Tề Tề Cáp Nhĩ
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tề Tề Cáp Nhĩ hay Qiqihar (tiếng Trung: 齐齐哈尔, ; bính âm: Qíqíhā'ěr) là một địa cấp thị và là thành phố lớn thứ hai của tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở phía tây trung tâm của tỉnh. Khu vực phát triển trọng tâm (hoặc tàu điện ngầm) được tạo thành từ các quận Long Sa (龙沙区), Thiết Phong (铁锋区) và Kiến Hoa (建华区) có 979.517 người sinh sống, trong khi tổng dân số của thành phố cấp tỉnh là 5.367.003 trong cuộc điều tra dân số năm 2010. Dân cư chủ yếu là người Hán, mặc dù thành phố cũng là nơi sinh sống của 34 dân tộc thiểu số bao gồm người Mãn Châu, người Daur và người Mông Cổ. Gần Tề Tề Cáp Nhĩ có nhiều vùng đất ngập nước và Khu bảo tồn thiên nhiên Trát Long, nổi tiếng ở Trung Quốc vì là nơi cư ngụ của nhiều loài sếu đầu đỏ.
Qiqihar 齐齐哈尔市 Ch'i-ch'i-ha-erh, Tsitsihar | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
Tên hiệu: Hạc Thành (鹤城) | |
Vị trí của Tề Tề Cáp Nhĩ (màu vàng) ở Hắc Long Giang (vàng sáng) và Trung Quốc | |
Vị trí của thành phố ở Hắc Long Giang | |
Quốc gia | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Tỉnh | Hắc Long Giang |
Phân cấp hành chính Trung Quốc | 16 |
quận | 156 |
huyện | 1361 |
Established | 1125 |
Ủy ban Nhân dân | Quận Kiến Hoa |
Chính quyền | |
• Kiểu | Địa cấp thị |
• Bí thư Tề Tề Cáp Nhĩ của Đảng Cộng sản Trung Quốc | Sun Shen (孙珅) |
• Chủ tịch thành phố | Li Yugang (李玉刚) |
Diện tích | |
• Địa cấp thị | 42.205,82 km2 (1,629,576 mi2) |
• Đô thị | 4.039,3 km2 (15,596 mi2) |
• Vùng đô thị | 970,3 km2 (3,746 mi2) |
Độ cao | 147 m (482 ft) |
Dân số (2010) | |
• Địa cấp thị | 5.367.003 |
• Mật độ | 1,3/km2 (3,3/mi2) |
• Đô thị | 1.481.637 |
• Mật độ đô thị | 37/km2 (95/mi2) |
• Vùng đô thị | 979.517 |
• Mật độ vùng đô thị | 100/km2 (260/mi2) |
Múi giờ | Giờ ở Trung Quốc (UTC+08:00) |
Mã vùng | 161000 |
Mã điện thoại | 0452 |
Mã ISO 3166 | CN-HL-02 |
Thành phố kết nghĩa | Utsunomiya, Tochigi, Tĩnh An, Thượng Hải, Hoàng Phố, Từ Hối, Đông Thành, Bắc Kinh, Phật Sơn, Trạm Giang, Thanh Viễn, Hòa Bình, Thiên Tân, Tân Hải, Quảng Nguyên, Lô Châu, Hắc Hà, Hoàng Cương, Hồ Lô Đảo, Hulunbuir, Goyang, Cửu Long Pha, Mãn Châu Lý, Mariupol, Mẫu Đơn Giang, Thiệu Hưng, Tây Song Bản Nạp, Diêm Thành, Krasnoyarsk, Newcastle, Ufa, Ôn Châu |
GDP | 106.58 tỷ CNY |
Biển số xe | 黑B |
Mã phân chia hành chính | 230200 |
Khí hậu | Dwa |
Trang web |
Tề Tề Cáp Nhĩ | |||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 齐齐哈尔 | ||||||||
Phồn thể | 齊齊哈爾 | ||||||||
La tinh | Tsitsihar | ||||||||
| |||||||||
Tên tiếng Mãn | |||||||||
Bảng chữ cái tiếng Mãn | ᠴᡳᠴᡳᡤᠠᡵ | ||||||||
Chuyển tự | Cicigar | ||||||||