Tào Tháo
nhà quân sự, chính trị thời Đông Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tào Tháo (tiếng Trung: 曹操; phát âmⓘ; (155– 15 tháng 3 năm 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), tiểu tự A Man (阿瞞) là nhà chính trị, nhà quân sự và còn là một nhà thơ nổi tiếng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông là người đã đặt cơ sở cho thế lực quân sự cát cứ ở miền Bắc Trung Quốc, lập nên chính quyền Tào Ngụy thời Tam Quốc. Ông được con trai truy tôn là Thái Tổ Vũ Hoàng đế (太祖武皇帝).[2]
Thông tin Nhanh Tào Tháo 曹操, Tiền nhiệm ...
Tào Tháo 曹操 | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngụy Vương | |||||||||||||||||
Minh họa Tào Tháo trong tác phẩm Tam tài đồ hội (三才圖會) đời nhà Minh | |||||||||||||||||
Ngụy Công nhà Hán | |||||||||||||||||
Tại vị | 213 - 216 | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | xưng Công | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | xưng Vương | ||||||||||||||||
Ngụy Vương nhà Hán | |||||||||||||||||
Tại vị | 216 – 220 | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Xưng vương | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Ngụy vương Phi | ||||||||||||||||
Hoàng đế nhà Tào Ngụy (truy tôn) | |||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||
Sinh | k. 155 Bạc Châu, An Huy, Đông Hán | ||||||||||||||||
Mất | 15 tháng 3 năm 220(220-03-15) (64–65 tuổi) Lạc Dương, Hà Nam, Đông Hán | ||||||||||||||||
An táng | 11 tháng 4 năm 220 Cao lăng (高陵) | ||||||||||||||||
Thê thiếp | Vũ Tuyên Hoàng hậu | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Tước hiệu | Vũ Bình Hầu → Ngụy Công → Ngụy Vương → Ngụy Vũ Đế | ||||||||||||||||
Hoàng tộc | Nhà Tào Ngụy | ||||||||||||||||
Thân phụ | Tào Tung |
Đóng
Thông tin Nhanh Tiếng Trung, Phiên âm ...
Tào Tháo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên của Tào Tháo bằng chữ Hán thông thường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 曹操 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đóng