De Havilland Canada DHC-5 Buffalo
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
de Havilland Canada DHC-5 Buffalo là một loại máy bay vận tải thông dụng cất hạ cánh đường băng ngắn (STOL), được phát triển từ loại DHC-4 Caribou.
Remove ads
Biến thể

- DHC-5 Buffalo
- DHC-5A
- Máy bay vận tải thông dụng cho Không quân Brazil, Không quân Hoàng gia Canada và Không quân Peru. Canada định danh là CC-115.
- DHC-5B
- DHC-5C
- DHC-5D
- DHC-5E Transporter
- NASA / DITC C-8A
- XC8A ACLS
- NASA / Boeing QSRA C-8A
- Viking DHC-5NG Buffalo NG
Định danh quân sự của Canada
- CC-115

Định danh quân sự của Hoa Kỳ
- AC-2
- CV-7A
- C-8A
Remove ads
Quốc gia sử dụng
Dân sự
- Arctic Sunwest Charters
Quân sự
- Liên đoàn không quân phòng thủ Abu Dhabi.[1]
- Không quân Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Không quân Brazil
- Không quân Cameroon
- Không quân Hoàng gia Canada[2]
- Không quân Chile
Cộng hòa Dân chủ Congo (previously
Zaire)
- Không quân Cộng hòa Dân chủ Congo
- Không quân Ecuador
- Lục quân Ecuador

- Không quân Ai Cập
- Không quân Indonesia
- Không quân Kenya
- Không quân Mauritanie
- Không quân Mexico
- Liên đoàn không quân Cảnh sát Hoàng gia Oman
- Không quân Peru
- Không quân Sudan
- Quân đội Tanzania
- Quân đội Togo
- Không quân Zambia
Remove ads
Tính năng kỹ chiến thuật (DHC-5D)
Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1982–83 [3]
Đặc điểm tổng quát
- Tổ lái: 3
- Sức chuyên chở: 41 lính hoặc 24 cáng tải thương
- Tải trọng: 18.000 lb (8.164 kg))
- Chiều dài: 79 ft 0 in (24,08 m)
- Sải cánh: 96 ft 0 in (29,26 m)
- Chiều cao: 28 ft 8 in (8,73 m)
- Diện tích cánh: 945 sq ft (87,8 m²)
- Kết cấu dạng cánh: NACA 643A417.5 (mod) at root, NACA 632A615
- Trọng lượng rỗng: 25.160 lb (11.412 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 49.200 lb (22.316 kg)
- Động cơ: 2 × General Electric CT64-820-4 kiểu turboprop, 3.133 hp (2.336 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 290 mph (252 knot, 467 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
- Thất tốc: 77 mph (67 knot, 124 km/h)
- Tầm bay: 691 hải lý (600 hải lý, 1.112 km) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m) (tải trọng tối đa)
- Trần bay: 31.000 ft (9.450 m)
- Vận tốc leo cao: 2.330 ft/phút (11,8 m/s)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Antonov An-32
- CASA CN-235
- Alenia G.222
- Transall C-160
- EADS CASA C-295
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads