![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c9/Miyako_map.jpg/640px-Miyako_map.jpg&w=640&q=50)
Tiếng Miyako
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Miyako (宮古口/ミャークフツ Myākufutsu/Myākufutsї [mjaːkufutss̩] or 島口/スマフツ Sumafutsu/Sїmafutsї) là một cụm phương ngữ nói ở quần đảo Miyako, nằm về phía tây nam đảo Okinawa. Dân số tổng cộng toàn quần đảo là 52.000 (tính đến 2011). Tiếng Miyako là một ngôn ngữ Lưu Cầu Nam, gần gũi nhất với tiếng Yaeyama. Không rõ số người nói thành thạo; do chính sách ngôn ngữ của Nhật Bản, ngôn ngữ này thường gọi là phương ngữ Miyako (宮古方言 (Cung Cổ phương ngôn), Miyako hōgen?). Thế hệ trẻ chủ yếu dùng tiếng Nhật làm ngôn ngữ chính. Trong số các ngôn ngữ Nhật Bản, tiếng Miyako nổi bật ở chỗ nó cho phép sự hiện diện của phụ âm phi mũi ở cuối âm tiết.
Thông tin Nhanh Phát âm, Sử dụng tại ...
Tiếng Miyako | |
---|---|
宮古口/ミャークフツ Myākufutsu | |
Phát âm | [mjaːkufutss̩] |
Sử dụng tại | Okinawa, Nhật Bản |
Khu vực | Quần đảo Miyako |
Phân loại | Nhật Bản
|
Phương ngữ | Miyako trung tâm
Ōgami
Ikema-Irabu
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | mvi |
Glottolog | miya1259 [1] |
![]() | |
ELP | Miyako |
Đóng