![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9a/Flag_of_Tonga.svg/langvi-640px-Flag_of_Tonga.svg.png&w=640&q=50)
Tonga
quốc đảo ở Thái Bình Dương / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Tonga (định hướng).
Tonga (/ˈtɒŋə/ hoặc /ˈtɒŋɡə/; tiếng Tonga: [ˈtoŋa][4] Puleʻanga Fakatuʻi ʻo Tonga), tên chính thức là Vương quốc Tonga, (tiếng Tonga nghĩa là "phương nam") là một quần đảo độc lập ở phía nam Thái Bình Dương. Nó nằm vào khoảng một phần ba từ New Zealand đến Hawaii, phía nam của Samoa và phía đông của Fiji.
Thông tin Nhanh Vương quốc Tonga, Tiêu ngữ ...
Vương quốc Tonga
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Tiêu ngữ | |||||
"Ko e ʻOtua mo Tonga ko hoku tofiʻa" "Thượng đế và Tonga là Di sản của tôi" | |||||
Quốc ca | |||||
Ko e fasi ʻo e tuʻi ʻo e ʻOtu Tonga Bài ca của Quốc vương Quần đảo Tonga | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Quân chủ lập hiến nghị viện | ||||
Quân chủ | Tupou VI | ||||
Thủ tướng | Siaosi Sovaleni | ||||
Thủ đô | Nukuʻalofa 21°08′N 175°12′T | ||||
Thành phố lớn nhất | Nukuʻalofa | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 748 km² (hạng 186) | ||||
Diện tích nước | 4 % | ||||
Múi giờ | UTC+13; mùa hè: UTC+14 | ||||
Lịch sử | |||||
Độc lập | |||||
Ngày thành lập | 4 tháng 6 năm 1970 | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Tonga, tiếng Anh | ||||
Dân số (2011) | 103.036[1] người | ||||
Mật độ | 139 người/km² | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2011) | Tổng số: 763 triệu USD[2] | ||||
GDP (danh nghĩa) (2011) | Tổng số: 439 triệu USD[2] Bình quân đầu người: 4.220 USD[2] | ||||
HDI (2014) | 0,717[3] cao (hạng 100) | ||||
Đơn vị tiền tệ | Paʻanga (TOP ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .to | ||||
Lái xe bên | trái | ||||
Ghi chú
|
Đóng