Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji

From Wikipedia, the free encyclopedia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji

Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji (tiếng Anh: Fiji national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Fiji do Hiệp hội bóng đá Fiji quản lý.

Thông tin Nhanh Hiệp hội, Liên đoàn châu lục ...
Fiji
Thumb
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Fiji
Liên đoàn châu lụcOFC (châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngRob Sherman
Đội trưởngRoy Krishna
Thi đấu nhiều nhấtRoy Krishna (57)
Ghi bàn nhiều nhấtRoy Krishna (41)
Sân nhàSân vận động HFC Bank
Mã FIFAFIJ
Thumb
Thumb
Áo màu chính
Thumb
Thumb
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 168 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất94 (7.1994)
Thấp nhất199 (7.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 148 5 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất77 (14.9.1991)
Thấp nhất162 (11.6.2017)
Trận quốc tế đầu tiên
 Fiji 4–6 New Zealand 
(Suva, Fiji; 7 tháng 10 năm 1951)
Trận thắng đậm nhất
 Fiji 24–0 Kiribati 
(Suva, Fiji; 24 tháng 8 năm 1979)
Trận thua đậm nhất
 New Zealand 13–0 Fiji 
(Auckland, New Zealand; 16 tháng 8 năm 1981)
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1973)
Kết quả tốt nhấtHạng ba (1998, 2008)
Đóng

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Fiji là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 lần giành hạng ba cúp bóng đá châu Đại Dương vào các năm 19982008 cùng với 2 tấm huy chương vàng đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương giành được vào các năm 19912003.

Danh hiệu

Hạng ba: 1998; 2008
  • Bóng đá nam tại Pacific Games:
1936 1991; 2003
1984 1963; 1979; 1983; 2007
1996 1995

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Không tham dự
  • 1990 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Đại Dương

Thêm thông tin Cúp bóng đá châu Đại Dương, Năm ...
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
New Zealand 1973Vòng bảng5th4004213
Nouvelle-Calédonie 1980Hạng tư4th4202119
1996Không vượt qua vòng loại
Úc 1998Hạng ba3rd420286
2000Bỏ cuộc
New Zealand 2002Vòng bảng5th3102210
Úc 2004Hạng tư4th5113310
2008Hạng ba3rd6213811
Quần đảo Solomon 2012Vòng bảng6th302112
Papua New Guinea 20166th310246
Fiji Vanuatu 2024 Hạng tư 4th 5 3 0 2 17 6
Tổng cộng9/11
2 lần hạng ba
37124215673
Đóng

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương

Thêm thông tin Năm, Thành tích ...
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
Fiji 1963 Á quân2nd3201109
1966 Không tham dự
Papua New Guinea 1969 Hạng tư4th62131219
Polynésie thuộc Pháp 1971 Vòng bảng5th31021612
Guam 1975 Hạng tư4th4112147
Fiji 1979 Á quân2nd5311313
Samoa 1983 2nd6501264
1987 Không tham dự
Papua New Guinea 1991 Vô địch1st5410243
Polynésie thuộc Pháp 1995 Hạng ba3rd5320196
Fiji 2003 Vô địch1st6510223
Samoa 2007 Á quân2nd6411282
Nouvelle-Calédonie 2011 Hạng tư4th6402205
2015 Không tham dự
Samoa 2019 Hạng ba3rd6321268
Tổng cộng12/15
2 lần vô địch
6037101322880
Đóng

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Papua New Guinea.

Thêm thông tin Số, VT ...
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mohammed Alzaar Alam 8 tháng 2, 2000 (25 tuổi) 3 0 Fiji Rewa
1TM Isikeli Sevanaia 11 tháng 1, 2003 (22 tuổi) 1 0 Fiji Nadroga
1TM Akuila Mateisuva 15 tháng 1, 1992 (33 tuổi) 1 0 Fiji Suva

2HV Remueru Tekiate 7 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 29 1 Fiji Suva
2HV Kishan Sami 13 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 15 1 Fiji Rewa
2HV Antonio Tuivuna 20 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 8 1 Fiji Lautoka
2HV Sitiveni Cavuilagi 26 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 4 0 Fiji Lautoka
2HV Lekima Gonerau 8 tháng 12, 1989 (35 tuổi) 4 0 Fiji Labasa
2HV Afraz Ali 19 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 2 0 Fiji Lautoka
2HV Inoke Turagalailai 4 tháng 2, 2002 (23 tuổi) 1 0 Fiji Suva
2HV Edward Aaron 3 tháng 2, 1992 (33 tuổi) 1 0 Fiji Lautoka

3TV Setareki Hughes 8 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 26 3 Fiji Rewa
3TV Patrick Joseph 3 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 12 1 Fiji Rewa
3TV Tevita Waranaivalu 16 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 9 2 Fiji Rewa
3TV Ashnil Raju 27 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 3 0 Fiji Labasa
3TV Rahul Naresh 15 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 3 0 Fiji Ba
3TV Nabil Begg 17 tháng 3, 2004 (20 tuổi) 2 0 Fiji Ba
3TV Muni Shivam Naidu 24 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 2 0 Fiji Lautoka
3TV Anish Khem 27 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 1 0 Fiji Suva
3TV Peter Ravai 25 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Anh Maidstone United

4 Roy Krishna (Đội trưởng) 30 tháng 8, 1987 (37 tuổi) 41 21 Ấn Độ ATK Mohun Bagan
4 Sairusi Nalaubu 14 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 4 5 Fiji Lautoka
Đóng

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.