From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải đua xe Công thức 1 năm 2010 là giải Công thức 1 vô địch thế giới lần thứ 60. Giải diễn ra từ 12 tháng 3 đến 14 tháng 11 gồm 19 chặng đua với sự tham gia của 12 đội đua.
Đội đua | Nhà sản xuất | Xe | Động cơ | Lốp | Số thứ tự | Tay đua | Vòng đua | Tay đua thử |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vodafone McLaren Mercedes | McLaren | MP4-25 | Mercedes FO 108X | B | 1 | Jenson Button[1] | All | Gary Paffett[2] |
2 | Lewis Hamilton[3] | All | ||||||
Mercedes GP Petronas F1 Team | Mercedes | MGP W01 | Mercedes FO 108X | B | 3 | Michael Schumacher[4] | All | Nick Heidfeld[5] |
4 | Nico Rosberg[6] | All | ||||||
Red Bull Racing | Red Bull | RB6 | Renault RS27-2010 | B | 5 | Sebastian Vettel[6] | All | Brendon Hartley[7] Daniel Ricciardo David Coulthard[8] |
6 | Mark Webber[9] | All | ||||||
Scuderia Ferrari Marlboro | Ferrari | F10 | Ferrari 056 | B | 7 | Felipe Massa[10] | All | Giancarlo Fisichella Luca Badoer[11] Marc Gené |
8 | Fernando Alonso[6] | All | ||||||
AT&T Williams | Williams | FW32 | Cosworth CA2010 | B | 9 | Rubens Barrichello[12] | All | Valtteri Bottas[13] |
10 | Nico Hülkenberg[12] | All | ||||||
Renault F1 Team | Renault | R30 | Renault RS27-2010 | B | 11 | Robert Kubica[14] | All | Ho-Pin Tung[15] Jérôme d'Ambrosio Jan Charouz |
12 | Vitaly Petrov[16] | All | ||||||
Force India F1 Team | Force India | VJM03 | Mercedes FO 108X | B | 14 | Adrian Sutil[17] | All | Paul di Resta[18] |
15 | Vitantonio Liuzzi[17] | All | ||||||
Scuderia Toro Rosso | Toro Rosso | STR5 | Ferrari 056 | B | 16 | Sébastien Buemi[19] | All | Brendon Hartley Daniel Ricciardo David Coulthard[8] |
17 | Jaime Alguersuari[20] | All | ||||||
Lotus Racing | Lotus | T127 | Cosworth CA2010 | B | 18 | Jarno Trulli[21] | All | Fairuz Fauzy[21] |
19 | Heikki Kovalainen[21] | All | ||||||
Hispania Racing F1 Team (HRT) | HRT | F110 | Cosworth CA2010 | B | 20 | Karun Chandhok[22] | 1–10 | Christian Klien[23] Sakon Yamamoto[24] Karun Chandhok[25] |
Christian Klien[26] | 15, 18–19 | |||||||
Sakon Yamamoto[27][28] | 11–14, 16–17 | |||||||
21 | 10 | |||||||
Bruno Senna[29] | 1–9, 11–19 | |||||||
BMW Sauber F1 Team | BMW Sauber | C29 | Ferrari 056 | B | 22 | Pedro de la Rosa[6] | 1–14 | n/a |
Nick Heidfeld[30] | 15–19 | |||||||
23 | Kamui Kobayashi[31] | All | ||||||
Virgin Racing | Virgin | VR-01 | Cosworth CA2010 | B | 24 | Timo Glock[32] | All | Andy Soucek[33] Luiz Razia[34] Jérôme d'Ambrosio[35] |
25 | Lucas di Grassi[36] | All |
Các tay đua có vị trí từ 1 đến 10 tương ứng với các điểm.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm | 25 | 18 | 15 | 12 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 1 |
|
Đậm - Xuất phát đầu |
† Các tay đua chưa hoàn thành chặng đua, nhưng được xếp hạng vì đã hoàn thành hơn 90% chặng đua. Ret: Các tay đua bỏ cuộc
|
Đậm – Xuất phát đầu |
† Các tay đua chưa hoàn thành chặng đua, nhưng được xếp hạng vì đã hoàn thành hơn 90% chặng đua.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.