Thứ tự |
Tên Thánh - Tên gọi |
Chức vụ |
Sinh |
Tử đạo |
Hình thức |
1 |
Petrus Almato Bình |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1830 San Feliz Saserra, Tây Ban Nha. |
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương. |
Xử trảm |
2 |
Matteo Alonzo Leciniana Đậu |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1702 Nava del Rey, Tây Ban Nha. |
22 tháng 1 năm 1745 Thăng Long. |
Xử trảm |
3 |
Valentinô Berrio Ochoa Vinh |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1827 Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha. |
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương. |
Xử trảm |
4 |
Jean-Louis Bonnard Hương |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1824 Saint-Christo-em-Jarez, Pháp. |
1 tháng 5 năm 1852 Nam Định. |
Xử trảm |
5 |
Phaolô Tống Viết Bường |
Quan thị vệ |
?1773 Phủ Cam, Huế. |
23 tháng 10 năm 1833 Thợ Đúc, Thừa Thiên. |
Xử trảm |
6 |
Đa Minh Cẩm |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1810
Cẩm Chương, Bắc Ninh. |
11 tháng 3 năm 1859 Ba Tòa, Hưng Yên. |
Xử trảm |
7 |
Phanxicô Xaviê Cần |
Thầy giảng |
1803 Sơn Miêng, Hà Đông. |
20 tháng 11 năm 1837 Ô Cầu Giấy. |
Xử trảm |
8 |
Giuse Hoàng Lương Cảnh |
Y sĩ, Trùm họ Dòng Đa Minh |
1763 Làng Ván, Bắc Giang. |
5 tháng 9 năm 1838 Bắc Ninh. |
Xử trảm |
9 |
Jacinto Castaneda Gia |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1743 Javita, Tây Ban Nha. |
7 tháng 11 năm 1773 Đồng Mơ, Thăng Long |
Xử trảm |
10 |
Phanxicô Đỗ Văn Chiểu |
Thầy giảng |
1797 Trung Lễ, Liên Thùy, Nam Định. |
12 tháng 6 năm 1838 Nam Định. |
Xử trảm |
11 |
Gioan Baotixita Cỏn |
Lý trưởng |
1805 Kẻ Báng, Nam Định. |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
12 |
Jean-Charles Cornay Tân |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1809 Loudun, Poitiers, Pháp. |
20 tháng 9 năm 1837 Sơn Tây. |
Xử lăng trì |
13 |
Etienne-Théodore Cuénot Thể |
Giám mục Hội Thừa Sai Paris |
1802 Bélieu, Besancon, Pháp. |
14 tháng 11 năm 1861 Bình Định. |
Chết trong tù |
14 |
Clementé Ignacio Delgaho Y |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1761 Villa Felice, Tây Ban Nha. |
21 tháng 7 năm 1838 Nam Định. |
Chết rũ tù |
15 |
José María Díaz Sanjuro An |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1818 Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha. |
20 tháng 7 năm 1857 Nam Định. |
Xử trảm |
16 |
Tôma Đinh Viết Dụ |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1783 Phú Nhai, Nam Định. |
26 tháng 11 năm 1839 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
17 |
Bênađô Vũ Văn Duệ |
Linh mục |
1755 Quần Anh, Nam Định. |
1 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
18 |
Pierre Dumoulin-Borie Cao |
Giám mục Hội Thừa Sai Paris |
1808 Beynat, Tulle, Pháp. |
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới. |
Xử trảm |
19 |
Anrê Trần An Dũng (Lạc) |
Linh mục |
1795 Bắc Ninh. |
21 tháng 12 năm 1839 Ô Cầu Giấy. |
Xử trảm |
20 |
Phêrô Đinh Văn Dũng |
Giáo dân |
1800 Doãn Trung, Thái Bình. |
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định. |
Thiêu sống |
21 |
Vinh Sơn Phạm Văn Dương |
Thu thuế |
1821 Doãn Trung, Thái Bình. |
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định. |
Thiêu sống |
22 |
Phaolô Vũ Văn Dương (Đổng) |
Giáo dân |
1792 Doãn Trung, Thái Bình. |
3 tháng 6 năm 1862 Nam Định. |
Xử trảm |
23 |
Phêrô Đa |
Giáo dân |
1802 Ngọc Cục, Nam Định. |
17 tháng 6 năm 1862 Nam Định. |
Thiêu sống |
24 |
Đa Minh Đinh Đạt |
Binh sĩ |
1803 Phú Nhai, Nam Định. |
18 tháng 7 năm 1839 Nam Định. |
Xử giảo |
25 |
Gioan Đạt |
Linh mục |
1765 Đồng Chuối, Hà Nam. |
28 tháng 10 năm 1798 Chợ Rạ, Thanh Hóa. |
Xử trảm |
26 |
Mátthêu Nguyễn Văn Đắc (Phượng) |
Trùm họ |
1801 Kẻ Lái, Quảng Bình. |
26 tháng 5 năm 1861
Quảng Bình quan. |
Xử trảm |
27 |
Tôma Nguyễn Văn Đệ |
Giáo dân |
1810 Bồ Trang, Nam Định. |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh. |
Xử giảo |
28 |
Antôn Nguyễn Tiến Đích |
Trùm họ |
1769 Chi Long, Hà Nội. |
12 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
29 |
Vinh Sơn Nguyễn Thế Điểm |
Linh mục |
1761 Ân Đô, Quảng Trị. |
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới. |
Xử giảo |
30 |
Phêrô Trương Văn Đường |
Thầy giảng |
1808 Kẻ Sở, Hà Nam. |
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây. |
Xử giảo |
31 |
José Fernandez Hiền |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1775 Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha. |
24 tháng 7 năm 1838 Nam Định. |
Xử trảm |
32 |
Francois-Isidore Gagelin Kính |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1799 Montperreux, Besancon, Pháp. |
17 tháng 10 năm 1833 Bãi Dâu, Huế. |
Xử giảo |
33 |
Mátthêu Lê Văn Gẫm |
Thương gia |
1813 Gò Công, Biên Hòa. |
11 tháng 5 năm 1847 Chợ Đũi, Sài Gòn. |
Xử trảm |
34 |
Melchior Garcia Sampedro Xuyên |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1821 Cortes, Asturias, Tây Ban Nha. |
28 tháng 7 năm 1858 Nam Định. |
Xử lăng trì |
35 |
Francisco Gil de Fedrich Tế |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1702 Tortosa, Cataluna, Tây Ban Nha. |
22 tháng 1 năm 1745 Thăng Long. |
Xử trảm |
36 |
Đa Minh Nguyễn Văn Hạnh |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1772 Năng A, Nghệ An. |
1 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
37 |
Phaolô Trần Văn Hạnh |
Giáo dân |
1826 Chợ Quán, Gia Định. |
28 tháng 5 năm 1859 Sài Gòn. |
Xử trảm |
38 |
Domingo Henares Minh |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1765 Baena, Cordova, Tây Ban Nha. |
25 tháng 6 năm 1838 Nam Định. |
Xử trảm |
39 |
Jerómino Hermosilla Liêm |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1880 S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha. |
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương. |
Xử trảm |
40 |
Giuse Ngô Duy Hiển |
Linh mục |
1775 Quần Anh, Nam Định. |
9 tháng 5 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
41 |
Phêrô Nguyễn Văn Hiếu |
Thầy giảng |
1783 Đồng Chuối, Hà Nam. |
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình. |
Xử trảm |
42 |
Simon Phan Đắc Hòa |
y sĩ |
1878 Mai Vĩnh, Thừa Thiên. |
12 tháng 12 năm 1840 An Hòa, Thừa Thiên. |
Xử trảm |
43 |
Gioan Đoàn Trinh Hoan |
Linh mục |
1798 Kim Long, Thừa Thiên. |
26 tháng 5 năm 1861 Đồng Hới. |
Xử trảm |
44 |
Augustinô Phan Viết Huy |
Binh sĩ |
1795 Hạ Linh, Nam Định. |
13 tháng 6 năm 1839
Thuận An, Thừa Thiên. |
Xử lăng trì |
45 |
Đa Minh Huyên |
Giáo dân |
1817 Nam Hải, Thái Bình. |
5 tháng 6 năm 1862 Nam Định. |
Thiêu sống |
46 |
Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng |
Linh mục |
1802 Kẻ Sải, Hà Nội. |
13 tháng 2 năm 1856 Ninh Bình. |
Xử trảm |
47 |
Micae Hồ Đình Hy |
Quan thái bộc |
1808 Nhu Lâm, Thừa Thiên. |
22 tháng 5 năm 1857 An Hòa, Thừa Thiên. |
Xử trảm |
48 |
François Jaccard Phan |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1799 Onnion, Annecy, Pháp. |
21 tháng 9 năm 1838 Nhan Biều, Quảng Trị. |
Xử giảo |
49 |
Đa Minh Phạm Trọng Khảm |
Quan án, Dòng Đa Minh |
1779 Quần Cống, Nam Định. |
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định. |
Xử giảo |
50 |
Giuse Nguyễn Duy Khang |
Thầy giảng |
1832 Trà Vy, Nam Định. |
6 tháng 12 năm 1861 Hải Dương. |
Xử trảm |
51 |
Phêrô Hoàng Khanh |
Linh mục |
1790 Hoa Duệ, Hà Tĩnh. |
12 tháng 7 năm 1842 Hà Tĩnh. |
Xử trảm |
52 |
Phêrô Vũ Đăng Khoa |
Linh mục |
1790 Thuận Nghĩa, Nghệ An. |
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới. |
Xử trảm |
53 |
Phaolô Phạm Khắc Khoan |
Linh mục |
1771 Diên Mậu, Ninh Bình. |
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình. |
Xử trảm |
54 |
Tôma Khuông |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1780 Nam Hòa, Hưng Yên. |
30 tháng 1 năm 1860 Hưng Yên. |
Xử trảm |
55 |
Vinh Sơn Phạm Hiếu Liêm |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1732 Trà Lũ, Nam Định. |
7 tháng 11 năm 1773 Đồng Mơ, Thăng Long. |
Xử trảm |
56 |
Luca Vũ Bá Loan |
Linh mục |
1756 Bút Đông, Hà Nam. |
5 tháng 6 năm 1840 Ô Cầu Giấy. |
Xử trảm |
57 |
Phaolô Lê Văn Lộc |
Linh mục |
1830 An Nhơn, Gia Định. |
13 tháng 2 năm 1859 Gia Định. |
Xử trảm |
58 |
Giuse Nguyễn Văn Lựu |
Trùm họ |
1790 Cái Nhum, Vĩnh Long. |
2 tháng 5 năm 1854 Vĩnh Long. |
Chết rũ tù |
59 |
Phêrô Nguyễn Văn Lựu |
Linh mục |
1812 Gò Vấp, Gia Định. |
7 tháng 4 năm 1861 Mỹ Tho. |
Xử trảm |
60 |
Đa Minh Mạo |
Giáo dân |
1818 Ngọc Cục, Nam Định. |
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định. |
Xử trảm |
61 |
Joseph Marchand Du |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1803 Passavaut, Besancon, Pháp. |
30 tháng 11 năm 1835 Kinh thành Huế. |
Xử tùng xẻo |
62 |
Đa Minh Đinh Đức Mậu |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1808 Phú Nhai, Nam Định. |
5 tháng 11 năm 1858 Hưng Yên. |
Xử trảm |
63 |
Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1790 Kẻ Diền, Thái Bình. |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh. |
Xử giảo |
64 |
Philípphê Phan Văn Minh |
Linh mục |
1815 Cái Mơn, Vĩnh Long. |
3 tháng 7 năm 1853 Đình Khao, Vĩnh Long. |
Xử trảm |
65 |
Augustinô Nguyễn Văn Mới |
Giáo dân |
1806 Bồ Trang, Nam Định. |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh. |
Xử trảm |
66 |
Micae Nguyễn Huy Mỹ |
Lý trưởng |
1804 Vân Sàng, Ninh Bình. |
12 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
67 |
Phaolô Nguyễn Văn Mỹ |
Thầy giảng |
1798 Kẻ Non, Hà Nam. |
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây. |
Xử giảo |
68 |
Giacôbê Đỗ Mai Năm |
Linh mục |
1781 Đông Biên, Thanh Hóa. |
12 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
69 |
Pierre François Néron Bắc |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1818 Bornay, Saint-Claude, Pháp. |
3 tháng 11 năm 1860 Sơn Tây. |
Xử trảm |
70 |
Phaolô Nguyễn Ngân |
Linh mục |
1771 Kẻ Bền, Thanh Hóa. |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
71 |
Giuse Nguyễn Đình Nghi |
Linh mục |
1771 Kẻ Vồi, Hà Nội. |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
72 |
Lôrensô Phạm Viết Ngôn |
Giáo dân |
1840 Lục Thủy, Nam Định. |
22 tháng 5 năm 1862 Nam Định. |
Xử trảm |
73 |
Đa Minh Nguyên |
Giáo dân |
1802 Ngọc Cục, Nam Định. |
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định. |
Xử trảm |
74 |
Đa Minh Nhi |
Giáo dân |
1822 Ngọc Cục, Nam Định. |
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định. |
Xử trảm |
75 |
Đa Minh Trần Duy Ninh |
Giáo dân |
1835 Trung Linh, Nam Định. |
2 tháng 6 năm 1862 An Triêm, Nam Định. |
Xử trảm |
76 |
Emmanuel Lê Văn Phụng |
Trùm họ |
1796 Đầu Nước, Cù Lao Giêng. |
31 tháng 7 năm 1859 Châu Đốc. |
Xử giảo |
77 |
Phêrô Đoàn Công Quí |
Linh mục |
1826 Hưng Định, Biên Hòa. |
31 tháng 7 năm 1859 Châu Đốc. |
Xử trảm |
78 |
Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh |
Y sĩ |
1768 Mỹ Hương, Quảng Bình. |
10 tháng 7 năm 1840 Đồng Hới. |
Xử giảo |
79 |
Augustin Schoeffler Đông |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1822 Mittelbonn, Nancy, Pháp |
1 tháng 5 năm 1851 Sơn Tây. |
Xử trảm |
80 |
Giuse Phạm Trọng Tả |
Cai tổng |
1800 Quần Cống, Nam Định. |
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định. |
Xử giảo |
81 |
Gioan Baotixita Đinh Văn Thành |
Thầy giảng |
1796 Nộn Khê, Ninh Bình. |
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình. |
Xử trảm |
82 |
Anê Lê Thị Thành |
Giáo dân |
1781 Bái Điền, Thanh Hóa. |
12 tháng 7 năm 1841 Nam Định. |
Chết trong tù |
83 |
Nicôla Bùi Đức Thể |
Binh sĩ |
1792 Kiên Trung, Nam Định. |
12 tháng 6 năm 1839 Thừa Thiên. |
Xử lăng trì |
84 |
Phêrô Trương Văn Thi |
Linh mục |
1763 Kẻ Sở, Hà Nội. |
21 tháng 12 năm 1839 Ô Cầu Giấy. |
Xử trảm |
85 |
Giuse Lê Đăng Thị |
Cai đội |
1825 Kẻ Văn, Quảng Trị. |
25 tháng 10 năm 1860 An Hòa, Thừa Thiên. |
Xử giảo |
86 |
Tôma Trần Văn Thiện |
Chủng sinh |
1820 Trung Quán, Quảng Bình. |
21 tháng 9 năm 1838 Thành cổ Quảng Trị. |
Xử giảo |
87 |
Luca Phạm Trọng Thìn |
Cai tổng |
1819 Quần Cống, Nam Định. |
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định. |
Xử giảo |
88 |
Máctinô Tạ Đức Thịnh |
Linh mục |
1760 Kẻ Sét, Hà Nội. |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
89 |
Máctinô Thọ |
Trùm họ |
1787 Kẻ Báng, Nam Định. |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
90 |
Anrê Nguyễn Kim Thông (Thuông) |
Giáo dân |
1790 Gò Thị, Bình Định. |
15 tháng 7 năm 1855 Mỹ Tho. |
Chết trong tù |
91 |
Phêrô Thuần |
Giáo dân |
1802 Đông Phú, Thái Bình. |
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định. |
Thiêu sống |
92 |
Phaolô Lê Bảo Tịnh |
Linh mục |
1793 Trinh Hà, Thanh Hóa. |
6 tháng 4 năm 1857 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
93 |
Đa Minh Toại |
Giáo dân |
1811 Nam Hải, Thái Bình. |
5 tháng 6 năm 1862 Nam Định. |
Thiêu sống |
94 |
Tôma Toán |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1767 Cần Phán, Thái Bình. |
27 tháng 6 năm 1840 Nam Định. |
Chết rũ tù |
95 |
Đa Minh Trạch (Đoài) |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1772 Ngoại Vối, Nam Định. |
18 tháng 9 năm 1840 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
96 |
Emmanuel Nguyễn Văn Triệu |
Linh mục |
1756 Kim Long, Huế. |
17 tháng 9 năm 1798 Bãi Dâu, Thừa Thiên. |
Xử trảm |
97 |
Anrê Trần Văn Trông |
Binh sĩ |
1808 Kim Long, Huế. |
28 tháng 11 năm 1835 An Hoà, Thừa Thiên. |
Xử trảm. |
98 |
Phêrô Vũ Văn Truật |
Thầy giảng |
1816 Kẻ Thiếc, Hưng Hóa. |
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây. |
Xử giảo |
99 |
Phanxicô Trần Văn Trung |
Cai đội |
1825 Phan Xá, Quảng Trị. |
2 tháng 5 năm 1858 An Hoà, Thừa Thiên. |
Xử trảm |
100 |
Giuse Tuân |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1821 Trần Xá, Hưng Yên. |
30 tháng 4 năm 1861 Hưng Yên. |
Xử trảm |
101 |
Giuse Trần Văn Tuấn |
Giáo dân |
1825 Nam Điền, Nam Định. |
7 tháng 1 năm 1862 Nam Định. |
Xử trảm |
102 |
Phêrô Nguyễn Bá Tuần |
Linh mục |
1766 Ngọc Đồng, Hưng Yên. |
15 tháng 7 năm 1838 Nam Định. |
Chết rũ tù |
103 |
Giuse Phạm Quang Túc |
Thiếu niên |
1843 Hoàng Xá, Hưng Yên. |
1 tháng 6 năm 1862 Hưng Yên. |
Xử trảm |
104 |
Phêrô Lê Tùy |
Linh mục |
1773 Bằng Sở, Hà Đông. |
11 tháng 10 năm 1833 Quán Bàu, Nghệ An. |
Xử trảm |
105 |
Phêrô Nguyễn Văn Tự |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1796 Ninh Cường, Nam Định. |
5 tháng 9 năm 1838 Bắc Ninh. |
Xử trảm |
106 |
Phêrô Nguyễn Khắc Tự |
Thầy giảng |
1811 Bình Hòa, Ninh Bình. |
10 tháng 7 năm 1840 Đồng Hới. |
Xử giảo |
107 |
Đa Minh Vũ Đình Tước |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1775 Trung Lao, Nam Định. |
2 tháng 4 năm 1839 Nam Định. |
Tra tấn |
108 |
Anrê Tường |
Giáo dân |
1812 Ngọc Cục, Nam Định. |
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định. |
Xử trảm |
109 |
Vinh Sơn Tường |
Giáo dân |
1814 Ngọc Cục, Nam Định. |
16 tháng 6 năm 1862 Làng Cốc, Nam Định. |
Xử trảm |
110 |
Đa Minh Bùi Văn Úy |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1801 Tiền Môn, Thái Bình. |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh. |
Xử giảo |
111 |
Giuse Nguyễn Đình Uyển |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1775 Ninh Cường, Nam Định. |
4 tháng 7 năm 1838 Hưng Yên. |
Chết rũ tù |
112 |
Phêrô Đoàn Văn Vân |
Thầy giảng |
1780 Kẻ Bói, Hà Nam. |
25 tháng 5 năm 1857 Sơn Tây. |
Xử trảm |
113 |
Jean Théophane Vénard Ven |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1829 St. Loup-sur-Thouet, Poitiers, Pháp. |
2 tháng 2 năm 1861 Ô Cầu Giấy. |
Xử trảm |
114 |
Giuse Đặng Đình Viên |
Linh mục |
1787 Tiên Chu, Hưng Yên. |
21 tháng 8 năm 1838 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
115 |
Stêphanô Nguyễn Văn Vinh |
Giáo dân |
1814 Bồ Trang, Nam Định. |
19 tháng 1 năm 1839 Cổ Mễ, Bắc Ninh. |
Xử giảo |
116 |
Đa Minh Nguyễn Văn Xuyên |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1786 Hưng Lập, Nam Định. |
26 tháng 11 năm 1839 Bảy Mẫu, Nam Định. |
Xử trảm |
117 |
Vinh Sơn Đỗ Yến |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1764 Trà Lũ, Nam Định. |
30 tháng 6 năm 1838 Hải Dương. |
Xử trảm |