Biểu tự
tên được đặt cho người trưởng thành trong văn hóa Á đông / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tên chữ[1] (tiếng Trung: 表字; Biểu tự), hay tên tự, gọi tắt là tự, là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm Nho giáo.
Thông tin Nhanh Tên tiếng Trung, Phồn thể ...
Biểu tự 表字 | |||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 字 | ||||||||
Giản thể | 字 | ||||||||
| |||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||
Tiếng Việt | Tự | ||||||||
Chữ Hán | 字 | ||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||
Hangul | 자 | ||||||||
Hanja | 字 | ||||||||
| |||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||
Kanji | 字 | ||||||||
Hiragana | あざな | ||||||||
| |||||||||
Đóng