Đặng Thanh Liêm
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đặng Thanh Liêm (1925-2017) nguyên là một cựu tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng. Ông xuất thân từ trường Võ bị Liên quân Viễn Đông được Quân đội Pháp mở ra ở Cao nguyên Trung phần, với mục đích đào tạo các thí sinh thuộc Đông Dương trở thành sĩ quan phục vụ cho Quân đội thuộc địa. Trong thời gian tại ngũ, ông đã giữ từ chức vụ nhỏ nhất là chỉ huy cấp Trung đội và cứ theo thứ tự đi lên, sau cùng ông giữ chức Tư lệnh đơn vị Bộ binh cấp Sư đoàn. Ngoài ra, ông còn được giao nhiệm vụ ở ngành Quân huấn, đào tạo nhân lực cho Quân đội Việt Nam Cộng hòa. Tuy nhiên, ở tuổi 40 ông bị giải ngũ trước thời hạn.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Phụ tá Tổng cục trưởngTổng cục Quân huấn ...
Đặng Thanh Liêm | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 6/1964 – 12/1965 |
Cấp bậc | -Chuẩn tướng (4/1964) -Thiếu tướng (10/1964) |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 2/1964 – 6/1964 |
Cấp bậc | -Đại tá (11/1963) -Chuẩn tướng |
Tiền nhiệm | -Thiếu tướng Nguyễn Văn Thiệu |
Kế nhiệm | -Đại tá Cao Hảo Hớn |
Vị trí | Vùng 3 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 11/1963 – 2/1964 |
Cấp bậc | -Đại tá |
Tiền nhiệm | -Trung tướng Mai Hữu Xuân |
Kế nhiệm | -Trung tá Phạm Văn Liễu |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 1/1960 – 11/1963 |
Cấp bậc | -Trung tá (1/1960) -Đại tá |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 7/1954 – 10/1957 |
Cấp bậc | -Đại úy (7/1954) -Thiếu tá (10/1957) |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | ![]() ![]() |
Sinh | tháng 12 năm 1925 Thủ Dầu Một, Liên bang Đông Dương |
Mất | 24 tháng 2 năm 2017 California, Hoa Kỳ (92 tuổi) |
Nguyên nhân mất | Tuổi già |
Nơi ở | Califonia, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Vợ | Lâm Thị Thu Thủy |
Con cái | 5 người con (2 trai, 3 gái): Đặng Kiều Diễm Đạng Chi Mai Đặng Bình Chúc Đặng Cường Linh Đặng Lâm Thúy |
Học vấn | Thành chung |
Trường lớp | -Trường Trung học Pháp ngữ tại Sài Gòn -Trường Võ bị Liên quân Viễn đông Đà Lạt -Học viện Fort Leavenworth, Kansas, Hoa Kỳ |
Quê quán | Nam Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | ![]() |
Phục vụ | ![]() |
Năm tại ngũ | 1946 - 1965 |
Cấp bậc | ![]() |
Đơn vị | ![]() ![]() ![]() |
Chỉ huy | ![]() ![]() ![]() |
Tham chiến | - Chiến tranh Đông Dương - Chiến tranh Việt Nam |
Đóng