![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1e/USS_Gandy_%2528DE-764%2529_underway_in_the_Atlantic_Ocean_on_8_June_1945.jpg/640px-USS_Gandy_%2528DE-764%2529_underway_in_the_Atlantic_Ocean_on_8_June_1945.jpg&w=640&q=50)
USS Gandy (DE-764)
From Wikipedia, the free encyclopedia
USS Gandy (DE-764) là một tàu hộ tống khu trục lớp Cannon từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên thủy thủ Andrew Jackson Gandy (1924-1942), người từng phục vụ trên tàu tuần dương hạng nặng San Francisco (CA-38), đã tử trận trong trận Hải chiến Guadalcanal vào ngày 12 tháng 11, 1942 và được truy tặng Huân chương Chữ thập Hải quân.[1] Nó đã phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc, xuất biên chế năm 1946, rồi được chuyển cho Hải quân Ý năm 1952, và tiếp tục phục vụ như là chiếc Altair (F 591) cho đến năm 1971. Con tàu bị đánh chìm như một mục tiêu sau đó. Gandy được tặng thưởng một Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong Thế Chiến II.
![]() Tàu hộ tống khu trục USS Gandy (DE-764) tại Đại Tây Dương, ngày 8 tháng 6 năm 1945 | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Gandy (DE-764) |
Đặt tên theo | Andrew Jackson Gandy |
Xưởng đóng tàu | Tampa Shipbuilding Company, Tampa, Florida |
Đặt lườn | 1 tháng 3, 1943 |
Hạ thủy | 12 tháng 12, 1943 |
Người đỡ đầu | cô Ruby Gandy |
Nhập biên chế | 7 tháng 2, 1944 |
Xuất biên chế | 17 tháng 6, 1946 |
Xóa đăng bạ | 26 tháng 3, 1951 |
Danh hiệu và phong tặng | 1 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận | Chuyển cho Ý, 10 tháng 1, 1951 |
![]() | |
Tên gọi | Altair (F 591) |
Trưng dụng | 10 tháng 1, 1951 |
Xóa đăng bạ | 1971 |
Số phận | Đánh chìm như mục tiêu, 1971 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | lớp Cannon |
Trọng tải choán nước | |
Chiều dài | 306 ft (93 m) |
Sườn ngang | 36 ft 8 in (11,18 m) |
Mớn nước | 8 ft 9 in (2,67 m) (đầy tải) |
Công suất lắp đặt | 6.000 shp (4.500 kW) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 21 hải lý trên giờ (39 km/h) |
Tầm xa |
|
Thủy thủ đoàn tối đa |
|
Vũ khí |
|