1812
năm From Wikipedia, the free encyclopedia
1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1812
Lịch Gregory | 1812 MDCCCXII |
Ab urbe condita | 2565 |
Năm niên hiệu Anh | 52 Geo. 3 – 53 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1261 ԹՎ ՌՄԿԱ |
Lịch Assyria | 6562 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1868–1869 |
- Shaka Samvat | 1734–1735 |
- Kali Yuga | 4913–4914 |
Lịch Bahá’í | −32 – −31 |
Lịch Bengal | 1219 |
Lịch Berber | 2762 |
Can Chi | Tân Mùi (辛未年) 4508 hoặc 4448 — đến — Nhâm Thân (壬申年) 4509 hoặc 4449 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1528–1529 |
Lịch Dân Quốc | 100 trước Dân Quốc 民前100年 |
Lịch Do Thái | 5572–5573 |
Lịch Đông La Mã | 7320–7321 |
Lịch Ethiopia | 1804–1805 |
Lịch Holocen | 11812 |
Lịch Hồi giáo | 1226–1227 |
Lịch Igbo | 812–813 |
Lịch Iran | 1190–1191 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1174 |
Lịch Nhật Bản | Văn Hóa 9 (文化9年) |
Phật lịch | 2356 |
Dương lịch Thái | 2355 |
Lịch Triều Tiên | 4145 |
Sự kiện
- Chiến dịch nước Nga 1812 - quân đội Pháp tấn công Nga
- Chiến tranh năm 1812 - giữa Hoa Kỳ và Anh Quốc
Sinh
Mất
- Juana Galán
- Phạm Thị Tuyết, phong hiệu Nhị giai Gia phi, phi tần của vua Minh Mạng
Xem thêm

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1812.
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.