Utsunomiya, Tochigi
Thành phố và thủ phủ thuộc tỉnh Tochigi, Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia
Thành phố và thủ phủ thuộc tỉnh Tochigi, Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia
Utsunomiya (
Utsunomiya 宇都宮市 | |
---|---|
Tòa thị chính Utsunomiya | |
Vị trí Utsunomiya trên bản đồ tỉnh Tochigi | |
Tọa độ: 36°33′18,4″B 139°52′57,2″Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Tochigi |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Satō Eiichi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 416,9 km2 (161,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 518,757 |
• Mật độ | 1,200/km2 (3,200/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 320-8540 |
Điện thoại | 028-632-2222 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-5, Asahi, Utsunomiya-shi, Tochigi-ken 320-8540 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Satsuki azalea |
Cây | Bạch quả |
Dữ liệu khí hậu của Utsunomiya, Tochigi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.0 (69.8) |
24.6 (76.3) |
27.2 (81.0) |
30.4 (86.7) |
34.4 (93.9) |
37.5 (99.5) |
38.7 (101.7) |
37.5 (99.5) |
36.5 (97.7) |
33.5 (92.3) |
25.1 (77.2) |
24.7 (76.5) |
38.7 (101.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.6 (47.5) |
9.7 (49.5) |
13.4 (56.1) |
18.8 (65.8) |
23.3 (73.9) |
25.9 (78.6) |
29.5 (85.1) |
30.9 (87.6) |
27.0 (80.6) |
21.4 (70.5) |
15.9 (60.6) |
10.8 (51.4) |
19.6 (67.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.8 (37.0) |
3.8 (38.8) |
7.4 (45.3) |
12.8 (55.0) |
17.8 (64.0) |
21.2 (70.2) |
24.8 (76.6) |
26.0 (78.8) |
22.4 (72.3) |
16.7 (62.1) |
10.6 (51.1) |
5.1 (41.2) |
14.3 (57.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.2 (28.0) |
−1.3 (29.7) |
2.1 (35.8) |
7.4 (45.3) |
13.0 (55.4) |
17.4 (63.3) |
21.4 (70.5) |
22.5 (72.5) |
18.8 (65.8) |
12.6 (54.7) |
5.7 (42.3) |
0.2 (32.4) |
9.8 (49.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.8 (5.4) |
−13.3 (8.1) |
−12.4 (9.7) |
−6.4 (20.5) |
−0.8 (30.6) |
4.7 (40.5) |
10.3 (50.5) |
11.4 (52.5) |
5.5 (41.9) |
−2.7 (27.1) |
−6.7 (19.9) |
−10.9 (12.4) |
−14.8 (5.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 37.5 (1.48) |
38.5 (1.52) |
87.7 (3.45) |
121.5 (4.78) |
149.2 (5.87) |
175.2 (6.90) |
215.4 (8.48) |
198.5 (7.81) |
217.2 (8.55) |
174.4 (6.87) |
71.1 (2.80) |
38.5 (1.52) |
1.524,7 (60.03) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 7 (2.8) |
8 (3.1) |
2 (0.8) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
1 (0.4) |
18 (7.1) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm) | 4.3 | 5.5 | 9.6 | 11.2 | 12.4 | 14.9 | 16.0 | 13.8 | 13.6 | 11.4 | 7.1 | 4.7 | 124.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 61 | 59 | 60 | 64 | 69 | 76 | 79 | 78 | 77 | 74 | 71 | 66 | 70 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 211.7 | 193.3 | 194.2 | 184.9 | 175.4 | 118.5 | 118.9 | 140.9 | 119.8 | 140.3 | 165.9 | 197.4 | 1.961,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] |
JR East – Tuyến Tohoku chính (Tuyến Utsunomiya/Tuyến Shōnan-Shinjuku/Tuyến Ueno-Tokyo)
JR East – Tuyến Karasuyama
Tobu Railway - Tuyến Tobu Utsunomiya
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.