Alenia C-27J Spartan là một loại máy bay vận tải quân sự , C-27J là biến thể hiện đại hơn của loại Alenia Aeronautica G.222 (Hoa Kỳ định danh là C-27A Spartan), với nét đặc trưng khá giống với Lockheed Martin C-130J Hercules nhưng nhỏ hơn và bay xa hơn.
Thông tin Nhanh C-27J Spartan, Kiểu ...
C-27J Spartan
Kiểu
Máy bay vận tải quân sự
Quốc gia chế tạo
Ý
Hãng sản xuất
Alenia Aeronautica Alenia Aermacchi
Bắt đầu được trang bị vào lúc
Tháng 10, 2006 (Italy)
Tình trạng
Hoạt động
Trang bị cho
Không quân Italy Không quân Hoa Kỳ Không quân Hy Lạp
Được chế tạo
1997 tới nay
Số lượng sản xuất
52
Giá thành
53,3 triệu USD (2012)[1]
Phát triển từ
Aeritalia G.222
Đóng
A C-27J
Bản đồ các nước sử dụng C-27J Spartan
C-27J Spartan của không quân Litva
C-27J của Không quân Bulgary
C-27J của Không quân Romania tại triển lãm hàng không Otopeni 2010.
C-27J của Không quân Hoàng gia Maroc
Úc
Bulgaria
Hy Lạp
Không quân Hy Lạp [4] with the 354th TTS "Pegasus" (112th Combat Wing - Air Force Support Command)
Ý
Không quân Ý [4] with 46th Air Brigade (Operational Forces Command)
Litva
Maroc
Không quân Hoàng gia Maroc [4] with 3rd Air Force Base (3rd BAFRA)
México
Không quân Mexicol [4] It ordered four C-27Js in July 2011.[6]
România
Không quân Romania [7] [8] The aircraft operate with the 902nd Transport and Reconnaissance Squadron of the 90th Airlift Flotilla.
Hoa Kỳ
Dữ liệu lấy từ Alenia Aeronautica,[10] C-27J facts[11]
Đặc tính tổng quan
Kíp lái: 2
Sức chứa: 60 lính hoặc 46 lính dù hoặc 36 cáng tải thương với 6 nhân viên y tế
Tải trọng: 11.500 kg (25.353 lb)
Chiều dài: 22,7 m (74 ft 6 in)
Sải cánh: 28,7 m (94 ft 2 in)
Chiều cao: 9,64 m (31 ft 8 in)
Diện tích cánh: 82 m2 (880 foot vuông)
Trọng lượng rỗng: 17.000 kg (37.479 lb)
Trọng lượng cất cánh tối đa: 30.500 kg (67.241 lb)
Động cơ: 2 × Rolls-Royce AE2100-D2A kiểu turboprop, 3.460 kW (4.640 hp) mỗi chiếc
Cánh quạt: 6-lá Dowty Propeller 391/6-132-F/10, 4,15 m (13 ft 7 in) đường kính
Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại: 602 km/h (374 mph; 325 kn)
Vận tốc hành trình: 583 km/h (362 mph; 315 kn)
Vận tốc có thể điều khiển nhỏ nhất : 194 km/h; 121 mph (105 kn)
Tầm bay: 1.852 km (1.151 mi; 1.000 nmi) với 10.000 kilôgam (22.000 lb) tải trọng
Tầm bay với 6.000 kg tải trọng: 4.260 km (2.650 mi; 2.300 nmi)
Tầm bay chuyển sân: 5.926 km (3.682 mi; 3.200 nmi)
Trần bay: 9.144 m (30.000 ft)
Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
Ghi chú
"World Military Aircraft Inventory". 2012 Aerospace . Aviation Week and Space Technology, January 2012.
Romania's First C-27J prepares for delivery , Air Forces Monthly magazine, September 2009 issue, p. 13.
Tài liệu
Eden, Paul, ed. "Alenia G222 and C-27, Mini-Hercules". Encyclopedia of Modern Military Aircraft . London: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9 .