Etymology 1
Cognate with Thai กับ (gàp).
Noun
(Classifier: ăn) cắp
- trap; snare
- cắp kiêng nà ― small scarecrow on the fields (literally, “field snare”)
- hảng cắp nu ― to place a mousetrap
Etymology 2
From Proto-Tai *kapᴰ (“with; and”). Cognate with Lao ກັບ (kap), Lü ᦂᧇ (k̇ab), Shan ၵပ်း (káp), Thai กับ (gàp).
Preposition
cắp (及)
- with; and; together
- Synonyms: đuổi, linh, vạ
- cắp căn ― with each other; together
- chin khẩu cắp cưa ― to eat rice with salt
- oóc cắp sloong ― to bear twins
- ăn cải cắp ăn ỉ ― the big and the small
Chài cắp noọng tày cha chướng bản.- Brothers guarding the villages together.
Etymology 3
Noun
(Classifiers: ăn or nghé) cắp
- crusher (machine)
- ăn cắp bông ― cotton crusher
Verb
cắp
- to crush; to flatten
- cắp mác mặn ― to flatten plums
References
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient