![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/langvi-640px-Flag_of_Vietnam.svg.png&w=640&q=50)
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam
Đội tuyển bóng chuyền nữ / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam trong bóng chuyền, và do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Thông tin Nhanh Hiệp hội, Liên đoàn ...
![]() | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Nguyễn Tuấn Kiệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIVB | 40 (tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2024) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng phục | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
http://www.vfv.org.vn/ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Danh hiệu
|
Đóng
Hiện tại đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đang xếp hạng 32 trên bảng xếp hạng thế giới.[1]