Tiếng Ngô
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Ngô (phồn thể: 吳語; giản thể: 吴语; Latinh hóa tiếng Ngô và IPA: ngu1 ngiu2 [ŋŋ̍.ɲ̟y], bính âm Quan thoại và IPA: Wúyǔ [u³⁵ y²¹⁴]) là một nhóm ngôn ngữ lớn thuộc nhánh Hán của ngữ hệ Hán-Tạng.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Thông tin Nhanh Ngô ngữ, Sử dụng tại ...
Ngô ngữ | |
---|---|
吳語/吴语 | |
Sử dụng tại | Trung Quốc; và các quốc gia có Hoa kiều có xuất thân từ các khu vực nói tiếng Ngô của Trung Quốc |
Khu vực | Thượng Hải; phần lớn tỉnh Chiết Giang; Đông Nam tỉnh Giang Tô; địa cấp thị Tuyên Thành của tỉnh An Huy; huyện Thượng Nhiêu, huyện Quảng Phong và huyện Ngọc Sơn, tỉnh Giang Tây; huyện Phố Thành, tỉnh Phúc Kiến; Bắc Giác, Hồng Kông |
Tổng số người nói | 80 triệu người |
Hạng | 12, (10) |
Phân loại | Ngữ hệ Hán-Tạng
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | zh |
chi (B) zho (T) | |
ISO 639-3 | wuu |
Đóng