Meerkat
From Wikipedia, the free encyclopedia
Meerkat, phát âm tiếng Việt là Mia-kát (Suricata suricatta) hay còn gọi là cầy vằn, chồn đất, chồn đất châu Phi, hồ cầy, chồn cầy là một loài động vật có vú nhỏ thuộc Họ Cầy lỏn, và là loài duy nhất của chi Suricata.[3] Meerkat sinh sống trong tất cả các khu vực của sa mạc Kalahari ở Botswana và Nam Phi. Loài động vật này sinh sống theo từng bầy, mỗi bầy có khoảng 20 đến 30 con, cá biệt có bầy lên đến 50 con. Meerkat có tuổi thọ trung bình từ 12-14 năm.
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Meerkat | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Thế Pleistocen–Gần đây | |
Một đàn cầy Meerkat tại khu bảo tồn Tswalu Kalahari | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Herpestidae |
Chi (genus) | Suricata Desmarest, 1804 |
Loài (species) | S. suricatta |
Danh pháp hai phần | |
Suricata suricatta (Schreber, 1776) | |
Phạm vi phân bố của cầy Meerkat | |
Các phân loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |
Danh sách
|
Đóng