![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/50/USS_Cassin_Young_2007.jpg/640px-USS_Cassin_Young_2007.jpg&w=640&q=50)
USS Cassin Young (DD-793)
From Wikipedia, the free encyclopedia
USS Cassin Young (DD-793) là một tàu khu trục lớp Fletcher được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Mỹ được đặt theo tên Đại tá Hải quân Cassin Young (1894–1942), người được tặng thưởng Huân chương Danh dự trong Trận Trân Châu Cảng, nhưng sau đó tử trận trong trận Hải chiến Guadalcanal. Nó đã hoạt động cho đến hết Thế Chiến II, ngừng hoạt động một thời gian ngắn trước khi tái biên chế trở lại năm 1951 và tiếp tục phục vụ cho đến khi xuất biên chế năm 1960. Cassin Young được tặng thưởng các danh hiệu Đơn vị Tưởng thưởng Hải quân, các Đơn vị Tuyên dương Tổng thống Philippines và Hàn Quốc cùng bảy Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong Thế Chiến II. Con tàu được giữ lại và trưng bày như một tàu bảo tàng cạnh chiếc tàu chiến cũ USS Constitution tại Xưởng hải quân Boston, Boston, Massachusetts, là một trong số bốn tàu khu trục lớp Fletcher trên thế giới được bảo tồn. Nó được công nhận là Di tích Lịch sử Quốc gia năm 1986.
![]() Tàu khu trục USS Cassin Young (DD-793) đang neo đậu tại Xưởng hải quân Boston, 2007 | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Cassin Young (DD-793) |
Đặt tên theo | Đại tá Hải quân Cassin Young |
Xưởng đóng tàu | Bethlehem Shipbuilding Corporation, San Pedro, California |
Đặt lườn | 18 tháng 3 năm 1943 |
Hạ thủy | 12 tháng 9 năm 1943 |
Người đỡ đầu | bà Cassin Young |
Nhập biên chế | 31 tháng 12 năm 1943 |
Tái biên chế | 8 tháng 9 năm 1951 |
Xuất biên chế |
|
Xóa đăng bạ | 1 tháng 12 năm 1974 |
Danh hiệu và phong tặng |
|
Số phận | Tàu bảo tàng tại Xưởng hải quân Boston, Boston, Massachusetts |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Lớp tàu khu trục Fletcher |
Kiểu tàu | Tàu khu trục |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài | 376 ft 5 in (114,73 m) (chung) |
Sườn ngang | 39 ft 08 in (12,09 m) (chung) |
Mớn nước | 13 ft 9 in (4,19 m) (đầy tải) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 36 kn (41 mph; 67 km/h) |
Tầm xa | 6.500 nmi (12.000 km) ở tốc độ 15 kn (17 mph; 28 km/h) |
Thủy thủ đoàn tối đa | 336 sĩ quan và thủy thủ |
Vũ khí |
|