![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/09/Tran_Van_Minh_VNAF_1974_Major_General_Portrait.jpg/640px-Tran_Van_Minh_VNAF_1974_Major_General_Portrait.jpg&w=640&q=50)
Trần Văn Minh (không quân)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Trần Văn Minh (1932 - 1997) nguyên là tướng lãnh Không quân của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng. Ông xuất thân từ khóa đầu tiên tại trường Sĩ quan Trừ bị do Chính phủ Quốc gia Việt Nam mở ra ở miền Nam Việt Nam vào đầu thập niên 50 của thế kỷ trước. Tốt nghiệp ông phục vụ đơn vị Pháo binh một thời gian ngắn. Sau đó trúng tuyển chuyển sang Quân chủng Không quân. Trong thời kỳ từ 1963-1975, ông được xem là một trong các vị tướng trẻ nhiều năng lực của Quân đội nói riêng, nền Đệ Nhị Cộng hòa nói chung. Ông được phong tướng khi mới 35 tuổi. Ông cũng là Tư lệnh Quân chủng với thời gian lâu nhất và cũng là vị Tư lệnh sau cùng của Không lực Việt Nam Cộng hòa.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Tư lệnh Quân chủng Không quân ...
Trần Văn Minh | |
---|---|
![]() Trung tướng KQ Trần Văn Minh | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 1/11/1967 – 30/4/1975 |
Cấp bậc | -Đại tá Chuẩn tướng (12/1967) -Thiếu tướng (6/1968) -Trung tướng (11/1970) |
Tiền nhiệm | Thiếu tướng Nguyễn Cao Kỳ |
Kế nhiệm | Sau cùng |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Tư lệnh phó Tham mưu trưởng | -Thiếu tướng Võ Xuân Lành -Chuẩn tướng Võ Dinh |
Nhiệm kỳ | 19/6/1965 – 31/10/1967 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Tiền nhiệm | -Đại tá Lê Trung Trực |
Kế nhiệm | -Đại tá Võ Xuân Lành |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 9/1964 – 6/1965 |
Cấp bậc | -Trung tá -Đại tá (6/1965) |
Vị trí | Vùng 4 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 3/1964 – 9/1964 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Tiền nhiệm | Đầu tiên |
Vị trí | Vùng 2 Chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 4/11/1963 – 3/1964 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 1/1963 – 11/1963 |
Cấp bậc | -Thiếu tá -Trung tá (11/1963) |
Vị trí | Vùng 1 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 4/1961 – 1/1963 |
Cấp bậc | -Thiếu tá |
Vị trí | Vùng 3 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 6/1960 – 4/1961 |
Cấp bậc | -Thiếu tá (6/1959) |
Vị trí | Vùng 2 chiến thuật |
Thông tin chung | |
Danh hiệu | Minh Đen[2] |
Quốc tịch | ![]() ![]() |
Sinh | 21 tháng 7 năm 1932 Bạc Liêu, Liên bang Đông Dương |
Mất | 27 tháng 8 năm 1997 (65 tuổi) California, Hoa Kỳ |
Nguyên nhân mất | Tuổi già |
Nơi ở | California, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Cha | Trần Văn Lầu |
Học vấn | Tú tài toàn phần |
Trường lớp | -Trường Trung học Phan Thanh Giản, Cần Thơ -Trường Cao đẳng Công chánh, Sài Gòn -Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức -Trung tâm Huấn luyện Không quân Nha Trang -Trường Võ bị Không quân Salon de Provence, căn cứ Không quân Avord, miền Nam nước Pháp |
Quê quán | Nam Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | ![]() |
Phục vụ | ![]() |
Năm tại ngũ | 1951 - 1975 |
Cấp bậc | ![]() |
Đơn vị | ![]() |
Chỉ huy | ![]() ![]() |
Tham chiến | -Chiến tranh Việt Nam |
Đóng