![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/98/Japan_location_map_with_side_map_of_the_Ryukyu_Islands.svg/langvi-640px-Japan_location_map_with_side_map_of_the_Ryukyu_Islands.svg.png&w=640&q=50)
Narita, Chiba
From Wikipedia, the free encyclopedia
Narita (成田市 (Thành Điền thị), Narita-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản.
Thông tin Nhanh Narita 成田市, Quốc gia ...
Narita 成田市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tập tin:Nakadai karabe.JPG, Narita City Hall, 2020.jpg | |
Vị trí của Narita ở Chiba Vị trí của Narita ở Chiba | |
Tọa độ: 35°47′B 140°19′Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Chiba |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kazunari Koizumi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 213,84 km2 (8,256 mi2) |
Dân số (1 tháng 9 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 127,905 |
• Mật độ | 598/km2 (1,550/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
286-8585 ![]() | |
Mã điện thoại | 476 ![]() |
Thành phố kết nghĩa | Jeongeup ![]() |
- Cây | Ume |
- Hoa | Hydrangea |
Điện thoại | 0476-22-1111 |
Trang web | Thành phố Narita |
Đóng
Đây là nơi tọa lạc sân bay quốc tế Narita, sân bay quốc tế chính phục vụ Vùng đô thị Đại Tokyo. Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2016, thành phố có dân số ước tính là 131.096 người và mật độ dân số là 613 người trên mỗi km². Tổng diện tích của nó là 213,84 km2 (82,56 dặm vuông).