![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/97/USS_Kyne_%2528DE-744%2529_underway_in_the_Pacific_Ocean%252C_in_June_1945_%252880-G-379052%2529.jpg/640px-USS_Kyne_%2528DE-744%2529_underway_in_the_Pacific_Ocean%252C_in_June_1945_%252880-G-379052%2529.jpg&w=640&q=50)
USS Kyne (DE-744)
From Wikipedia, the free encyclopedia
USS Kyne (DE-744) là một tàu hộ tống khu trục lớp Cannon từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên Thiếu úy Hải quân Elden Francis Kyne (1910-1942), người từng phục vụ trên tàu tuần dương hạng nặng Astoria (CA-34) và đã tử trận trong trận chiến đảo Savo vào ngày 9 tháng 8, 1942.[1] Nó đã phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc, xuất biên chế năm 1946, nhưng được huy động trở lại vào năm 1950 và tiếp tục phục vụ huấn luyện dự bị cho đến năm 1960. Con tàu rút đăng bạ năm 1972 và bị bán để tháo dỡ một năm sau đó. Kyne được tặng thưởng sáu Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong Thế Chiến II.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu hộ tống khu trục USS Kyne (DE-744) trên đường đi tại Thái Bình Dương, tháng 6 năm 1945 | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Kyne (DE-744) |
Đặt tên theo | Elden Francis Kyne |
Xưởng đóng tàu | Western Pipe and Steel Company, Los Angeles, California |
Đặt lườn | 16 tháng 4, 1943 |
Hạ thủy | 15 tháng 8, 1943 |
Người đỡ đầu | bà Alma Marion Kyne |
Nhập biên chế | 4 tháng 4, 1944 |
Tái biên chế | 21 tháng 11, 1950 |
Xuất biên chế | |
Xóa đăng bạ | 1 tháng 8, 1972 |
Danh hiệu và phong tặng | 6 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận | Bán để tháo dỡ, 1 tháng 11, 1973 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | lớp Cannon |
Trọng tải choán nước | |
Chiều dài | 306 ft (93 m) |
Sườn ngang | 36 ft 8 in (11,18 m) |
Mớn nước | 8 ft 9 in (2,67 m) (đầy tải) |
Công suất lắp đặt | 6.000 shp (4.500 kW) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 21 hải lý trên giờ (39 km/h) |
Tầm xa |
|
Thủy thủ đoàn tối đa |
|
Vũ khí |
|
Đóng