loài thực vật From Wikipedia, the free encyclopedia
Yucca linearifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Clary miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]
Yucca linearifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. linearifolia |
Danh pháp hai phần | |
Yucca linearifolia Clary, 1995 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.