![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/40/M%25C3%25A9d%25C3%25A9a_%25D8%25A7%25D9%2584%25D9%2585%25D8%25AF%25D9%258A%25D8%25A9%252C_Algeria_-_%25D8%25A7%25D9%2584%25D8%25AC%25D8%25B2%25D8%25A7%25D8%25A6%25D8%25B1.jpg/640px-M%25C3%25A9d%25C3%25A9a_%25D8%25A7%25D9%2584%25D9%2585%25D8%25AF%25D9%258A%25D8%25A9%252C_Algeria_-_%25D8%25A7%25D9%2584%25D8%25AC%25D8%25B2%25D8%25A7%25D8%25A6%25D8%25B1.jpg&w=640&q=50)
Médéa (tỉnh)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Médéa (tiếng Ả Rập: ولاية المدية) là một tỉnh (wilaya) của Algérie. Tỉnh lỵ là Médéa.
Thông tin Nhanh Médéa Province ولاية المدية, Quốc gia ...
Médéa Province ولاية المدية | |
---|---|
— Tỉnh — | |
![]() | |
![]() | |
Tọa độ: 36°16′B 2°45′Đ | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh lỵ | Médéa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8.866 km2 (3,423 mi2) |
Dân số (2008)[1] | |
• Tổng cộng | 830.943 |
• Mật độ | 94/km2 (240/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01) |
Mã ISO 3166 | DZ-26 |
Huyện | 19 |
Xã | 64 |
Đóng