Carum carvi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Carum carvi là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1] Là loài bản địa Tây Á, Châu Âu và Bắc Phi.[2][2][3][4][5]
Thông tin Nhanh Carum carvi, Phân loại khoa học ...
Carum carvi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Carum |
Loài (species) | C. carvi |
Danh pháp hai phần | |
Carum carvi L., 1753 |
Đóng
Cây có hình dáng tương tự các thành viên khác trong họ cà rốt, với những chiếc lá có lông mịn, có phân chia giống như sợi chỉ, mọc cao 20–30 cm (7,9–11,8 in) từ thân. Thân hoa chính cao 40–60 cm (16–24 in), với những bông hoa nhỏ màu trắng hoặc hồng trong những chùm hoa tán. Quả Caraway (được gọi nhầm là hạt) là quả một hạt có hĩnh lưỡi liềm, dài khoảng 2 mm (0,08 in), với năm lằn màu nhạt.
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 333 kcal (1.390 kJ) |
49.90 g | |
Đường | 0.64 g |
Chất xơ | 38.0 g |
14.59 g | |
Chất béo bão hòa | 0.620 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 7.125 g |
Chất béo không bão hòa đa | 3.272 g |
19.77 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 2% 18 μg |
Thiamine (B1) | 32% 0.383 mg |
Riboflavin (B2) | 29% 0.379 mg |
Niacin (B3) | 23% 3.606 mg |
Vitamin B6 | 21% 0.360 mg |
Folate (B9) | 3% 10 μg |
Vitamin B12 | 0% 0 μg |
Vitamin C | 23% 21.0 mg |
Vitamin E | 17% 2.5 mg |
Vitamin K | 0% 0 μg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 53% 689 mg |
Sắt | 90% 16.23 mg |
Magnesi | 61% 258 mg |
Phosphor | 45% 568 mg |
Kali | 45% 1351 mg |
Natri | 1% 17 mg |
Kẽm | 50% 5.5 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 9.87 g |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[6] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[7] |
Đóng