Tập_tin:Eichhörnchen_Düsseldorf_Hofgarten_edit.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
![Tập tin:Eichhörnchen Düsseldorf Hofgarten edit.jpg](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/02/Eichh%C3%B6rnchen_D%C3%BCsseldorf_Hofgarten_edit.jpg/800px-Eichh%C3%B6rnchen_D%C3%BCsseldorf_Hofgarten_edit.jpg)
Kích thước hình xem trước: 800×543 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×217 điểm ảnh | 640×434 điểm ảnh | 1.024×695 điểm ảnh | 1.280×869 điểm ảnh | 1.792×1.216 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.792×1.216 điểm ảnh, kích thước tập tin: 326 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
![]() | Đây là một hình ảnh đã được chọn làm hình ảnh chọn lọc và được giới thiệu trên Trang Chính của Wikipedia tiếng Việt. |
Miêu tả
Miêu tảEichhörnchen Düsseldorf Hofgarten edit.jpg |
العربية: سنجابٌ أحمرٌ أوروپيٌّ تظهر خصلات فرائه على طرفيّ أُذنيه، وهي من سمات الكسوة الشتويَّة عند هذه السناجب. التُقطت الصُورة في حديقة هوفگارتن في مدينة دوسلدورف، بألمانيا.
Deutsch: Eichhörnchen (Sciurus vulgaris) mit ausgeprägten winterlichen Ohrpinseln im Düsseldorfer Hofgarten.
English: Red squirrel with pronounced winter ear tufts in the Hofgarten in Düsseldorf, Germany.
Español: Ardilla roja (Sciurus vulgaris), con orejas erizadas por el invierno, en el parque Hofgarten de la ciudad alemana de Düsseldorf.
Français : Écureuil roux dans un parc public à Dusseldorf.
Nederlands: Bruine eekhoorn. Gemaakt in Hofgarten-Dusseldorf.
Hrvatski: Crvena vjeverica
Italiano: Scoiattolo rosso (Sciurus vulgaris), con i caratteristici ciuffi invernali di pelo sulle orecchie, in un parco pubblico di Düsseldorf.
日本語: 耳に特徴のある冬毛のアカリス(デュッセルドルフのHofgartenにて)
Português: Esquilo-vermelho (Sciurus vulgaris), com pronunciados tufos de pêlo nas orelhas característicos do Inverno. Hofgarten, Düsseldorf.
Русский: Белка обыкновенная (Sciurus vulgaris) в парке Хофгартен (Дюссельдорф, Германия)
Suomi: Orava, jolla yllään vielä pieniä osia talviturkistaan, Düsseldorfissa.
Svenska: Ekorre (Sciurus vulgaris) med vinterpäls fotograferad i Hofgarten, i den tyska staden Düsseldorf.
Українська: Вивірка звичайна (Sciurus vulgaris) в парку Гофґартен (Дюссельдорф, Німеччина) |
||
Ngày | |||
Nguồn gốc | Photograph by Ray eye | ||
Tác giả | Ray eye | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
![]() ![]() ![]() Tập tin này được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 2.0 Đức.
![]() |
||
Phiên bản khác |
|
Đánh giá
|
![]() |
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 27 tháng 4 năm 2008. Dưới đây là lời mô tả: English: Red Squirrel with pronounced winter ear tufts in the Hofgarten in Düsseldorf Các ngôn ngữ khác:
Afrikaans: Rooieekhoring, Sciurus vulgaris, met kenmerkende winteroortossels Alemannisch: Äs Eichörnli (Sciurus vulgaris) im Düssüdorfer Hofgartä. Asturianu: Un exemplar d'esguil roxu (Sciurus vulgaris) nún parque de Düsseldorf, Alemaña. Bosanski: Crvena vjeverica sa načuljenim ušima u Hofgartenu u Dizeldorfu. English: Red Squirrel with pronounced winter ear tufts in the Hofgarten in Düsseldorf Magyar: Európai mókus (közönséges erdeimókus vagy vörös mókus) (Sciurus vulgaris) a fülein fejlett téli szőrpamaccsal (Hofgarten, Düsseldorf, Németország) Suomi: Orava, jolla yllään vielä pieniä osia talviturkistaan, Düsseldorfissa. Беларуская: Асобіна вавёркі звычайнай (Sciurus vulgaris) у парку Хофгартэн (Дзюсельдорф, Германія) Српски / srpski: Веверица у парку Хофгартен у Диселдорфу. मराठी: लाल रंगाची खार 한국어: 귀에 뚜렷한 특징을 보이는 겨울털의 청설모(Sciurus vulgaris). 뒤셀도르프에서 촬영. עברית : סנאי אדום |
![]() |
Deutsch: Dieses Bild war 2010 in der 41. Kalenderwoche das Bild der Woche in der Malaysischen Wikipedia
English: This image was selected as a picture of the week on the Malay Wikipedia for the 41st week, 2010.
Македонски: Сликава е избрана за слика на неделата на малајската Википедија за XLI недела од 2010 година.
Bahasa Melayu: Imej ini merupakan gambar pilihan mingguan di Wikipedia Bahasa Melayu untuk minggu ke-41, 2010.
Français : Cette image est sélectionnée en tant qu'image de la semaine sur la Wikipédia Malaisienne pour la 41ème semaine de 2010.
Italiano: Questa immagine è stata selezionata come Immagine della settimana su Wikipedia in malese per la XLI settimana del 2010.
Nederlands: Deze afbeelding is gekozen als afbeelding van de week op de Maleisische Wikipedia voor week 41 van 2010.
Русский: Эта иллюстрация была выбрана изображением недели в малайском разделе «Википедии» для недели номер 41 2010 года.
Українська: Ця ілюстрація була вибрана зображенням тижня в малайському розділі «Вікіпедії» для тижня номер 41, 2010 року.
Tiếng Việt: Hình này đã được chọn làm hình ảnh của tuần trên Wikipedia tiếng Mã Lai trong tuần thứ 41, năm 2010.
|
![]() |
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
23 2 2007
captured with Tiếng Anh
Nikon D40 Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0,0025 giây
f-number Tiếng Anh
4,8
focal length Tiếng Anh
35 milimét
ISO speed Tiếng Anh
800
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 17:57, ngày 19 tháng 11 năm 2011 | ![]() | 1.792×1.216 (326 kB) | Le.Loup.Gris | Reverted to version as of 20:31, 2 June 2007 |
18:23, ngày 18 tháng 11 năm 2011 | ![]() | 1.218×1.066 (606 kB) | Conty | Image cropped. | |
20:31, ngày 2 tháng 6 năm 2007 | ![]() | 1.792×1.216 (326 kB) | Fabien1309 | {{Information |Description={{de|Eichhörnchen (''Sciurus vulgaris'') mit ausgeprägten winterlichen Ohrpinseln im Düsseldorfer Hofgarten}} |Source=fotografiert von ray_eye, digital edit by ~~~ |Date=23.02.2007 |Original photographer=[[User:Ray eye|Ra |
Trang sử dụng tập tin
Có 8 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ami.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- سنجاب أحمر
- بوابة:ألمانيا/صورة مختارة/أرشيف
- ويكيبيديا:صور مختارة/حيوانات/ثدييات
- ويكيبيديا:ترشيحات الصور المختارة/سنجاب أحمر
- ويكيبيديا:صورة اليوم المختارة/مارس 2018
- قالب:صورة اليوم المختارة/2018-03-23
- بوابة:ألمانيا/صورة مختارة/36
- ويكيبيديا:صورة اليوم المختارة/أكتوبر 2020
- قالب:صورة اليوم المختارة/2020-10-17
- ويكيبيديا:صورة اليوم المختارة/نوفمبر 2023
- قالب:صورة اليوم المختارة/2023-11-11
- Trang sử dụng tại av.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại bs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikinews.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại chr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại crh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D40 |
Thời gian mở ống kính | 1/400 giây (0,0025) |
Số F | f/4,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 11:40, ngày 23 tháng 2 năm 2007 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 35 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.10 |
Ngày giờ sửa tập tin | 22:31, ngày 2 tháng 6 năm 2007 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Không chỉ định |
Điểm tốc độ ISO | 800 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 11:40, ngày 23 tháng 2 năm 2007 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,4 APEX (f/4,59) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 10 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 10 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 10 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 52 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi thấp |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Cứng |
Khoảng cách tới vật | Không biết |