 2020 ngày 31 tháng 5 năm 2020 MF Anh Jacob Maddox Anh Southampton Free [68]
Đóng

Hoạt động chuyển giao tổng thể

Chi phí

Summer: Giảm £40,500,000

Winter: Giảm £580,000

Total: Giảm £41,080,000 |

Thu nhập

Summer: Tăng £137,300,000

Winter: Tăng £8,640,000

Total: Tăng £145,940,000 |

Tổng số ròng

Summer: Tăng £96,800,000

Winter: Tăng £8,060,000

Total: Tăng £104,860,000

|}

Giao hữu

Thêm thông tin Dublin, Republic of Ireland ...
Đóng
Thêm thông tin Dublin, Republic of Ireland ...
Đóng
Thêm thông tin Yokohama, Nhật Bản ...
Đóng
Thêm thông tin Saitama, Nhật Bản ...
Đóng
Thêm thông tin Reading, Anh ...
Đóng
Thêm thông tin Salzburg, Áo ...
Đóng
Thêm thông tin Mönchengladbach, Đức ...
Đóng
Thêm thông tin Surrey, Anh ...
Đóng
Thêm thông tin London, Anh ...
Đóng

Thi đấu

Premier League

Bảng xếp hạng

Thêm thông tin VT, ST ...
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
2 Manchester City[a] 38 26 3 9 102 35 +67 81 Lọt vào vòng bảng Champions League
3 Manchester United 38 18 12 8 66 36 +30 66
4 Chelsea 38 20 6 12 69 54 +15 66
5 Leicester City 38 18 8 12 67 41 +26 62 Lọt vào vòng bảng Europa League
6 Tottenham Hotspur 38 16 11 11 61 47 +14 59 Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[b]
Đóng
Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm giành được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 5) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 6) Play-off (Các tiêu chí từ 4-6 chỉ được áp dụng đối với các đội có cùng chỉ số theo các tiêu chí từ 1-3 nếu cần thiết phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).[73]
Ghi chú:
  1. Manchester City ban đầu bị cấm khỏi tất cả các giải đấu câu lạc bộ châu Âu cho mùa giải 2020–21 và 2021–22 bởi Cơ quan kiểm soát tài chính câu lạc bộ UEFA vào ngày 14 tháng 2 năm 2020 do đã vi phạm Luật công bằng tài chính UEFA.[69] Quyết định đã được kháng cáo lên Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS) vào ngày 26 tháng 2 năm 2020.[70] Đơn kháng cáo đó đã được nhận vào ngày 8 tháng 6 năm 2020.[71] Kháng cáo được chấp nhận vào ngày 13 tháng 7 năm 2020 và lệnh cấm được gỡ bỏ.[72]
  2. Vì đội vô địch của Cúp EFL, Manchester City, lọt vào vòng bảng Champions League thông qua vị trí bảng xếp hạng, suất dự dành cho đội vô địch Cúp EFL (vòng loại thứ hai Europa League) được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu.

Các trận đấu

Thêm thông tin Manchester ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Norwich ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Wolverhampton ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Southampton ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Burnley ...
Đóng
Thêm thông tin Watford ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Manchester ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Liverpool ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Falmer ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Newcastle ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Leicester ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Bournemouth ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Birmingham ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Sheffield ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Liverpool ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng

FA Cup

Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Hull ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin Leicester ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng

EFL Cup

Thêm thông tin London ...
Đóng
Thêm thông tin London ...
Đóng

UEFA Champions League

Vòng bảng

Bảng xếp hạng

Thêm thông tin VT, ST ...
Group H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha Valencia 6 3 2 1 9 7 +2 11[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Anh Chelsea 6 3 2 1 11 9 +2 11[a]
3 Hà Lan Ajax 6 3 1 2 12 6 +6 10 Chuyển qua Europa League
4 Pháp Lille 6 0 1 5 4 14 10 1
Đóng
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. Điểm đối đầu: Valencia 4, Chelsea 1.

Trận đấu

Thêm thông tin London, Anh ...
Đóng
Thêm thông tin Lille, Pháp ...
Đóng
Thêm thông tin Amsterdam, Hà Lan ...
Đóng
Thêm thông tin London, Anh ...
Đóng
Thêm thông tin Valencia, Tây Ban Nha ...
Đóng
Thêm thông tin London, Anh ...
Đóng

Knockout phase

Thêm thông tin London, Anh ...
Đóng
Thêm thông tin Munich, Đức ...
Đóng

Siêu Cúp châu Âu

Thêm thông tin Istanbul, Turkey ...
Đóng

Số liệu thống kê

Xuất hiện và mục tiêu

Thêm thông tin #., Vt. ...
#. Vt. Cầu thủ Premier League FA Cup EFL Cup UEFA Champions League Siêu Cúp Châu Âu Tổng cộng
St Bt St Bt St Bt St Bt St Bt St Bt
1 GK Tây Ban Nha Kepa Arrizabalaga 30010006010380
2 DF Đức Antonio Rüdiger 16220002000202
3 DF Tây Ban Nha Marcos Alonso 12 (2)42020500021 (2)4
4 DF Đan Mạch Andreas Christensen 20010003010250
5 MF Ý Jorginho 23 (4)41 (1)010721133 (5)7
7 MF Pháp N'Golo Kanté 20 (2)31000301025 (2)3
8 MF Anh Ross Barkley 12 (6)13 (1)3111 (1)00 (1)017 (9)5
9 FW Anh Tammy Abraham 24 (6)14100 (1)06 (1)20 (1)031 (9)16
10 MF Brasil Willian 26 (7)92 (1)1006 (1)10034 (9)11
11 MF Tây Ban Nha Pedro 8 (2)13 (1)01 (1)10 (3)01013 (7)2
12 MF Anh Ruben Loftus-Cheek 1 (3)00 (1)00000001 (4)0
13 GK Argentina Willy Caballero 4030201000100
15 DF Pháp Kurt Zouma 21 (3)03021601033 (3)1
17 MF Croatia Mateo Kovačić 20 (8)13 (1)0106 (1)11031 (10)2
18 FW Pháp Olivier Giroud 9 (5)510001 (1)01112 (6)6
19 MF Anh Mason Mount 29 (5)62 (2)00 (1)05 (2)00 (1)036 (11)6
20 MF Anh Callum Hudson-Odoi 7 (11)121211 (3)00012 (14)3
22 MF Hoa Kỳ Christian Pulisic 16 (5)810203 (1)11023 (6)9
23 FW Bỉ Michy Batshuayi 1 (15)121230 (4)1005 (19)6
24 DF Anh Reece James 13 (7)02 (1)0213 (2)10020 (10)2
28 DF Tây Ban Nha César Azpilicueta 3222 (1)000721042 (1)4
29 DF Anh Fikayo Tomori 1512100400 (1)021 (1)2
31 GK Anh Jamie Cumming 000000000000
33 DF Ý Emerson 13 (1)020001 (1)01017 (2)0
47 MF Scotland Billy Gilmour 2 (4)02 (1)02000006 (5)0
55 MF Anh Tino Anjorin 0 (1)0000 (1)000000 (2)0
57 FW Albania Armando Broja 0 (1)0000000000 (1)0
63 DF Hà Lan Ian Maatsen 00000 (1)000000 (1)0
Cầu thủ rời câu lạc bộ
21 DF Ý Davide Zappacosta 000000000000
16 MF Brasil Kenedy 000000000000
44 DF Anh Marc Guehi 000020000020
48 DF Anh Tariq Lamptey 0 (1)00 (2)00000000 (3)0
Đóng

Cập nhật lần cuối: ngày 7 tháng 7 năm 2020.
Nguồn: Competitions

Giải thưởng

Huấn luyện viên

Thêm thông tin Huấn luyện, Giải thưởng ...
Huấn luyện Giải thưởng *
Anh Frank Lampard Premier League Manager of the Month (Tháng 10) [74]
Đóng

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.