bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo cực trị độ cao của vùng đất, tức điểm cao nhất và điểm thấp nhất của bề mặt đất.
Độ cao địa hình là khoảng cách thẳng đứng trên geoid tham chiếu, một mô hình toán học về mực nước biển của Trái Đất như là một bề mặt đẳng thế hấp dẫn.
Nước / vùng lãnh thổ | Điểm cao nhất | Độ cao cao nhất | Điểm thấp nhất | Độ cao thấp nhất | Chênh cao |
---|---|---|---|---|---|
Trái Đất | Mount Everest[1] | m 29.029 ft |
8848Biển Chết[2] | −428 m −1.404 ft |
m 30.433 ft | 9,276
Afghanistan | Noshaq | m 24.580 ft |
7492Amu Darya | m 846 ft |
258 m 23.734 ft | 7234
Albania | Núi Korab | m 9.068 ft |
2764Biển Adriatic | Mực nước biển | m 9.068 ft | 2764
Algérie | Núi Tahat | m 9.852 ft |
3003Chott Melrhir | −40 m −131 ft |
m 9.984 ft | 3043
Samoa thuộc Mỹ | Núi Lata ở đảo Ta‘ū (American Samoa) | m 3.169 ft |
966Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 3.169 ft | 966
Andorra | Coma Pedrosa | m 9.652 ft |
2942Gran Valira | m 2.756 ft |
840 m 6.896 ft | 2102
Angola | Núi Moco | m 8.596 ft |
2620Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 8.596 ft | 2620
Anguilla | Crocus Hill | m 213 ft |
65Biển Caribe | Mực nước biển | m 213 ft | 65
Châu Nam Cực | Núi Vinson | m 16.050 ft |
4892Hồ Deep, Vestfold Hills[3][cần dẫn nguồn] | −50 m −164 ft |
m 16.214 ft | 4942
Antigua và Barbuda | Núi Obama ở Antigua | m 1.319 ft |
402Biển Caribe | Mực nước biển | m 1.319 ft | 402
Argentina | Aconcagua[4][5] | m 22.835 ft |
6960Laguna del Carbón[6] | −105 m −344 ft |
m 23.179 ft | 7065
Armenia | Núi Aragats | m 13.419 ft |
4090Debed | m 1.312 ft |
400 m 12.106 ft | 3690
Aruba | Núi Jamanota | m 617 ft |
188Biển Caribe | Mực nước biển | m 617 ft | 188
Quần đảo Ashmore và Cartier | Không tên | m 10 ft |
3Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 10 ft | 3
Úc | Núi Kosciuszko[7] | m 7.310 ft |
2228Hồ Eyre | −15 m −49 ft |
m 7.359 ft | 2243
Áo | Grossglockner | m 12.461 ft |
3798Hồ Neusiedler | m 377 ft |
115 m 12.083 ft | 3683
Azerbaijan | Núi Bazardüzü | m 14.715 ft |
4485Biển Caspi | −28 m −92 ft |
m 14.806 ft | 4513
Bahamas | Núi Alvernia ở Cat Island | m 207 ft |
63Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 207 ft | 63
Bahrain | Mountain of Smoke | m 400 ft |
122Vịnh Ba Tư | Mực nước biển | m 400 ft | 122
Bangladesh | Saka Haphong | m 3.451 ft |
1052Vịnh Bengal | Mực nước biển | m 3.451 ft | 1052
Barbados | Núi Hillaby | m 1.102 ft |
336Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 1.102 ft | 336
Belarus | Dzyarzhynskaya Hara | m 1.135 ft |
346Sông Neman | m 295 ft |
90 m 840 ft | 256
Bỉ | Signal de Botrange | m 2.277 ft |
694Multiple, west of Veurne 51,03323°B 2,597802°Đ | −4 m −13 ft |
m 2.290 ft | 698
Belize | Doyle's Delight | m 3.688 ft |
1124Biển Caribe | Mực nước biển | m 3.688 ft | 1124
Bénin | Mont Sokbaro | m 2.159 ft |
658Vịnh Benin | Mực nước biển | m 2.159 ft | 658
Bermuda | Town Hill | m 249 ft |
76Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 249 ft | 76
Bhutan | Gangkhar Puensum | m 24.836 ft |
7570Drangme Chhu | m 318 ft |
97 m 24.518 ft | 7473
Bolivia | Sajama | m 21.463 ft |
6542Sông Paraguay | m 295 ft |
90 m 21.168 ft | 6452
Bosna và Hercegovina | Núi Maglić | m 7.828 ft |
2386Biển Adriatic | Mực nước biển | m 7.828 ft | 2386
Botswana | Otse Hill | m 4.892 ft |
1491confluence của Sông Limpopo và Sông Shashe | m 1.683 ft |
513 m 3.209 ft | 978
Đảo Bouvet | Olavtoppen | m 3.068 ft |
935Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 3.068 ft | 935
Brasil | Pico da Neblina | m 9.826 ft[8] |
2995Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 9.826 ft | 2995
Lãnh thổ Ấn Độ Dương (Anh) | Không tên ở Diego Garcia | m 49 ft |
15Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 49 ft | 15
Brunei | Bukit Pagon | m 6.070 ft |
1850Biển Đông | Mực nước biển | m 6.070 ft | 1850
Bulgaria | Musala | m 9.596 ft |
2925Biển Đen | Mực nước biển | m 9.596 ft | 2925
Burkina Faso | Núi Tenakourou | m 2.457 ft |
749Black Volta | m 656 ft |
200 m 1.801 ft | 549
Burundi | Núi Heha | m 8.806 ft |
2684Hồ Tanganyika | m 2.533 ft |
772 m 6.273 ft | 1912
Campuchia | Phnom Aural | m 5.938 ft |
1810Vịnh Thái Lan | Mực nước biển | m 5.938 ft | 1810
Cameroon | Núi Cameroon | m 13.255 ft |
4040Vịnh Bonny | Mực nước biển | m 13.255 ft | 4040
Canada | Núi Logan[9] | m 19.551 ft |
5959Bắc Đại Tây Dương Bắc Băng Dương Bắc Thái Bình Dương |
Mực nước biển | m 19.551 ft | 5959
Cabo Verde | Pico do Fogo | m 9.281 ft |
2829Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 9.281 ft | 2829
Quần đảo Cayman | The Bluff ở Cayman Brac | m 151 ft |
46Biển Caribe | Mực nước biển | m 151 ft | 46
Trung Phi | Mont Ngaoui | m 4.659 ft |
1420Sông Ubangi | m 1.099 ft |
335 m 3.560 ft | 1085
Tchad | Emi Koussi | m 11.302 ft |
3445Bodélé Depression | m 525 ft |
160 m 10.778 ft | 3285
Chile | Ojos del Salado[10][11] | m 22.615 ft |
6893Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 22.615 ft | 6893
CHND Trung Hoa[12] | Mount Everest[1] | m 29.029 ft |
8848Hồ Ngải Đinh (Ayding Lake)[13] | −154 m −505 ft |
m 29.534 ft | 9,002
Đảo Giáng Sinh | Murray Hill | m 1.184 ft |
361Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 1.184 ft | 361
Bản mẫu:Country data Clipperton Island Clipperton | Rocher Clipperton ở Clipperton | m 95 ft |
29Bắc Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 95 ft | 29
Quần đảo Cocos (Keeling) | Không tên | m 16 ft |
5Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 16 ft | 5
Colombia | Pico Cristóbal Colón[14][15] Pico Simón Bolívar[14][15] |
m 18.701 ft |
5700Bắc Thái Bình Dương Biển Caribe |
Mực nước biển | m 18.701 ft | 5700
Comoros | Núi Karthala ở Grande Comore | m 7.743 ft |
2360Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 7.743 ft | 2360
Cộng hòa Dân chủ Congo | Đỉnh Stanley, Đỉnh Margherita | m 16.762 ft |
5109Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 16.762 ft | 5109
Cộng hoà Congo | Mont Nabeba | m 3.346 ft |
1020Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 3.346 ft | 1020
Quần đảo Cook | Te Manga ở Rarotonga | m 2.139 ft |
652Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 2.139 ft | 652
Quần đảo Biển San hô | Không tên ở Cato Island | m 95 ft |
29Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 95 ft | 29
Costa Rica | Cerro Chirripó | m 12.533 ft |
3820Bắc Thái Bình Dương Biển Caribe |
Mực nước biển | m 12.533 ft | 3820
Bờ Biển Ngà | Mont Nimba | m 5.748 ft |
1752Vịnh Guinea | Mực nước biển | m 5.748 ft | 1752
Croatia | Dinara | m 6.007 ft |
1831Biển Adriatic | Mực nước biển | m 6.007 ft | 1831
Cuba | Pico Turquino | m 6.476 ft |
1974Biển Caribe | Mực nước biển | m 6.476 ft | 1974
Curaçao | Christoffelberg | m 1.230 ft |
375Biển Caribe | Mực nước biển | m 1.230 ft | 375
Síp | Núi Olympus | m 6.401 ft |
1951Địa Trung Hải | Mực nước biển | m 6.401 ft | 1951
Cộng hòa Séc | Sněžka | m 5.259 ft |
1603Elbe | m 377 ft |
115 m 4.879 ft | 1487
Đan Mạch | Møllehøj | m 561 ft |
171Lammefjord | −7 m −23 ft |
m 584 ft | 178
Djibouti | Mousa Ali | m 6.654 ft |
2028Hồ Asal[16] | −155 m −509 ft |
m 7.162 ft | 2183
Dominica | Morne Diablotins | m 4.747 ft |
1447Biển Caribe | Mực nước biển | m 4.747 ft | 1447
Cộng hòa Dominica | Pico Duarte[17] | m 10.164 ft |
3098Lago Enriquillo[18][19] on Hispaniola | −45 m −148 ft |
m 10.312 ft | 3143
Ecuador | Chimborazo[20] | m 20.561 ft |
6267Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 20.561 ft | 6267
Ai Cập | Núi Catherine | m 8.625 ft |
2629Qattara Depression | −133 m −436 ft |
m 9.062 ft | 2762
El Salvador | Cerro El Pital | m 8.957 ft |
2730Bắc Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 8.957 ft | 2730
Guinea Xích Đạo | Pico Basile ở Bioko | m 9.869 ft |
3008Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 9.869 ft | 3008
Eritrea | Emba Soira | m 9.902 ft |
3018Hồ Kulul | −75 m −246 ft |
m 10.148 ft | 3093
Estonia | Suur Munamägi | m 1.043 ft |
318Biển Baltic | Mực nước biển | m 1.043 ft | 318
Ethiopia | Ras Dejen | m 14.928 ft |
4550Danakil Depression | −125 m −410 ft |
m 15.338 ft | 4675
Quần đảo Falkland | Núi Usborne ở East Falkland | m 2.313 ft |
705Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 2.313 ft | 705
Quần đảo Faroe | Slættaratindur ở Eysturoy | m 2.887 ft |
880Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 2.887 ft | 880
Fiji | Tomanivi ở Viti Levu | m 4.344 ft |
1324Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 4.344 ft | 1324
Phần Lan | Halti | m 4.344 ft |
1324Biển Baltic | Mực nước biển | m 4.344 ft | 1324
Pháp | Mont Blanc[21] | m 15.781 ft |
4810Étang de Lavalduc | −10 m −33 ft |
m 15.814 ft | 4820
Guyane thuộc Pháp | Bellevue de l'Inini | m 2.792 ft |
851Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 2.792 ft | 851
Polynésie thuộc Pháp | Mont Orohena[22] | m 7.352 ft |
2241Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 7.352 ft | 2241
Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp | Mont Ross ở Kerguelen Islands | m 6.070 ft |
1850Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 6.070 ft | 1850
Gabon | Mont Bengoué | m 3.510 ft |
1070Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 3.510 ft | 1070
Gambia | Red Rock | m 174 ft |
53Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 174 ft | 53
Gruzia | Shkhara | m 17.064 ft |
5201Biển Đen | Mực nước biển | m 17.064 ft | 5201
Đức | Zugspitze | m 9.718 ft |
2962Neuendorf-Sachsenbande | −4 m −12 ft |
m 9.729 ft | 2966
Ghana | Núi Afadjato | m 2.887 ft |
880Vịnh Guinea | Mực nước biển | m 2.887 ft | 880
Gibraltar | Rock of Gibraltar | m 1.398 ft |
426Eo biển Gibraltar | Mực nước biển | m 1.398 ft | 426
Hy Lạp | Núi Olympus | m 9.577 ft |
2919Địa Trung Hải | Mực nước biển [23] | m 9.577 ft | 2919
Greenland | Gunnbjørn Fjeld[24][25] on Greenland | m 12.139 ft |
3700Bắc Băng Dương Bắc Đại Tây Dương |
Mực nước biển | m 12.139 ft | 3700
Grenada | Núi Saint Catherine | m 2.756 ft |
840Biển Caribe | Mực nước biển | m 2.756 ft | 840
Guadeloupe | La Grande Soufrière ở Basse-Terre Island | m 4.869 ft |
1484Biển Caribe | Mực nước biển | m 4.869 ft | 1484
Guam | Núi Lamlam[26] on Guam | m 1.332 ft |
406Bắc Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 1.332 ft | 406
Guatemala | Volcán Tajumulco[27] | m 13.845 ft |
4220Bắc Thái Bình Dương Biển Caribe |
Mực nước biển | m 13.845 ft | 4220
Guernsey | Le Moulin | m 374 ft |
114English Channel | Mực nước biển | m 374 ft | 114
Guinée | Mont Nimba | m 5.748 ft |
1752Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 5.748 ft | 1752
Guinea-Bissau | Không tên ở rìa đông bắc nước | m 984 ft |
300Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 984 ft | 300
Guyana | Núi Roraima | m 9.022 ft[28] |
2750Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 9.022 ft | 2750
Haiti | Pic la Selle | m 8.793 ft |
2680Biển Caribe | Mực nước biển | m 8.793 ft | 2680
Đảo Heard và quần đảo McDonald | Đỉnh Mawson[7] | m 9.006 ft |
2745Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 9.006 ft | 2745
Honduras | Cerro Las Minas | m 9.416 ft |
2870Biển Caribe Bắc Thái Bình Dương |
Mực nước biển | m 9.416 ft | 2870
Hồng Kông | Tai Mo Shan | m 3.143 ft |
958Biển Đông | Mực nước biển | m 3.143 ft | 958
Hungary | Kékes | m 3.327 ft |
1014Tisza | m 249 ft |
76 m 3.077 ft | 938
Iceland | Hvannadalshnúkur | m 6.921 ft |
2110Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 6.921 ft | 2110
Ấn Độ | Kangchenjunga[29][30] | m 28.169 ft |
8586Kuttanad[31] | −2 m −7 ft |
m 28.177 ft | 8588
Indonesia | Puncak Jaya[32][33] | m 16.024 ft |
4884Ấn Độ Dương Nam Thái Bình Dương |
Mực nước biển | m 16.024 ft | 4884
Iran | Núi Damavand | m 18.406 ft |
5610Biển Caspi | −28 m −92 ft |
m 18.497 ft | 5638
Iraq | Cheekha Dar | m 11.847 ft |
3611Vịnh Ba Tư | Mực nước biển | m 11.847 ft | 3611
Ireland | Carrauntoohil | m 3.406 ft |
1038North Slob ở Ireland | −3 m −10 ft |
m 3.406 ft | 1038
Đảo Man | Snaefell | m 2.037 ft |
621Biển Ireland | Mực nước biển | m 2.037 ft | 621
Israel | Núi Meron (Núi Hermon nếu tính cả Cao nguyên Golan)[34] | m 3.963 ft |
1208Biển Chết[2] | −428 m −1.404 ft |
m 5.367 ft | 1636
Ý | Monte Bianco[21] | m 15.781 ft |
4810Jolanda di Savoia | −3 m −10 ft |
m 15.791 ft | 4813
Jamaica | Đỉnh Blue Mountain | m 7.402 ft |
2256Biển Caribe | Mực nước biển | m 7.402 ft | 2256
Nhật Bản | Núi Phú Sĩ ở Honshu | m 12.388 ft |
3776Hachiro-gata ở Honshu | −4 m −13 ft |
m 12.402 ft | 3780
Jersey | Les Platons | m 469 ft |
143English Channel | Mực nước biển | m 469 ft | 143
Jordan | Jabal Umm ad Dami | m 6.083 ft |
1854Biển Chết[2] | −428 m −1.404 ft |
m 7.467 ft | 2276
Kazakhstan | Khan Tengri | m 22.999 ft |
7010Karagiye Depression | −132 m −433 ft |
m 23.432 ft | 7142
Kenya | Núi Kenya | m 17.057 ft |
5199Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 17.057 ft | 5199
Kiribati | Không tên ở Banaba | m 266 ft |
81Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 266 ft | 81
Bắc Triều Tiên | Núi Trường Bạch | m 9.003 ft |
2744Biển Nhật Bản Hoàng Hải |
Mực nước biển | m 9.003 ft | 2744
Hàn Quốc | Halla-san ở Đảo Jeju (Jejudo) | m 6.398 ft |
1950Biển Nhật Bản Hoàng Hải |
Mực nước biển | m 6.398 ft | 1950
Kosovo[35] | Đeravica | m 8.714 ft |
2656White Drin | m 974 ft |
297 m 7.740 ft | 2359
Kuwait | Mutla Ridge | m 1.004 ft |
306Vịnh Ba Tư | Mực nước biển | m 1.004 ft | 306
Kyrgyzstan | Jengish Chokusu | m 24.406 ft |
7439Kara Darya | m 1.427 ft |
435 m 22.979 ft | 7004
Lào | Phou Bia | m 9.242 ft |
2817Mekong | m 230 ft |
70 m 9.012 ft | 2747
Latvia | Gaiziņkalns | m 1.024 ft |
312Biển Baltic | Mực nước biển | m 1.024 ft | 312
Liban | Qurnat as Sawda' | m 10.131 ft |
3088Địa Trung Hải | Mực nước biển | m 10.131 ft | 3088
Lesotho | Thabana Ntlenyana[36] | m 11.424 ft |
3482confluence của Sông Orange và Sông Makhaleng | m 4.593 ft |
1400 m 6.831 ft | 2082
Liberia | Núi Wuteve | m 4.724 ft |
1440Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 4.724 ft | 1440
Libya | Bikku Bitti | m 7.438 ft |
2267Sabkhat Ghuzayyil | −47 m −154 ft |
m 7.592 ft | 2314
Liechtenstein | Grauspitz | m 8.527 ft |
2599Rhine | m 1.411 ft |
430 m 7.116 ft | 2169
Litva | Aukštojas Hill | m 964 ft |
294Nemunas Delta | −5 m −16 ft |
m 968 ft | 295
Luxembourg | Kneiff | m 1.837 ft |
560Sông Moselle | m 436 ft |
133 m 1.401 ft | 427
Ma Cao | Coloane Alto ở Gau Ou Saan | m 564 ft |
172Biển Đông | Mực nước biển | m 564 ft | 172
Bắc Macedonia | Golem Korab | m 9.068 ft |
2764Vardar | m 164 ft |
50 m 8.904 ft | 2714
Madagascar | Maromokotro ở Madagascar | m 9.436 ft |
2876Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 9.436 ft | 2876
Malawi | Núi Mulanje | m 9.849 ft |
3002Sông Shire | m 121 ft |
37 m 9.728 ft | 2965
Malaysia | Núi Kinabalu ở Borneo | m 13.435 ft |
4095Biển Đông Ấn Độ Dương |
Mực nước biển | m 13.435 ft | 4095
Maldives[37] | Núi Villingili ở Villingili[38] | m 8 ft |
2Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 8 ft | 2
Mali | Hombori Tondo | m 3.789 ft |
1155Sông Sénégal | m 75 ft |
23 m 3.714 ft | 1132
Malta | Ta'Dmejrek ở Malta Island | m 830 ft |
253Địa Trung Hải | Mực nước biển | m 830 ft | 253
Quần đảo Marshall | Không tên ở Likiep | m 33 ft |
10Bắc Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 33 ft | 10
Martinique | Núi Pelée | m 4.583 ft |
1397Biển Caribe | Mực nước biển | m 4.583 ft | 1397
Mauritanie | Kediet ej Jill | m 3.002 ft |
915Sebkha de Ndrhamcha | −5 m −16 ft |
m 3.018 ft | 920
Mauritius | Piton de la Petite Rivière Noire | m 2.717 ft |
828Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 2.717 ft | 828
Mayotte | Benara ở Mahoré | m 2.165 ft |
660Eo biển Mozambique | Mực nước biển | m 2.165 ft | 660
México | Volcán Citlaltépetl (Pico de Orizaba)[39] | m 18.491 ft |
5636Laguna Salada | −10 m −33 ft |
m 18.524 ft | 5646
Liên bang Micronesia | Nanlaud ở Pohnpei | m 2.566 ft |
782Bắc Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 2.566 ft | 782
Moldova | Bălănești Hill | m 1.411 ft |
430Dniester | m 7 ft |
2 m 1.404 ft | 428
Monaco | along Chemin des Révoires ở Mont Agel | m 528 ft |
161Địa Trung Hải | Mực nước biển | m 528 ft | 161
Mông Cổ | Đỉnh Khüiten | m 14.350 ft |
4374Hoh Nuur | m 1.699 ft |
518 m 12.651 ft | 3856
Montenegro | Zla Kolata | m 8.314 ft |
2534Biển Adriatic | Mực nước biển | m 8.314 ft | 2534
Montserrat | Đỉnh Chances | m 3.002 ft |
915Biển Caribe | Mực nước biển | m 3.002 ft | 915
Maroc[40] | Jbel Toubkal | m 13.665 ft |
4165Sebkha Tah | −55 m −180 ft |
m 13.845 ft | 4220
Mozambique | Monte Binga | m 7.992 ft |
2436Eo biển Mozambique | Mực nước biển | m 7.992 ft | 2436
Myanmar | Hkakabo Razi | m 19.295 ft |
5881Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 19.295 ft | 5881
Namibia | Königstein | m 8.442 ft |
2573Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 8.442 ft | 2573
Nauru | Command Ridge | m 233 ft |
71Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 233 ft | 71
Đảo Navassa | Không tên | m 253 ft |
77Biển Caribe | Mực nước biển | m 253 ft | 77
Nepal | Mount Everest[1] | m 29.029 ft |
8848Kanchan Kalan | m 230 ft |
70 m 28.799 ft | 8778
Hà Lan | Núi Scenery[41] ở Saba | m 2.910 ft |
887Vergeten Plek, ở Zuidplaspolder gần Waddinxveen | −7 m −22 ft |
m 2.932 ft | 894
Nouvelle-Calédonie | Mont Panié | m 5.341 ft |
1628Biển San Hô | Mực nước biển | m 5.341 ft | 1628
New Zealand | Aoraki/Núi Cook[42] ở South Island | m 12.218 ft |
3724Taieri Plains | −2 m −7 ft |
m 12.224 ft | 3726
Nicaragua | Mogoton | m 6.913 ft |
2107Bắc Thái Bình Dương Biển Caribe |
Mực nước biển | m 6.913 ft | 2107
Niger | Mont Idoukal-n-Taghès | m 6.634 ft |
2022Sông Niger | m 656 ft |
200 m 5.978 ft | 1822
Nigeria | Chappal Waddi | m 7.936 ft |
2419Không tên ở Lagos Island | −0,2 m −0,7 ft |
m 7.937 ft | 2419
Niue | Không tên ở gần Mutalau tại Niue | m 223 ft |
68Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 223 ft | 68
Đảo Norfolk | Núi Bates | m 1.047 ft |
319Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 1.047 ft | 319
Quần đảo Bắc Mariana | Núi Agrihan ở Agrihan | m 3.166 ft |
965Bắc Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 3.166 ft | 965
Na Uy | Galdhøpiggen | m 8.100 ft |
2469Biển Na Uy | Mực nước biển | m 8.100 ft | 2469
Oman | Jabal Shams | m 9.872 ft |
3009Biển Ả Rập | Mực nước biển | m 9.872 ft | 3009
Pakistan | K2[43][44] | m 28.251 ft |
8611Biển Ả Rập | Mực nước biển | m 28.251 ft | 8611
Palau | Núi Ngerchelchuus ở Babeldaob | m 794 ft |
242Bắc Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 794 ft | 242
Palestine | Núi Nabi Yunis | m 3.379 ft |
1030Biển Chết[2] | −428 m −1.404 ft |
m 4.738 ft | 1444
Panama | Volcán Barú | m 11.401 ft |
3475Bắc Thái Bình Dương Biển Caribe |
Mực nước biển | m 11.401 ft | 3475
Papua New Guinea | Núi Wilhelm | m 14.793 ft |
4509Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 14.793 ft | 4509
Paraguay | Cerro Peró | m 2.762 ft |
842Sông Paraguay | m 151 ft |
46 m 2.612 ft | 796
Peru | Huascarán[45] | m 22.205 ft |
6768Bayóvar Depression | −34 m −112 ft |
m 22.316 ft | 6802
Philippines | Núi Apo ở Mindanao | m 9.692 ft |
2954Biển Philippines Biển Đông |
Mực nước biển | m 9.692 ft | 2954
Quần đảo Pitcairn | Pawala Valley Ridge | m 1.138 ft |
347Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 1.138 ft | 347
Ba Lan | Northwestern peak of Rysy | m 8.199 ft |
2499Żuławy Wiślane | −2 m −6 ft |
m 8.215 ft | 2504
Bồ Đào Nha | Ponta do Pico ở Pico Island[46] | m 7.713 ft |
2351Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 7.713 ft | 2351
Puerto Rico | Cerro de Punta | m 4.390 ft |
1338Biển Caribe | Mực nước biển | m 4.390 ft | 1338
Qatar | Qurayn Abu al Bawl | m 338 ft |
103Vịnh Ba Tư | Mực nước biển | m 338 ft | 103
Réunion | Piton des Neiges | m 10.069 ft |
3069Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 10.069 ft | 3069
România | Moldoveanu | m 8.346 ft |
2544Biển Đen | Mực nước biển | m 8.346 ft | 2544
Nga | Núi Elbrus[47][48] | m 18.510 ft |
5642Biển Caspi[49] | −28 m −92 ft |
m 18.602 ft | 5670
Rwanda | Núi Karisimbi | m 14.787 ft |
4507Sông Ruzizi | m 3.117 ft |
950 m 11.670 ft | 3557
Western Sahara (SADR)[40] | Không tên | m 1.985 ft |
605Sebjet Tah | −55 m −180 ft |
m 2.165 ft | 660
Saint-Barthélemy | Morne du Vitet | m 938 ft |
286Biển Caribe | Mực nước biển | m 938 ft | 286
Saint Helena | Queen Mary's Peak ở Tristan da Cunha | m 6.759 ft |
2060Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 6.759 ft | 2060
Saint Kitts và Nevis | Núi Liamuiga ở Saint Kitts | m 3.793 ft |
1156Biển Caribe | Mực nước biển | m 3.793 ft | 1156
Saint Lucia | Núi Gimie | m 3.117 ft |
950Biển Caribe | Mực nước biển | m 3.117 ft | 950
Saint-Martin | Pic Paradis ở Saint Martin | m 1.391 ft |
424Biển Caribe | Mực nước biển | m 1.391 ft | 424
Saint-Pierre và Miquelon | Morne de la Grande Montagne ở Miquelon | m 787 ft |
240Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 787 ft | 240
Saint Vincent và Grenadines | La Soufrière | m 4.049 ft |
1234Biển Caribe | Mực nước biển | m 4.049 ft | 1234
Samoa | Mauga Silisili ở Savai'i | m 6.093 ft |
1857Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 6.093 ft | 1857
San Marino | Monte Titano | m 2.477 ft |
755Sông Ausa | m 180 ft |
55 m 2.297 ft | 700
São Tomé và Príncipe | Pico de São Tomé ở São Tomé Island | m 6.640 ft |
2024Vịnh Guinea | Mực nước biển | m 6.640 ft | 2024
Ả Rập Xê Út | Jabal Sawda | m 9.843 ft |
3000Vịnh Ba Tư Biển Đỏ |
Mực nước biển | m 9.843 ft | 3000
Sénégal | Không tên ở 2.7 km đông nam Nepen Diakha | m 2.126 ft |
648Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 2.126 ft | 648
Serbia | Midžor (Đeravica when Kosovo is considered as part of Serbia) | m 7.116 ft |
2169Iron Gate | m 92 ft |
28 m 7.024 ft | 2141
Seychelles | Morne Seychellois ở Mahé | m 2.969 ft |
905Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 2.969 ft | 905
Sierra Leone | Núi Bintumani | m 6.391 ft |
1948Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 6.391 ft | 1948
Singapore | Bukit Timah Hill | m 537 ft |
164Eo biển Singapore | Mực nước biển | m 537 ft | 164
Sint Maarten | 200 m SW from Flagstaff Peak (summit is wholly in Saint Martin.) | m 1.257 ft |
383Biển Caribe | Mực nước biển | m 1.257 ft | 383
Slovakia | Gerlachovský štít | m 8.711 ft |
2655Bodrog | m 308 ft |
94 m 8.402 ft | 2561
Slovenia | Triglav | m 9.396 ft |
2864Biển Adriatic | Mực nước biển | m 9.396 ft | 2864
Quần đảo Solomon | Đỉnh Popomanaseu ở Guadalcanal | m 7.661 ft |
2335Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 7.661 ft | 2335
Somalia | Shimbiris | m 8.038 ft |
2450Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 8.038 ft | 2450
Nam Phi | Mafadi | m 11.319 ft |
3450Đại Tây Dương Ấn Độ Dương |
Mực nước biển | m 11.319 ft | 3450
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich | Núi Paget[53] | m 9.626 ft |
2934Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 9.626 ft | 2934
Nam Sudan | Kinyeti | m 10.456 ft |
3187White Nile | m 1.148 ft |
350 m 9.308 ft | 2837
Tây Ban Nha | Teide[54] on Tenerife[55] | m 12.198 ft |
3718Bắc Đại Tây Dương Địa Trung Hải |
Mực nước biển | m 12.198 ft | 3718
Quần đảo Trường Sa (Spratly Islands) [56] | Không tên ở Southwest Cay | m 13 ft |
4Biển Đông | Mực nước biển | m 13 ft | 4
Sri Lanka | Pidurutalagala ở Sri Lanka | m 8.281 ft |
2524Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 8.281 ft | 2524
Sudan | Deriba Caldera | m 9.980 ft |
3042Biển Đỏ | Mực nước biển | m 9.980 ft | 3042
Suriname | Juliana Top | m 4.035 ft |
1230Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 4.035 ft | 1230
Svalbard and Jan Mayen | Haakon VII Toppen | m 7.470 ft |
2277Biển Na Uy | Mực nước biển | m 7.470 ft | 2277
Eswatini | Emlembe | m 6.109 ft |
1862Sông Maputo | m 69 ft |
21 m 6.040 ft | 1841
Thụy Điển | Kebnekaise | m 6.903 ft |
2104Kristianstad | −2 m −8 ft |
m 6.911 ft | 2106
Thụy Sĩ | Dufourspitze (Monte Rosa) |
m 15.203 ft |
4634Hồ Maggiore | m 633 ft |
193 m 14.570 ft | 4441
Syria | Jabal el-Sheikh | m 9.232 ft |
2814Bờ đông bắc Biển hồ Galilee trên Cao nguyên Golan (Theo quan điểm của Syri; Xem Lãnh thổ Israeli chiếm đóng) | −214 m −702 ft |
m 9.232 ft | 2814
Đài Loan[57] | Ngọc Sơn | m 12.966 ft |
3952Biển Đông | Mực nước biển | m 12.966 ft | 3952
Tajikistan | Đỉnh Ismoil Somoni | m 24.590 ft |
7495Syr Darya | m 984 ft |
300 m 23.606 ft | 7195
Tanzania | Kilimanjaro[58][59] | m 19.331 ft |
5892Ấn Độ Dương | Mực nước biển | m 19.331 ft | 5892
Thái Lan | Doi Inthanon | m 8.415 ft |
2565Vịnh Thái Lan Biển Andaman |
Mực nước biển | m 8.415 ft | 2565
Đông Timor | Núi Ramelau ở Timor | m 9.721 ft |
2963Biển Timor | Mực nước biển | m 9.721 ft | 2963
Togo | Mont Agou | m 3.235 ft |
986Vịnh Benin | Mực nước biển | m 3.235 ft | 986
Tokelau | Không tên | m 16 ft |
5Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 16 ft | 5
Tonga | Vị trí không tên ở Kao | m 3.389 ft |
1033Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 3.389 ft | 1033
Trinidad và Tobago | El Cerro del Aripo ở Trinidad | m 3.084 ft |
940Biển Caribe | Mực nước biển | m 3.084 ft | 940
Tunisia | Jebel ech Chambi | m 5.066 ft |
1544Shatt al Gharsah | −17 m −56 ft |
m 5.121 ft | 1561
Thổ Nhĩ Kỳ | Núi Ararat | m 16.854 ft |
5137Địa Trung Hải Biển Đen |
Mực nước biển | m 16.854 ft | 5137
Turkmenistan | Aýrybaba | m 10.299 ft |
3139Vpadina Akchanaya[60] | −81 m −266 ft |
m 10.564 ft | 3220
Quần đảo Turks và Caicos | Blue Hills ở Providenciales | m 161 ft |
49Bắc Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 161 ft | 49
Tuvalu | Không tên | m 15 ft |
5Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 15 ft | 5
Uganda | Đỉnh Stanley, Đỉnh Margherita | m 16.762 ft |
5109Albert Nile | m 2.037 ft |
621 m 14.724 ft | 4488
Ukraina | Hoverla | m 6.762 ft |
2061Cửa sông Kuyalnik (Estuary) | −5 m −16 ft |
m 6.778 ft | 2066
UAE | Không tên ở tây Jabal Bil Ays | m 6.266 ft |
1910Vịnh Ba Tư Vịnh Oman |
Mực nước biển | m 6.266 ft | 1910
Anh | Ben Nevis | m 4.413 ft |
1345The Fens | −4 m −13 ft |
m 4.426 ft | 1349
Hoa Kỳ | Denali[61][62][63][64] | m 20.310 ft |
6190.5Badwater Basin[65] | −85,0 m −279 ft |
m 20.589 ft | 6275.5
United States Minor Outlying Islands | Đồi không tên ở Rạn san hô Midway | m 43 ft |
13Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 43 ft | 13
Uruguay | Cerro Catedral | m 1.685 ft |
514Đại Tây Dương | Mực nước biển | m 1.685 ft | 514
Uzbekistan | Khazret Sultan | m 15.233 ft |
4643Hồ Sarygamysh (Sariqarnish Kuli)[60] | −12 m −39 ft |
m 15.272 ft | 4655
Vanuatu | Núi Tabwemasana ở Espiritu Santo | m 6.158 ft |
1877Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 6.158 ft | 1877
Thành Vatican | Vatican Hill | m 246 ft |
75Quảng trường Thánh Phêrô (Saint Peter's Square) |
m 108 ft |
33 m 138 ft | 42
Venezuela | Pico Bolívar | m 16.332 ft |
4978Lagunillas Municipality, Zulia | −12 m −39 ft |
m 16.371 ft | 4990
Việt Nam | Fansipan (Fansipan) |
m 10.312 ft |
3143Biển Đông Vịnh Thái Lan |
Mực nước biển | m 10.312 ft | 3143
Quần đảo Virgin (Anh) | Núi Sage ở Tortola | m 1.709 ft |
521Biển Caribe | Mực nước biển | m 1.709 ft | 521
Quần đảo Virgin (Mỹ) | Crown Mountain ở Saint Thomas | m 1.555 ft |
474Biển Caribe | Mực nước biển | m 1.555 ft | 474
Wallis và Futuna | Mont Puke ở Futuna | m 1.719 ft |
524Nam Thái Bình Dương | Mực nước biển | m 1.719 ft | 524
Yemen | Jabal an Nabi Shu'ayb | m 12.028 ft |
3666Biển Ả Rập | Mực nước biển | m 12.028 ft | 3666
Zambia | Mafinga Central | m 7.641 ft |
2329Zambezi | m 1.079 ft |
329 m 6.562 ft | 2000
Zimbabwe | Núi Nyangani | m 8.504 ft |
2592confluence của Sông Runde và Sông Save | m 531 ft |
162 m 7.972 ft | 2430
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.