![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/58/Weiguoqing.jpg/640px-Weiguoqing.jpg&w=640&q=50)
Vi Quốc Thanh
Là một quan chức chính phủ Trung Quốc, sĩ quan quân đội và ủy viên chính trị / From Wikipedia, the free encyclopedia
Vi Quốc Thanh (giản thể: 韦国清; phồn thể: 韋國清; bính âm: Wéi Guóqīng; Tráng: Veiz Gozcing; 2 tháng 9 năm 1913 - 14 tháng 6 năm 1989) là một quan chức chính phủ Trung Quốc, sĩ quan quân đội và ủy viên chính trị. Ông phục vụ trong Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (1973–1982) và là Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (1977–1982). Ông là một trong số ít các thành viên của các Ủy ban Trung ương lần thứ 9, 10, 11 và 12 (1969–1987) và các thành viên bộ chính trị khóa 10 đến 12 không bị thanh trừng trong cuộc Cách mạng Văn hóa (GPCR) hay phản ứng dữ dội của Đặng Tiểu Bình.[1][2] Ông cũng là Phó Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (1975–1989) và Phó chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (1964–1983).
Vi Quốc Thanh | |
---|---|
![]() Thượng tướng Vi Quốc Thanh | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 17 tháng 1 năm 1975 – 6 tháng 6 năm 1989 14 năm, 140 ngày |
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | |
Nhiệm kỳ | 1977 – 1982 |
Tiền nhiệm | Trương Xuân Kiều |
Kế nhiệm | Dư Thu Lý |
Nhiệm kỳ | 21 tháng 12 năm 1964 – 6 tháng 6 năm 1983 18 năm, 167 ngày |
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông | |
Nhiệm kỳ | 1975 – 11 tháng 12 năm 1978 |
Tiền nhiệm | Triệu Tử Dương |
Kế nhiệm | Tập Trọng Huân |
Chính ủy Quân khu Quảng Châu | |
Nhiệm kỳ | tháng 12 năm 1973 – 1978 |
Tiền nhiệm | Lưu Hưng Nguyên |
Kế nhiệm | Triệu Tử Dương |
Nhiệm kỳ | 1975 – 1979 |
Tiền nhiệm | Triệu Tử Dương |
Kế nhiệm | Tập Trọng Huân |
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa X, XI, XII | |
Nhiệm kỳ | 30 tháng 8 năm 1973 – tháng 12 năm 1985 |
Nhiệm kỳ | 1967 – 1977 |
Tiền nhiệm | Kiều Hiểu Quang |
Kế nhiệm | An Bình Sinh |
Nhiệm kỳ | 1961 – 1966 |
Tiền nhiệm | Lưu Kiến Huân |
Kế nhiệm | Kiều Hiểu Quang |
Nhiệm kỳ | 1955 – 1961 |
Tiền nhiệm | Trần Mạn Viễn |
Kế nhiệm | An Bình Sinh |
Thông tin chung | |
Sinh | 2 tháng 9, 1913 Đông Lan, Quảng Tây |
Mất | 14 tháng 6, 1989(1989-06-14) (75 tuổi) Bắc Kinh |
Dân tộc | Zhuang |
Tôn giáo | không |
Đảng chính trị | ![]() |
![Thumb image](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/25/1940-new4Aand8C.jpg/640px-1940-new4Aand8C.jpg)