Takanami (lớp tàu khu trục)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tàu khu trục lớp Takanami (tiếng Nhật: たかなみ型護衛艦, Takanami-gata goeikan) là một lớp tàu khu trục (DD) thuộc biên chế của Lực lượng Phòng vệ trên biển Nhật Bản (JMSDF). Đây là lớp tàu khu trục thế hệ thứ hai mang tên Takanami được phát triển bởi công nghiệp quốc phòng Nhật Bản kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ 2. Chương trình đóng mới tàu khu trục lớp Takanami được thực hiện bởi Nhà máy đóng tàu Uraga, Nhà máy đóng tàu Yokosuka (cả hai nhà máy đều trực thuộc Ishikawajima Harima Heavy Industries) và Nhà máy đóng tàu Nagasaki thuộc Mitsubishi Heavy Industries.[2][3]
Thêm thông tin Tàu khu trục lớp Takanami, Khái quát về lớp tàu ...
Tàu khu trục lớp Takanami | ||
---|---|---|
Khái quát về lớp tàu | ||
Kiểu | Tàu khu trục | |
Bên sử dụng | Hải quân Nhật Bản | |
Bên chế tạo | Ishikawajima Harima Heavy Industries | |
Mitsubishi Heavy Industries | ||
Thời gian đóng | 2000 - 2006 | |
Thời gian hoạt động | 2003 - nay | |
Lớp trước | DD:Tàu khu trục lớp Murasame | |
Lớp sau | DD: Tàu khu trục lớp Akizuki | |
Đặc điểm khái quát | ||
Trọng tải choán nước | Tiêu chuẩn 4,650 tấn | |
Đầy tải 6,300 tấn | ||
Độ dài | 151m | |
Sườn ngang | 17.4m | |
Mớn nước | 5.3m | |
Hệ thống động lực | Hệ thống COGAG | |
Động cơ tuabin khí Ishikawajima Harima LM2500 | 2 | |
Động cơ tuabin khí Kawashaki Spey SM1C | 2 | |
Máy phát điện diesel | 1 | |
Máy phát điện tuabin khí Kawasaki M1A-25 | 3 | |
Tốc độ | 30 hải lý/h (56 km/h) | |
Phạm vi hoạt động | 4,500 hải lý[1] | |
Thủy thủ đoàn | 165 | |
Vũ trang | Pháo hạm 127 mm TanSo-ho | 1 |
Hệ thống Mk-15 Vulcan Phalanx CIWS | 2 | |
RIM-162 ESSM (32 ống phóng) | 1 | |
SSM-1B Type 90 (4 ống phóng) | 2 | |
RUM-139 VL ASROC (32 ống phóng) | 1 | |
Dàn phóng ngư lôi 3 ống phóng Type 68 | 2 | |
Trực thăng săn ngầm | SH-60J Sea Hawk | 1 |
Hệ thống điều khiển hỏa lực (FCS) | FCS-2-31B | 1 |
C4I | Hệ thống định hướng chiến đấu OYQ-9C/D/E CDS | |
Hệ thống thông tin vệ tinh Superbird B2 | ||
Hệ thống kiểm soát tác chiến chống ngầm OYQ-103 ASWCS | ||
Cảm biến/radar | Radar quét mạng pha điện tử chủ động AESA OPS-24B | 1 |
Radar định vị nhận dạng và theo dõi mục tiêu mặt nước OPS-28D | 1 | |
Radar chuyển hướng, dẫn đường OPS-20 | 1 | |
Sonar | Sonar kết hợp chủ/bị động phát hiện và xác định vị trí tàu ngầm OQS-5 | 1 |
Sonar kiểu mảng kéo OQR-2 | 1 | |
Hệ thống tác chiến điện tử | Hệ thống chiến tranh điện tử tích hợp ESM/ECM NOLQ-3-2 | |
Hệ thống nhử mồi ngư lôi kiểu mảng kéo AN/SLQ-25 Nixie | ||
Thiết bị phóng mồi bẫy Mk.137 | 4 |
Đóng