Đội tuyển bóng đá quốc gia Botswana
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Botswana (tiếng Anh: Botswana national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Botswana và đại diện cho Botswana trên bình diện quốc tế.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | ||||
Biệt danh | Dipitse (Ngựa vằn) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Botswana | |||
Liên đoàn châu lục | CAF (Châu Phi) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Didier Gomes Da Rosa | |||
Đội trưởng | Thatayaone Ditlhokwe | |||
Thi đấu nhiều nhất | Joel Mogorosi (92) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Jerome Ramatlhakwane (24) | |||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Botswana | |||
Mã FIFA | BOT | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 146 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | |||
Cao nhất | 53 (12.2010) | |||
Thấp nhất | 165 (11.1999-2.2000) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 115 18 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | |||
Cao nhất | 98 (8.2011) | |||
Thấp nhất | 187 (3.1997) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
Malawi 8–1 Botswana (Malawi; 13 tháng 7 năm 1968) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
Botswana 6–2 Eswatini (Gaborone, Botswana; 2 tháng 3 năm 2002) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Malawi 8–1 Botswana (Malawi; 13 tháng 7 năm 1968) Botswana 0–7 Zimbabwe (Gaborone, Botswana; 26 tháng 8 năm 1990) | ||||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | |||
Kết quả tốt nhất | - | |||
Cúp bóng đá châu Phi | ||||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2012) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 | |||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Botswana là trận gặp đội tuyển Malawi vào năm 1968. Đội chưa từng vượt qua vòng loại World Cup nhưng đã có một lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào năm 2012. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Ghana, Mali và Guinée nên phải dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệu
- Vô địch COSAFA: 0
- Hạng ba: 2006; 2007
Thành tích quốc tế
Giải bóng đá vô địch thế giới
Cúp bóng đá châu Phi
Botswana mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình tham dự vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2015 gặp Guiné-Bissau vào các ngày 19 tháng 7 và 2 tháng 8 năm 2014.[3]
Cập nhật thống kê đến ngày 14 tháng 7 năm 2014.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kabelo Dambe | 10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | 18 | 0 | ![]() | |||
TM | Mwampole Masule | 5 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |||
TM | Wagarre Dikago | 0 | 0 | ![]() | ||||
TM | Bokamoso Moeba | 0 | 0 | ![]() | ||||
HV | Edwin Olerile | 15 tháng 7, 1986 (25 tuổi) | 24 | 0 | ![]() | |||
HV | Oscar Ncenga | 27 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 21 | 0 | ![]() | |||
HV | Leutlwetse Tshireletso | 25 tháng 8, 1985 (28 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |||
HV | Moshe Gaolaolwe | 25 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |||
HV | Otlantshekela Mooketsi | 3 | 0 | ![]() | ||||
HV | Obonye Moswate | 8 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |||
HV | Pelontle Lerole | 0 | 0 | ![]() | ||||
TV | Mogogi Gabonamong | 10 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | 47 | 2 | ![]() | |||
TV | Joel Mogorosi | 2 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 42 | 6 | ![]() | |||
TV | Ofentse Nato | 1 tháng 10, 1989 | 34 | 3 | ![]() | |||
TV | Boitumelo Mafoko | 11 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 23 | 1 | ![]() | |||
TV | Jackie Mothatego | 18 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 23 | 1 | ![]() | |||
TV | Onalethata Tshekiso | 14 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | 17 | 1 | ![]() | |||
TV | Bonolo Phuduhudu | 25 tháng 9, 1985 (27 tuổi) | 5 | 1 | ![]() | |||
TV | Thato Ogopotse | 2 | 1 | ![]() | ||||
TV | Karabo Phiri | 2 | 1 | ![]() | ||||
TV | Kabelo Seakanyeng | 2 | 0 | ![]() | ||||
TV | Mandla Mgadla | 18 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |||
TV | Galebgwe Moyana | 1 | 0 | ![]() | ||||
TĐ | Jerome Ramatlhakwane | 30 | 29 tháng 10, 1985 (26 tuổi)37 | 18 | ![]() | |||
TĐ | Lemponye Tshireletso | 21 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 28 | 8 | ![]() | |||
TĐ | Mogakolodi Ngele | 6 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | 20 | 2 | ![]() | |||
TĐ | Onkabetse Makgantai | 1 | 1 | ![]() | ||||
TĐ | Unobatsha Mbaiwa | 1 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TM | Noah Maposa | 3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 17 | 0 | ![]() | |||
23 | TM | Michael Pepukani | 29 tháng 4, 1989 (24 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | ||
HV | Moreetsi Mosimanyana | 5 tháng 5, 1985 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |||
HV | Osego Gaotewe | 28 tháng 3, 1987 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |||
HV | Kaelo Kgaswane | 22 tháng 12, 1992 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |||
HV | Gogontle Marumo | 0 | 0 | ![]() | ||||
HV | Simisani Mathumo | 8 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |||
HV | Agisanyang Ramaabya | 17 tháng 10, 1982 (31 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |||
5 | HV | Mompati Thuma | 5 tháng 4, 1980 (33 tuổi) | 73 | 1 | ![]() | ||
21 | HV | Tshepo Motlhabankwe | 17 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | 58 | 2 | ![]() | ||
2 | HV | Gaopatwe Seosenyeng | 25 tháng 1, 1988 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | ||
2 | HV | Ndiapo Letsholathebe | 25 tháng 2, 1983 (28 tuổi) | 60 | 0 | ![]() | ||
3 | HV | Mosimanegape Ramoshibidu | 22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 20 | 0 | ![]() | ||
TV | Sekhana Koko | 5 tháng 6, 1989 (21 tuổi) | 10 | 0 | ![]() | |||
TV | Lebogang Ditsele | 20 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |||
TV | Keorapetse Seloiso | 1 | 0 | ![]() | ||||
7 | TV | Dirang Moloi | 28 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 19 | 0 | ![]() | ||
15 | TV | Galabgwe Moyana | 24 tháng 5, 1990 (21 tuổi) | 14 | 0 | ![]() | ||
TV | Kabo Rasuping | 10 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |||
8 | TV | Phenyo Mongala | 10 tháng 6, 1985 (26 tuổi) | 23 | 1 | ![]() | ||
10 | TV | Ntesang Simanyana | 2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | 8 | 1 | ![]() | ||
3 | TV | Topo Piet | 11 tháng 12, 1988 (24 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | ||
13 | TV | Gift Moyo | 20 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | ||
2 | TV | Abednico Powell | 28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | ||
13 | TV | Alphonse Modisaotsile | 30 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | ||
TĐ | Tebogo Sembowa | 7 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 16 | 3 | ![]() | |||
TĐ | Kelelelo Kgosimore | 1 | 0 | ![]() | ||||
10 | TĐ | Moemedi Moatlhaping | 14 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | 40 | 4 | ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.