giải đấu lần thứ 48 của Cúp bóng đá Nam Mỹ From Wikipedia, the free encyclopedia
Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (Copa América 2024) là giải đấu thứ 48 của Cúp bóng đá Nam Mỹ, giải vô địch bóng đá nam quốc tế bốn năm một lần do cơ quan quản lý bóng đá Nam Mỹ CONMEBOL tổ chức.[1] Giải đấu gồm tất cả 10 đội tuyển đến từ Nam Mỹ cùng 6 đội khách mời đến từ khu vực CONCACAF. Giải đấu diễn ra từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024 tại Hoa Kỳ.
Vibra o Continente (Vibra el Continente) Tiếng Anh: Rocking the Continent Tiếng Pháp: Vibre le Continent | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 20 tháng 6 – 14 tháng 7 |
Số đội | 16 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 14 (tại 14 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Argentina (lần thứ 16) |
Á quân | Colombia |
Hạng ba | Uruguay |
Hạng tư | Canada |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 70 (2,19 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.571.878 (49.121 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Lautaro Martínez (5 bàn thắng) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | James Rodriguez |
Thủ môn xuất sắc nhất | Emiliano Martinez |
Đội đoạt giải phong cách | Colombia |
Argentina là nhà đương kim vô địch của giải đấu sau khi đánh bại Brasil 1–0 trong trận chung kết của giải đấu năm 2021,[2] và họ tiếp tục bảo vệ thành công chiếc cúp vô địch của mình khi đánh bại được Colombia trong trận chung kết với tỷ số tương tự ở hiệp phụ, qua đó trở thành đội bóng giàu thành tích nhất với 16 lần đăng quang.
Copa América 2024 dự kiến sẽ được tổ chức bởi Ecuador do thứ tự luân phiên đăng cai của CONMEBOL.[3] Tuy nhiên, chủ tịch CONMEBOL Alejandro Dominguez cho biết Ecuador đã được đề cử, nhưng chưa được chọn để tổ chức cúp. Vào tháng 11 năm 2022, quốc gia này từ chối đăng cai giải đấu.[4] Peru và Hoa Kỳ đều bày tỏ sự quan tâm đến việc tổ chức giải đấu.[1][5]
Ngày 27 tháng 1 năm 2023, CONMEBOL quyết định lựa chọn Hoa Kỳ làm chủ nhà. Thể thức sẽ giống với Copa America Centenario 2016 cũng từng được tổ chức tại nơi này, các đội Bắc Trung Mỹ (CONCACAF) sẽ đóng vai trò là khách mời.[6]
Tất cả 10 đội tuyển quốc gia CONMEBOL đều tham dự giải đấu.
6 đội tuyển đến từ khu vực CONCACAF sẽ được lựa chọn dựa theo kết quả của CONCACAF Nations League 2023-24. Khác với Copa America Centenario 2016, mặc dù là nước chủ nhà, nhưng Hoa Kỳ vẫn không được đặc cách tham dự giải đấu, tuy nhiên họ vẫn giành quyền tham dự giải đấu sau khi đánh bại Trinidad và Tobago với tổng tỉ số 4–2 ở trận tứ kết CONCACAF Nations League 2023-24.
Các đội tuyển | Thứ hạng |
---|---|
Jamaica | 55 |
Bolivia | 85 |
Canada | 50 |
Costa Rica | 54 |
Trận khai mạc được tổ chức ở sân vận động Mercedes-Benz ở Atlanta, Georgia, trong khi trận chung kết sẽ diễn ra ở sân vận động Hard Rock tại thành phố Miami Gardens, Florida, cả 2 địa điểm trên đều được thông báo vào ngày 20 tháng 11 năm 2023.[7] Các địa điểm khác cũng được lựa chọn và được công bố vào ngày 4 tháng 12 năm 2023, hai tuần sau khi công bố địa điểm tổ chức trận khai mạc và trận chung kết.[8]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Canada | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 4 | |
3 | Chile | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | −1 | 2 | |
4 | Perú | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
Argentina | 2–0 | Perú |
---|---|---|
La. Martínez 47', 86' | Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Venezuela | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 9 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Ecuador | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
3 | México | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | |
4 | Jamaica | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uruguay | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Panama | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 | |
3 | Hoa Kỳ (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
4 | Bolivia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Colombia | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Brasil | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
3 | Costa Rica | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 | |
4 | Paraguay | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
Costa Rica | 2–1 | Paraguay |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
4 tháng 7 - Houston, TX | ||||||||||
Argentina (p) | 1 (4) | |||||||||
9 tháng 7 - Đông Rutherford, NJ | ||||||||||
Ecuador | 1 (2) | |||||||||
Argentina | 2 | |||||||||
5 tháng 7 - Arlington, TX | ||||||||||
Canada | 0 | |||||||||
Venezuela | 1 (3) | |||||||||
14 tháng 7 - Miami Gardens, FL | ||||||||||
Canada (p) | 1 (4) | |||||||||
Argentina (s.h.p.) | 1 | |||||||||
6 tháng 7 - Las Vegas, NV | ||||||||||
Colombia | 0 | |||||||||
Uruguay (p) | 0 (4) | |||||||||
10 tháng 7 - Charlotte, NC | ||||||||||
Brasil | 0 (2) | |||||||||
Uruguay | 0 | |||||||||
6 tháng 7 - Glendale, AZ | ||||||||||
Colombia | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Colombia | 5 | |||||||||
13 tháng 7 - Charlotte, NC | ||||||||||
Panama | 0 | |||||||||
Canada | 2 (3) | |||||||||
Uruguay (p) | 2 (4) | |||||||||
Argentina | 1−1 | Ecuador |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4−2 |
|
Đã có 70 bàn thắng ghi được trong 32 trận đấu, trung bình 2.19 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Cầu thủ | Vi phạm | Đình chỉ |
---|---|---|
Enner Valencia | Bảng B gặp Venezuela (lượt trận 1; 22 tháng 6 năm 2024) | Bảng B gặp Jamaica (lượt trận 2; 26 tháng 6 năm 2024) |
Miguel Araujo | Bảng A gặp Canada (lượt trận 2; 25 tháng 6 năm 2024) | Bảng A gặp Argentina (lượt trận 3; 29 tháng 6 năm 2024) |
Timothy Weah | Bảng C gặp Panama (lượt trận 2; 27 tháng 6 năm 2024) | Bảng C gặp Uruguay (lượt trận 3; 1 tháng 7 năm 2024)[A] |
Adalberto Carrasquilla | Bảng C gặp Hoa Kỳ (lượt trận 2; 27 tháng 6 năm 2024) | Bảng C gặp Bolivia (lượt trận 3; 1 tháng 7 năm 2024) |
Manfred Ugalde | Bảng D gặp Brasil (lượt trận 1; 24 tháng 6 năm 2024) Bảng D gặp Colombia (lượt trận 2; 28 tháng 6 năm 2024) |
Bảng D gặp Paraguay (lượt trận 3; 2 tháng 7 năm 2024) |
Andrés Cubas | Bảng D gặp Brasil (lượt trận 2; 28 tháng 6 năm 2024) | Bảng D gặp Costa Rica (lượt trận 3; 2 tháng 7 năm 2024) |
Gabriel Suazo | Bảng A gặp Canada (lượt trận 3; 29 tháng 6 năm 2024) | Đình chỉ sau giải đấu |
Darwin Machís | Bảng B gặp Ecuador (lượt trận 1; 22 tháng 6 năm 2024) Bảng B gặp Jamaica (lượt trận 3; 30 tháng 6 năm 2024) |
Tứ kết gặp Canada (5 tháng 7 năm 2024) |
Vinícius Júnior | Bảng D gặp Paraguay (lượt trận 3; 28 tháng 6 năm 2024) Bảng D gặp Colombia (lượt trận 2; 2 tháng 7 năm 2024) |
Tứ kết gặp Uruguay (6 tháng 7 năm 2024) |
Jefferson Lerma | Bảng D gặp Paraguay (lượt trận 1; 24 tháng 6 năm 2024) Bảng D gặp Brasil (lượt trận 3; 2 tháng 7 năm 2024) |
Tứ kết gặp Panama (6 tháng 7 năm 2024) |
Nahitan Nandez | Tứ kết gặp Brasil (6 tháng 7 năm 2024) | Bán kết gặp Colombia (10 tháng 7 năm 2024) |
Nicolás de la Cruz | Tứ kết gặp Brasil (6 tháng 7 năm 2024) Bán kết gặp Colombia (10 tháng 7 năm 2024) |
Tranh hạng ba gặp Canada (13 tháng 7 năm 2024) |
Daniel Munoz | Bán kết gặp Uruguay (10 tháng 7 năm 2024) | Chung kết gặp Argentina (14 tháng 7 năm 2024) |
Guillermo Varela | Bán kết gặp Colombia (10 tháng 7 năm 2024) | Tranh hạng ba gặp Canada (13 tháng 7 năm 2024) |
Hạng | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 16 |
2 | Colombia | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 3 | +9 | 13 |
3 | Uruguay | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 4 | +7 | 11 |
4 | Canada | 6 | 1 | 3 | 2 | 4 | 7 | −3 | 6 |
Bị loại ở tứ kết | |||||||||
5 | Venezuela | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 10 |
6 | Brasil | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 2 | +3 | 6 |
7 | Panama | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 10 | −4 | 6 |
8 | Ecuador | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
9 | México | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
10 | Costa Rica | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 |
11 | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
12 | Chile | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | −1 | 2 |
13 | Perú | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
14 | Paraguay | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
15 | Jamaica | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
16 | Bolivia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Lãnh thổ | Đơn vị phát sóng | Nguồn |
---|---|---|
Argentina | Telefe, TyC Sports, DSports, Televisión Pública | [12] |
Úc | Optus Sport | [13] |
Áo | Sportdigital | [14] |
Các nước Balkan | Arena Sport | [15] |
Bangladesh | T Sports | [16] |
Bolivia | Unitel Bolivia | [17] |
Brasil | Grupo Globo | [18] |
Brunei | Astro | [19] |
Bulgaria | Max Sport | [20] |
Canada | TSN (in English), RDS (in French) | [21] |
Chile | Canal 13, Chilevisión | [22] |
Trung Quốc | CCTV | [23] |
Colombia | Caracol, RCN, DSports | [24] |
Costa Rica | Teletica | [25] |
Đan Mạch | Viaplay | [26] |
Estonia | Viaplay | [27] |
Fiji | FBC | [28] |
Phần Lan | Viaplay | [27] |
Pháp | L'Équipe | [29] |
Đức | Sportdigital | [30] |
Hy Lạp | ANT1 | [31] |
Honduras | Canal 11 | [32] |
Hồng Kông | i-CABLE HOY | [33] |
Hungary | Arena4 | [34] |
Iceland | Viaplay | [27] |
Tiểu lục địa Ấn Độ | Fancode | [35] |
Indonesia | Emtek | [36] |
Ireland | Premier Sports | [37] |
Ý | Sportitalia, Mola | [38][39] |
Nhật Bản | Prime Video | [40] |
Latvia | Viaplay | [27] |
Litvia | Viaplay | [27] |
Malaysia | Astro | [41] |
México | TelevisaUnivision, TV Azteca | [42][43] |
Hà Lan | Viaplay | [44] |
New Zealand | TVNZ | [45] |
Na Uy | Viaplay | [27] |
Panama | RPC Televisión, TVMax | [46][47] |
Paraguay | Unicanal, Telefuturo, SNT | [48] |
Peru | América TV, DSports | [49] |
Ba Lan | Viaplay | [50] |
Bồ Đào Nha | Sport TV | [51] |
România | Digi Sport | [52] |
Slovakia | RTVS | [53] |
Hàn Quốc | TVING | [54] |
Tây Ban Nha | Movistar Plus+, CCMA | [55][56] |
Châu Phi hạ Sahara | StarTimes Sports (tiếng Anh) và Canal+ (tiếng Pháp) | [57] |
Thụy Điển | Viaplay | [27] |
Thụy Sĩ | Sportdigital | [58] |
Vương quốc Anh | Premier Sports | [59] |
Hoa Kỳ | Fox Sports (tiếng Anh) TUDN (tiếng Tây Ban Nha) |
[60][61] |
Venezuela | Televen | [62] |
Việt Nam | K+, VTC, Next Media | [63] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.