De Havilland Canada DHC-5 Buffalo

From Wikipedia, the free encyclopedia

De Havilland Canada DHC-5 Buffalo
Remove ads

de Havilland Canada DHC-5 Buffalo là một loại máy bay vận tải thông dụng cất hạ cánh đường băng ngắn (STOL), được phát triển từ loại DHC-4 Caribou.

Thông tin Nhanh DHC-5 Buffalo, Kiểu ...
Remove ads

Biến thể

Thumb
CC-115 Buffalo thuộc phi đoàn cứu hộ và vận tải số 442 RCAF
Thumb
2 chiếc QSRA của NASA
DHC-5 Buffalo
DHC-5A
Máy bay vận tải thông dụng cho Không quân Brazil, Không quân Hoàng gia CanadaKhông quân Peru. Canada định danh là CC-115.
DHC-5B
DHC-5C
DHC-5D
DHC-5E Transporter
NASA / DITC C-8A
XC8A ACLS
NASA / Boeing QSRA C-8A
Viking DHC-5NG Buffalo NG

Định danh quân sự của Canada

CC-115
Thumb
Mẫu thử Buffalo trưng bày tại triển lãm hàng không Paris 1965

Định danh quân sự của Hoa Kỳ

AC-2
CV-7A
C-8A
Remove ads

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Canada
  • Arctic Sunwest Charters
 Ethiopia

Quân sự

 Abu Dhabi /  UAE
  • Liên đoàn không quân phòng thủ Abu Dhabi.[1]
  • Không quân Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Cameroon
  • Không quân Cameroon
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada[2]
 Chile
  • Không quân Chile
 Cộng hòa Dân chủ Congo (previously  Zaire)
  • Không quân Cộng hòa Dân chủ Congo
 Ecuador
  • Không quân Ecuador
  • Lục quân Ecuador
Thumb
Force de Havilland DHC-5, Không quân Ai Cập
 Ai Cập
  • Không quân Ai Cập
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Kenya
  • Không quân Kenya
 Mauritanie
  • Không quân Mauritanie
 México
  • Không quân Mexico
 Oman
  • Liên đoàn không quân Cảnh sát Hoàng gia Oman
 Perú
  • Không quân Peru
 Sudan
  • Không quân Sudan
 Tanzania
  • Quân đội Tanzania
 Togo
  • Quân đội Togo
 Hoa Kỳ
 Zambia
  • Không quân Zambia
Remove ads

Tính năng kỹ chiến thuật (DHC-5D)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1982–83 [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Tổ lái: 3
  • Sức chuyên chở: 41 lính hoặc 24 cáng tải thương
  • Tải trọng: 18.000 lb (8.164 kg))
  • Chiều dài: 79 ft 0 in (24,08 m)
  • Sải cánh: 96 ft 0 in (29,26 m)
  • Chiều cao: 28 ft 8 in (8,73 m)
  • Diện tích cánh: 945 sq ft (87,8 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 643A417.5 (mod) at root, NACA 632A615
  • Trọng lượng rỗng: 25.160 lb (11.412 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 49.200 lb (22.316 kg)
  • Động cơ: 2 × General Electric CT64-820-4 kiểu turboprop, 3.133 hp (2.336 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 290 mph (252 knot, 467 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Thất tốc: 77 mph (67 knot, 124 km/h)
  • Tầm bay: 691 hải lý (600 hải lý, 1.112 km) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m) (tải trọng tối đa)
  • Trần bay: 31.000 ft (9.450 m)
  • Vận tốc leo cao: 2.330 ft/phút (11,8 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Loading content...

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads