Chelsea F.C. mùa giải 2019–20
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mùa giải 2019–20 là mùa thi đấu thứ 106 của Chelsea, mùa thứ 31 liên tiếp trong giải đấu đỉnh cao của bóng đá Anh, mùa thứ 28 liên tiếp tại Premier League và năm thứ 114 tồn tại như một câu lạc bộ bóng đá.[2] Mùa giải bao gồm khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 đến ngày 30 tháng 6 năm 2020.
Mùa giải 2019–20 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ sở hữu | Roman Abramovich | |||
Chủ tịch điều hành | Bruce Buck | |||
Head coach | Frank Lampard | |||
Sân vận động | Stamford Bridge | |||
Premier League | 3rd | |||
FA Cup | Semi-finals | |||
EFL Cup | Fourth round | |||
UEFA Champions League | Round of 16 | |||
UEFA Super Cup | Runners-up | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Tammy Abraham (14 bàn) Cả mùa giải: Tammy Abraham (16 bàn) | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 40,694 (vs. Everton, 8 tháng 3 năm 2020, Premier League) | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 36,761 (vs. Bayern Munich, 25 tháng 2 năm 2020, UEFA Champions League) [1] | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 40,563 [1] | |||
Trận thắng đậm nhất | 7–1 (vs. Grimsby Town, 25 tháng 9 năm 2019, EFL Cup) | |||
Trận thua đậm nhất | 0–4 (vs. Manchester United, 11 tháng 8 năm 2019, Premier League) | |||
| ||||
Trang phục
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà khác.
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà khác
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà 2020–21
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách.
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách 2020–21 alt.
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thứ ba
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thứ ba khác.
|
Nhóm quản lý
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện | ![]() |
Trợ lý | ![]() |
Trợ lý | ![]() |
![]() | |
Huấn luyện thủ môn | ![]() |
Trợ lý huấn luyện thủ môn | ![]() |
Cầu thủ
Số. | Vt. | Cầu thủ | Quốc tịch | Ngày sinh (tuổi) | Hợp đồng | Hết hạn | Trận | Bt |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GK | Kepa Arrizabalaga | ![]() |
3 tháng 10, 1994 | 2018 | 2025 | 92 | 0 |
2 | DF | Antonio Rüdiger | ![]() |
3 tháng 3, 1993 | 2017 | 2022 | 109 | 6 |
3 | DF | Marcos Alonso | ![]() |
28 tháng 12, 1990 | 2016 | 2023 | 143 | 22 |
4 | DF | Andreas Christensen | ![]() |
10 tháng 4, 1996 | 2012 | 2022 | 97 | 0 |
5 | MF | Jorginho | ![]() |
20 tháng 12, 1991 | 2018 | 2023 | 92 | 9 |
7 | MF | N'Golo Kanté | ![]() |
29 tháng 3, 1991 | 2016 | 2023 | 169 | 11 |
8 | MF | Ross Barkley | ![]() |
5 tháng 12, 1993 | 2018 | 2023 | 78 | 10 |
9 | FW | Tammy Abraham | ![]() |
2 tháng 10, 1997 | 2016 | 2022 | 43 | 16 |
10 | MF | Willian | ![]() |
9 tháng 8, 1988 | 2013 | 2020 | 335 | 63 |
11 | MF | Pedro | ![]() |
28 tháng 7, 1987 | 2015 | 2020 | 203 | 43 |
12 | MF | Ruben Loftus-Cheek | ![]() |
23 tháng 1, 1996 | 2014 | 2024 | 77 | 12 |
13 | GK | Willy Caballero | ![]() |
28 tháng 9, 1981 | 2017 | 2021 | 32 | 0 |
15 | DF | Kurt Zouma | ![]() |
27 tháng 10, 1994 | 2014 | 2023 | 107 | 5 |
17 | MF | Mateo Kovačić | ![]() |
6 tháng 5, 1994 | 2019 | 2024 | 92 | 2 |
18 | FW | Olivier Giroud | ![]() |
30 tháng 9, 1986 | 2018 | 2021 | 81 | 24 |
19 | MF | Mason Mount | ![]() |
10 tháng 1, 1999 | 2017 | 2024 | 47 | 6 |
20 | MF | Callum Hudson-Odoi | ![]() |
7 tháng 11, 2000 | 2017 | 2024 | 54 | 8 |
22 | MF | Christian Pulisic | ![]() |
18 tháng 9, 1998 | 2019 | 2024 | 29 | 9 |
23 | FW | Michy Batshuayi | ![]() |
2 tháng 10, 1993 | 2016 | 2021 | 77 | 25 |
24 | DF | Reece James | ![]() |
8 tháng 12, 1999 | 2018 | 2025 | 30 | 2 |
28 | DF | César Azpilicueta (C) | ![]() |
28 tháng 8, 1989 | 2012 | 2022 | 380 | 13 |
29 | DF | Fikayo Tomori | ![]() |
19 tháng 12, 1997 | 2016 | 2024 | 23 | 2 |
31 | GK | Jamie Cumming | ![]() |
4 tháng 9, 1999 | 2018 | 2023 | 0 | 0 |
33 | DF | Emerson | ![]() |
3 tháng 8, 1994 | 2018 | 2022 | 53 | 1 |
47 | MF | Billy Gilmour | ![]() |
11 tháng 6, 2001 | 2019 | 2023 | 11 | 0 |
55 | MF | Tino Anjorin | ![]() |
23 tháng 11, 2001 | 2019 | 2025 | 2 | 0 |
57 | FW | Armando Broja | ![]() |
10 tháng 9, 2001 | 2020 | 2022 | 1 | 0 |
63 | DF | Ian Maatsen | ![]() |
10 tháng 3, 2002 | 2019 | 2024 | 1 | 0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 7 tháng 7 năm 2020.
Nguồn: Chelsea F.C.
Chuyển nhượng
Mua
Mùa hè
Ngày | Số. | Vt. | Cầu thủ | Đến từ | Giá | # |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2019 | 17 | MF | ![]() |
![]() |
£40,500,000 | [3] |
Mùa đông
Ngày | Số. | Vt. | Cầu thủ | Đến từ | Giá | # |
---|---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 1 năm 2020 | FW | ![]() |
![]() |
£540,000 | [4] | |
ngày 5 tháng 2 năm 2020 | MF | ![]() |
![]() |
£40,000 | [5] |
Bán
Mùa hè
Ngày | Số. | Vt. | Cầu thủ | Đến | Giá | # |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2019 | MF | ![]() |
![]() |
Mua đứt | [6] | |
31 | GK | ![]() |
Giải nghệ | [7] | ||
DF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [8] | ||
10 | MF | ![]() |
![]() |
£90,000,000 | [9] | |
DF | ![]() |
![]() |
£8,820,000 | [10] | ||
GK | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [11] | ||
GK | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [12] | ||
DF | ![]() |
![]() |
£2,160,000 | [13] | ||
GK | ![]() |
Unattached | [14] | |||
MF | ![]() |
![]() |
£5,400,000 | [14] | ||
DF | ![]() |
![]() |
£8,100,000 | [15] | ||
4 tháng 7 năm 2019 | MF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [16] | |
6 tháng 7 năm 2019 | 59 | GK | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [17] |
13 tháng 7 năm 2019 | 65 | DF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [18] |
14 tháng 7 năm 2019 | 56 | FW | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [19] |
18 tháng 7 năm 2019 | 58 | FW | ![]() |
![]() |
£2,430,000 | [20] |
26 tháng 7 năm 2019 | MF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [21] | |
27 tháng 7 năm 2019 | DF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [22] | |
29 tháng 7 năm 2019 | MF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [23] | |
1 tháng 8 năm 2019 | MF | ![]() |
![]() |
£3,420,000 | [24] | |
5 tháng 8 năm 2019 | 24 | DF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [25] |
8 tháng 8 năm 2019 | 30 | DF | ![]() |
![]() |
£7,830,000 | [26] |
13 tháng 8 năm 2019 | DF | ![]() |
![]() |
£4,500,000 | [27] | |
2 tháng 9 năm 2019 | 47 | DF | ![]() |
![]() |
Miễn phí | [28] |
Mùa đông
Ngày | Số. | Vt. | Cầu thủ | Đến | Giá | * |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 1 năm 2020 | DF | ![]() |
![]() |
£5,310,000 | [29] | |
31 tháng 1 năm 2020 | 51 | MF | ![]() |
![]() |
£360,000 | [30] |
48 | DF | ![]() |
![]() |
£2,970,000 | [31] |
Cho mượn
Mùa hè
Ngày | Ngày trả | Số. | Vt. | Cầu thủ | Đến | Giá | * |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 7 năm 2019 | ngày 23 tháng 1 năm 2020 [32] | MF | ![]() |
![]() |
Free | [33] | |
ngày 30 tháng 6 năm 2020 | FW | ![]() |
![]() |
Free | [34] | ||
ngày 30 tháng 4 năm 2020 | GK | ![]() |
![]() |
Free | [35] | ||
ngày 31 tháng 5 năm 2020 | 48 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [11] | |
ngày 3 tháng 7 năm 2019 | ngày 31 tháng 8 năm 2020 | MF | ![]() |
![]() |
£1,350,000 | [36] | |
ngày 5 tháng 7 năm 2019 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [37] | |
ngày 8 tháng 7 năm 2019 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 [38] | MF | ![]() |
![]() |
Free | [39] | |
ngày 18 tháng 7 năm 2019 | ngày 1 tháng 1 năm 2020 [40] | 49 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [41] |
ngày 22 tháng 7 năm 2019 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | 44 | DF | ![]() |
![]() |
£590,000 | [42] |
ngày 24 tháng 7 năm 2019 | ngày 31 tháng 7 năm 2020 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [43] | |
ngày 31 tháng 5 năm 2020 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [44] | ||
ngày 22 tháng 1 năm 2020 [45] | MF | ![]() |
![]() |
Free | [46] | ||
ngày 1 tháng 8 năm 2019 | ngày 31 tháng 5 năm 2020 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [47] | |
ngày 2 tháng 8 năm 2019 | ngày 14 tháng 1 năm 2020 [48] | 43 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [49] |
ngày 3 tháng 8 năm 2019 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | 43 | FW | ![]() |
![]() |
Free | [50] |
ngày 8 tháng 8 năm 2019 | ngày 31 tháng 5 năm 2020 [51] | DF | ![]() |
![]() |
Free | [52] | |
ngày 1 tháng 1 năm 2020 [53] | MF | ![]() |
![]() |
Free | [54] | ||
ngày 6 tháng 1 năm 2020 | 6 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [55] | |
ngày 31 tháng 7 năm 2020 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [56] | ||
ngày 31 tháng 7 năm 2020 | FW | ![]() |
![]() |
Free | [57] | ||
ngày 21 tháng 8 năm 2019 | ngày 31 tháng 8 năm 2020 [58] | 21 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [58] |
ngày 30 tháng 8 năm 2019 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | 42 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [59] |
ngày 31 tháng 8 năm 2019 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | 14 | MF | ![]() |
![]() |
£2,700,000 | [60] |
ngày 1 tháng 9 năm 2019 | ngày 31 tháng 1 năm 2020 [61] | MF | ![]() |
![]() |
Undisclosed | [62] | |
ngày 2 tháng 9 năm 2019 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [63] | |
ngày 30 tháng 6 năm 2020 | 16 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [64] | |
ngày 30 tháng 6 năm 2021 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [65] | ||
ngày 3 tháng 9 năm 2019 | ngày 16 tháng 1 năm 2020 [45] | 32 | GK | ![]() |
![]() |
Free | [66] |
Mùa đông
Ngày | Ngày trả | #. | Vt. | Cầu thủ | Đến | Fee | * |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ngày 7 tháng 1 năm 2020 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [53] | |
ngày 10 tháng 1 năm 2020 | ngày 31 tháng 7 năm 2020 | 44 | DF | ![]() |
![]() |
Free | [40] |
ngày 15 tháng 1 năm 2020 | ngày 31 tháng 7 năm 2020 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [48] | |
ngày 22 tháng 1 năm 2020 | ngày 31 tháng 5 năm 2020 | GK | ![]() |
![]() |
Free | [45] | |
ngày 23 tháng 1 năm 2020 | ngày 9 tháng 8 năm 2020 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [32] | |
ngày 30 tháng 1 năm 2020 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | 45 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [38] |
ngày 31 tháng 1 năm 2020 | ngày 30 tháng 6 năm 2020 | 41 | FW | ![]() |
![]() |
Free | [67] |
ngày 2 tháng 2 năm 2020 | ngày 31 tháng 5 năm 2020 | MF | ![]() |
![]() |
Free | [68] |
Hoạt động chuyển giao tổng thể
Chi phí
Summer: £40,500,000
Winter: £580,000
Total: £41,080,000
|
Thu nhập
Summer: £137,300,000
Winter: £8,640,000
Total: £145,940,000
|
Tổng số ròng
Summer: £96,800,000
Winter: £8,060,000
Total: £104,860,000
|}
Giao hữu
ngày 10 tháng 7 năm 2019 | Bohemians ![]() |
1–1 | ![]() |
Dublin, Republic of Ireland |
---|---|---|---|---|
19:45 IST | Molloy ![]() |
Chi tiết | Batshuayi ![]() |
Sân vận động: Dalymount Park Lượng khán giả: 3,800 Trọng tài: Neil Doyle (Republic of Ireland) |
ngày 13 tháng 7 năm 2019 | St Patrick's Athletic ![]() |
0–4 | ![]() |
Dublin, Republic of Ireland |
---|---|---|---|---|
14:00 IST | Chi tiết | Mount ![]() Emerson ![]() Giroud ![]() Christensen ![]() |
Sân vận động: Richmond Park Lượng khán giả: 5,340 Trọng tài: Paul McLaughlin (Republic of Ireland) |
ngày 19 tháng 7 năm 2019 | Kawasaki Frontale ![]() |
1–0 | ![]() |
Yokohama, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
19:00 JST | Damião ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nissan Lượng khán giả: 62,012 Trọng tài: Yuichi Nishimura (Japan) |
ngày 3 tháng 8 năm 2019 | Borussia Mönchengladbach ![]() |
2–2 | ![]() |
Mönchengladbach, Đức |
---|---|---|---|---|
17:00 CEST | Pléa ![]() Lainer ![]() Hofmann ![]() Elvedi ![]() |
Chi tiết | Emerson ![]() Kovačić ![]() Abraham ![]() Pedro ![]() Giroud ![]() Barkley ![]() |
Sân vận động: Borussia-Park Lượng khán giả: 24,500 Trọng tài: Martin Thomsen (Germany) |
ngày 14 tháng 6 năm 2020 | Chelsea ![]() |
7–1 | ![]() |
London, Anh |
---|---|---|---|---|
BST | Mount ![]() Willian ![]() Loftus-Cheek ![]() Giroud ![]() Gilmour ![]() |
Chi tiết | Unknown ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 0 |
Thi đấu
Premier League
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Manchester City[a] | 38 | 26 | 3 | 9 | 102 | 35 | +67 | 81 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
3 | Manchester United | 38 | 18 | 12 | 8 | 66 | 36 | +30 | 66 | |
4 | Chelsea | 38 | 20 | 6 | 12 | 69 | 54 | +15 | 66 | |
5 | Leicester City | 38 | 18 | 8 | 12 | 67 | 41 | +26 | 62 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Tottenham Hotspur | 38 | 16 | 11 | 11 | 61 | 47 | +14 | 59 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[b] |
Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm giành được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 5) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 6) Play-off (Các tiêu chí từ 4-6 chỉ được áp dụng đối với các đội có cùng chỉ số theo các tiêu chí từ 1-3 nếu cần thiết phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).[73]
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm giành được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 5) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội; 6) Play-off (Các tiêu chí từ 4-6 chỉ được áp dụng đối với các đội có cùng chỉ số theo các tiêu chí từ 1-3 nếu cần thiết phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).[73]
Ghi chú:
- Manchester City ban đầu bị cấm khỏi tất cả các giải đấu câu lạc bộ châu Âu cho mùa giải 2020–21 và 2021–22 bởi Cơ quan kiểm soát tài chính câu lạc bộ UEFA vào ngày 14 tháng 2 năm 2020 do đã vi phạm Luật công bằng tài chính UEFA.[69] Quyết định đã được kháng cáo lên Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS) vào ngày 26 tháng 2 năm 2020.[70] Đơn kháng cáo đó đã được nhận vào ngày 8 tháng 6 năm 2020.[71] Kháng cáo được chấp nhận vào ngày 13 tháng 7 năm 2020 và lệnh cấm được gỡ bỏ.[72]
- Vì đội vô địch của Cúp EFL, Manchester City, lọt vào vòng bảng Champions League thông qua vị trí bảng xếp hạng, suất dự dành cho đội vô địch Cúp EFL (vòng loại thứ hai Europa League) được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu.
Các trận đấu
ngày 11 tháng 8 năm 2019 1 | Manchester United | 4–0 | Chelsea | Manchester |
---|---|---|---|---|
16:30 BST | Rashford ![]() Lingard ![]() Martial ![]() ![]() Lindelöf ![]() James ![]() |
Chi tiết | Zouma ![]() Jorginho ![]() Abraham ![]() Kanté ![]() |
Sân vận động: Old Trafford Lượng khán giả: 73,620 Trọng tài: Anthony Taylor |
ngày 18 tháng 8 năm 2019 2 | Chelsea | 1–1 | Leicester City | London |
---|---|---|---|---|
16:30 BST | Mount ![]() Jorginho ![]() |
Chi tiết | Ndidi ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,629 Trọng tài: Oliver Langford |
ngày 24 tháng 8 năm 2019 3 | Norwich City | 2–3 | Chelsea | Norwich |
---|---|---|---|---|
12:30 BST | Cantwell ![]() Pukki ![]() Stiepermann ![]() |
Chi tiết | Abraham ![]() Mount ![]() Jorginho ![]() |
Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 27,032 Trọng tài: Martin Atkinson |
ngày 31 tháng 8 năm 2019 4 | Chelsea | 2–2 | Sheffield United | London |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Abraham ![]() |
Chi tiết | McBurnie ![]() Robinson ![]() Zouma ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,560 Trọng tài: Stuart Attwell |
ngày 14 tháng 9 năm 2019 5 | Wolverhampton Wanderers | 2–5 | Chelsea | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Abraham ![]() Saïss ![]() Cutrone ![]() |
Chi tiết | Tomori ![]() Abraham ![]() ![]() Christensen ![]() Mount ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,534 Trọng tài: Graham Scott |
ngày 28 tháng 9 năm 2019 7 | Chelsea | 2–0 | Brighton & Hove Albion | London |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Christensen ![]() Alonso ![]() Jorginho ![]() Willian ![]() |
Chi tiết | Maupay ![]() Alzate ![]() Webster ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,683 Trọng tài: Chris Kavanagh |
ngày 6 tháng 10 năm 2019 8 | Southampton | 1–4 | Chelsea | Southampton |
---|---|---|---|---|
14:00 BST | Ings ![]() |
Chi tiết | Jorginho ![]() Abraham ![]() Mount ![]() Kanté ![]() Batshuayi ![]() |
Sân vận động: St. Mary's Lượng khán giả: 31,473 Trọng tài: Paul Tierney |
ngày 19 tháng 10 năm 2019 9 | Chelsea | 1–0 | Newcastle United | London |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Alonso ![]() ![]() Tomori ![]() |
Chi tiết | Clark ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,513 Trọng tài: Andre Marriner |
ngày 23 tháng 11 năm 2019 13 | Manchester City | 2–1 | Chelsea | Manchester |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | De Bruyne ![]() Mahrez ![]() Gündoğan ![]() |
Chi tiết | Kanté ![]() Jorginho ![]() |
Sân vận động: Etihad Lượng khán giả: 54,486 Trọng tài: Martin Atkinson |
ngày 30 tháng 11 năm 2019 14 | Chelsea | 0–1 | West Ham United | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Chi tiết | Cresswell ![]() ![]() Fornals ![]() Yarmolenko ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,595 Trọng tài: Jonathan Moss |
ngày 4 tháng 12 năm 2019 15 | Chelsea | 2–1 | Aston Villa | London |
---|---|---|---|---|
19:30 GMT | Abraham ![]() Mount ![]() ![]() Kovačić ![]() |
Chi tiết | Trézéguet ![]() Targett ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,628 Trọng tài: Chris Kavanagh |
ngày 7 tháng 12 năm 2019 16 | Everton | 3–1 | Chelsea | Liverpool |
---|---|---|---|---|
12:30 GMT | Richarlison ![]() ![]() Digne ![]() Calvert-Lewin ![]() ![]() |
Chi tiết | Kovačić ![]() |
Sân vận động: Goodison Park Lượng khán giả: 39,114 Trọng tài: Craig Pawson |
ngày 14 tháng 12 năm 2019 17 | Chelsea | 0–1 | Bournemouth | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Kovačić ![]() |
Chi tiết | L. Cook ![]() Gosling ![]() ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,243 Trọng tài: Graham Scott |
ngày 22 tháng 12 năm 2019 18 | Tottenham Hotspur | 0–2 | Chelsea | London |
---|---|---|---|---|
16:30 GMT | Alli ![]() Gazzaniga ![]() Sissoko ![]() Son ![]() Alderweireld ![]() |
Chi tiết | Willian ![]() Zouma ![]() Kovačić ![]() Rüdiger ![]() |
Sân vận động: Tottenham Hotspur Lượng khán giả: 61.104 Trọng tài: Anthony Taylor |
ngày 1 tháng 1 năm 2020 21 | Brighton & Hove Albion | 1–1 | Chelsea | Falmer |
---|---|---|---|---|
12:30 GMT | Dunk ![]() Jahanbakhsh ![]() Maupay ![]() |
Chi tiết | Azpilicueta ![]() Zouma ![]() Kovačić ![]() James ![]() |
Sân vận động: Amex Lượng khán giả: 30,559 Trọng tài: Stuart Attwell |
ngày 11 tháng 1 năm 2020 22 | Chelsea | 3–0 | Burnley | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Jorginho ![]() Abraham ![]() Hudson-Odoi ![]() |
Chi tiết | McNeil ![]() Westwood ![]() Lennon ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,396 Trọng tài: Kevin Friend |
ngày 18 tháng 1 năm 2020 23 | Newcastle United | 1–0 | Chelsea | Newcastle |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Hayden ![]() ![]() |
Chi tiết | Emerson ![]() |
Sân vận động: St James' Park Lượng khán giả: 52,217 Trọng tài: Chris Kavanagh |
ngày 21 tháng 1 năm 2020 24 | Chelsea | 2–2 | Arsenal | London |
---|---|---|---|---|
20:15 GMT | Emerson ![]() Jorginho ![]() Christensen ![]() Azpilicueta ![]() |
Chi tiết | Luiz ![]() Martinelli ![]() Guendouzi ![]() Bellerín ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,577 Trọng tài: Stuart Attwell |
ngày 17 tháng 2 năm 2020 26 | Chelsea | 0–2 | Manchester United | London |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Willian ![]() Rüdiger ![]() Zouma ![]() Pedro ![]() |
Chi tiết | Martial ![]() Fred ![]() Maguire ![]() Williams ![]() Wan-Bissaka ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,504 Trọng tài: Anthony Taylor |
ngày 22 tháng 2 năm 2020 27 | Chelsea | 2–1 | Tottenham Hotspur | London |
---|---|---|---|---|
12:30 GMT | Giroud ![]() Alonso ![]() Christensen ![]() |
Chi tiết | Winks ![]() Lo Celso ![]() Rüdiger ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,608 Trọng tài: Michael Oliver |
ngày 29 tháng 2 năm 2020 28 | Bournemouth | 2–2 | Chelsea | Bournemouth |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Lerma ![]() King ![]() Smith ![]() C. Wilson ![]() |
Chi tiết | Jorginho ![]() Alonso ![]() Christensen ![]() |
Sân vận động: Vitality Lượng khán giả: 10,667 Trọng tài: Andre Marriner |
ngày 21 tháng 6 năm 2020 30 | Aston Villa | 1–2 | Chelsea | Birmingham |
---|---|---|---|---|
16:15 BST | Hause ![]() Konsa ![]() Grealish ![]() |
Chi tiết | Pulisic ![]() Giroud ![]() Kanté ![]() |
Sân vận động: Villa Park Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Paul Tierney |
ngày 25 tháng 6 năm 2020 31 | Chelsea | 2–1 | Manchester City | London |
---|---|---|---|---|
20:15 BST | Pulisic ![]() Alonso ![]() Willian ![]() |
Chi tiết | De Bruyne ![]() ![]() Fernandinho ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Stuart Attwell |
ngày 1 tháng 7 năm 2020 32 | West Ham United | 3–2 | Chelsea | London |
---|---|---|---|---|
20:15 BST | Souček ![]() Antonio ![]() Lanzini ![]() Rice ![]() Yarmolenko ![]() |
Chi tiết | Willian ![]() ![]() |
Sân vận động: London Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Martin Atkinson |
ngày 4 tháng 7 năm 2020 33 | Chelsea | 3–0 | Watford | London |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Giroud ![]() Willian ![]() Barkley ![]() |
Chi tiết | Capoue ![]() Mariappa ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Kevin Friend |
ngày 7 tháng 7 năm 2020 34 | Crystal Palace | 2–3 | Chelsea | London |
---|---|---|---|---|
18:00 BST | Zaha ![]() Milivojević ![]() Benteke ![]() |
Chi tiết | Giroud ![]() Pulisic ![]() Abraham ![]() |
Sân vận động: Selhurst Park Lượng khán giả: 0 Trọng tài: David Coote |
ngày 11 tháng 7 năm 2020 35 | Sheffield United | 3–0 | Chelsea | Sheffield |
---|---|---|---|---|
17:30 BST | Baldock ![]() McGoldrick ![]() McBurnie ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Bramall Lane Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Andre Marriner |
ngày 14 tháng 7 năm 2020 36 | Chelsea | 1–0 | Norwich City | London |
---|---|---|---|---|
20:15 BST | Giroud ![]() Zouma ![]() Kovačić ![]() |
Chi tiết | Cantwell ![]() Buendía ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Jonathan Moss |
ngày 22 tháng 7 năm 2020 37 | Liverpool | 5–3 | Chelsea | Liverpool |
---|---|---|---|---|
20:15 BST | Keïta ![]() Alexander-Arnold ![]() Wijnaldum ![]() Firmino ![]() Gomez ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() |
Chi tiết | Giroud ![]() Abraham ![]() Pulisic ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Andre Marriner |
ngày 26 tháng 7 năm 2020 38 | Chelsea | v | Wolverhampton Wanderers | London |
---|---|---|---|---|
16:00 BST | Chi tiết | Sân vận động: Stamford Bridge Trọng tài: Stuart Attwell |
FA Cup
ngày 5 tháng 1 năm 2020 Third round | Chelsea | 2–0 | Nottingham Forest | London |
---|---|---|---|---|
14:01 GMT | Hudson-Odoi ![]() Barkley ![]() James ![]() |
Chi tiết | Yates ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,492 Trọng tài: Peter Bankes |
ngày 28 tháng 6 năm 2020 Quarter-finals | Leicester City | 0–1 | Chelsea | Leicester |
---|---|---|---|---|
16:00 BST | Söyüncü ![]() |
Chi tiết | Barkley ![]() |
Sân vận động: King Power Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Mike Dean |
EFL Cup
ngày 25 tháng 9 năm 2019 Third round | Chelsea | 7–1 | Grimsby Town | London |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Barkley ![]() Batshuayi ![]() Pedro ![]() Zouma ![]() James ![]() Hudson-Odoi ![]() |
Chi tiết | Green ![]() ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 39,674 Trọng tài: Keith Stroud |
UEFA Champions League
Vòng bảng
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 7 | +2 | 11[a] | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 9 | +2 | 11[a] | |
3 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 6 | +6 | 10 | Chuyển qua Europa League |
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 14 | −10 | 1 |
Trận đấu
ngày 5 tháng 11 năm 2019 4 | Chelsea ![]() |
4–4 | ![]() |
London, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Jorginho ![]() Tomori ![]() Azpilicueta ![]() ![]() James ![]() |
Chi tiết | Abraham ![]() Promes ![]() ![]() Veltman ![]() ![]() Blind ![]() ![]() Kepa ![]() van de Beek ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 39,132 Trọng tài: Gianluca Rocchi (Italy) |
Knockout phase
ngày 25 tháng 2 năm 2020 Round of 16 first leg | Chelsea ![]() |
0–3 | ![]() |
London, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Jorginho ![]() Alonso ![]() |
Chi tiết | Thiago ![]() Kimmich ![]() Gnabry ![]() Lewandowski ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 36,761 Trọng tài: Clément Turpin (France) |
7 / ngày 8 tháng 8 năm 2020 Round of 16 second leg | Bayern Munich ![]() |
v | ![]() |
Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
22:00 CEST | Sân vận động: Allianz Arena |
Siêu Cúp châu Âu
ngày 14 tháng 8 năm 2019 | Liverpool ![]() |
2–2 (s.h.p.) (5–4 p) |
![]() |
Istanbul, Turkey |
---|---|---|---|---|
22:00 TRT | Mané ![]() Henderson ![]() Alexander-Arnold ![]() |
Chi tiết | Giroud ![]() Azpilicueta ![]() Jorginho ![]() |
Sân vận động: Vodafone Park Lượng khán giả: 38,434 Trọng tài: Stéphanie Frappart (France) |
Loạt sút luân lưu | ||||
Firmino ![]() Fabinho ![]() Origi ![]() Alexander-Arnold ![]() Salah ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Số liệu thống kê
Xuất hiện và mục tiêu
#. | Vt. | Cầu thủ | Premier League | FA Cup | EFL Cup | UEFA Champions League | Siêu Cúp Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
St | Bt | St | Bt | St | Bt | St | Bt | St | Bt | St | Bt | |||
1 | GK | ![]() |
30 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 38 | 0 |
2 | DF | ![]() |
16 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 20 | 2 |
3 | DF | ![]() |
12 (2) | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 21 (2) | 4 |
4 | DF | ![]() |
20 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 25 | 0 |
5 | MF | ![]() |
23 (4) | 4 | 1 (1) | 0 | 1 | 0 | 7 | 2 | 1 | 1 | 33 (5) | 7 |
7 | MF | ![]() |
20 (2) | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 25 (2) | 3 |
8 | MF | ![]() |
12 (6) | 1 | 3 (1) | 3 | 1 | 1 | 1 (1) | 0 | 0 (1) | 0 | 17 (9) | 5 |
9 | FW | ![]() |
24 (6) | 14 | 1 | 0 | 0 (1) | 0 | 6 (1) | 2 | 0 (1) | 0 | 31 (9) | 16 |
10 | MF | ![]() |
26 (7) | 9 | 2 (1) | 1 | 0 | 0 | 6 (1) | 1 | 0 | 0 | 34 (9) | 11 |
11 | MF | ![]() |
8 (2) | 1 | 3 (1) | 0 | 1 (1) | 1 | 0 (3) | 0 | 1 | 0 | 13 (7) | 2 |
12 | MF | ![]() |
1 (3) | 0 | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 (4) | 0 |
13 | GK | ![]() |
4 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
15 | DF | ![]() |
21 (3) | 0 | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 0 | 1 | 0 | 33 (3) | 1 |
17 | MF | ![]() |
20 (8) | 1 | 3 (1) | 0 | 1 | 0 | 6 (1) | 1 | 1 | 0 | 31 (10) | 2 |
18 | FW | ![]() |
9 (5) | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | 1 | 1 | 12 (6) | 6 |
19 | MF | ![]() |
29 (5) | 6 | 2 (2) | 0 | 0 (1) | 0 | 5 (2) | 0 | 0 (1) | 0 | 36 (11) | 6 |
20 | MF | ![]() |
7 (11) | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 (3) | 0 | 0 | 0 | 12 (14) | 3 |
22 | MF | ![]() |
16 (5) | 8 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 (1) | 1 | 1 | 0 | 23 (6) | 9 |
23 | FW | ![]() |
1 (15) | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 0 (4) | 1 | 0 | 0 | 5 (19) | 6 |
24 | DF | ![]() |
13 (7) | 0 | 2 (1) | 0 | 2 | 1 | 3 (2) | 1 | 0 | 0 | 20 (10) | 2 |
28 | DF | ![]() |
32 | 2 | 2 (1) | 0 | 0 | 0 | 7 | 2 | 1 | 0 | 42 (1) | 4 |
29 | DF | ![]() |
15 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 (1) | 0 | 21 (1) | 2 |
31 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | DF | ![]() |
13 (1) | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | 1 | 0 | 17 (2) | 0 |
47 | MF | ![]() |
2 (4) | 0 | 2 (1) | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 (5) | 0 |
55 | MF | ![]() |
0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (2) | 0 |
57 | FW | ![]() |
0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 |
63 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 |
Cầu thủ rời câu lạc bộ | ||||||||||||||
21 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
48 | DF | ![]() |
0 (1) | 0 | 0 (2) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (3) | 0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 7 tháng 7 năm 2020.
Nguồn: Competitions
Giải thưởng
Huấn luyện viên
Huấn luyện | Giải thưởng | * |
---|---|---|
![]() |
Premier League Manager of the Month (Tháng 10) | [74] |
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.