Albert Nguyễn Cao
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nguyễn Cao (1925-1998) nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng. Ông xuất thân từ những khóa đầu tiên tại trường Võ bị Liên quân do Chính phủ Quốc gia Việt Nam với sự hỗ trợ của Quân đội Pháp, mở ra ở Trung phần, sau dời về Nam Cao nguyên Trung phần. Trong thời gian tại ngũ, ông chỉ phục vụ đơn vị Bộ binh một thời gian ngắn, sau đó chuyển sang lĩnh vực bàn giấy nên ông được mệnh danh là một vị tướng văn phòng. Tuy nhiên cuộc đời binh nghiệp của ông chỉ tồn tại có 15 năm.
Thông tin Nhanh Nguyễn Cao, Chức vụ ...
Nguyễn Cao | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 8/1964 – 2/1965 |
Cấp bậc | -Chuẩn tướng (8/1964) -Thiếu tướng (1/1965) |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 2/1964 – 2/1965 |
Cấp bậc | -Đại tá (11/1963) -Chuẩn tướng -Thiếu tướng |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Thủ tướng | Nguyễn Khánh |
Tổng ủy trưởng Phủ Tổng ủy Tân sinh Nông thôn | |
Nhiệm kỳ | 11/1963 – 2/1964 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 1/1963 – 11/1963 |
Cấp bậc | -Trung tá (1/1960) -Đại tá |
Vị trí | Vùng 2 chiến thuật |
Tư lệnh Quân đoàn | -Thiếu tướng Nguyễn Khánh |
Tổng quản trị Khu dinh điền ở Cao nguyên Trung phần | |
Nhiệm kỳ | 1/1962 – 1/1963 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Vị trí | Vùng 2 chiến thuật |
Tỉnh trưởng tỉnh An Giang | |
Nhiệm kỳ | 1/1960 – 1/1962 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Tiền nhiệm | -Trung tá Lê Quang Liêm |
Kế nhiệm | -Trung tá Nguyễn Văn Minh |
Vị trí | Đệ ngũ Quân khu |
Nhiệm kỳ | 10/1958 – 1/1960 |
Cấp bậc | -Thiếu tá (10/1958) -Trung tá |
Vị trí | Đệ nhất Quân khu |
Thông tin chung | |
Danh hiệu | Albert[1] |
Quốc tịch | ![]() ![]() |
Sinh | tháng 8 năm 1925 Sóc Trăng, Liên bang Đông Dương |
Mất | 14 tháng 2 năm 1998 (73 tuổi) Paris, Pháp |
Nguyên nhân mất | Tuổi già |
Nơi ở | Paris, Pháp |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Vợ | Nguyễn Thị Thịnh |
Học vấn | Tú tài toàn phần Pháp |
Trường lớp | -Trường Trung học Phổ thông Pháp ngữ Lycée Yersin, Đà Lạt -Trường Võ bị Liên quân Đà Lạt |
Quê quán | Nam Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | ![]() |
Phục vụ | ![]() |
Năm tại ngũ | 1951 - 1965 |
Cấp bậc | ![]() |
Đơn vị | ![]() ![]() ![]() |
Chỉ huy | ![]() ![]() |
Tham chiến | Chiến tranh Việt Nam |
Đóng