Đồng(II) carbonat
hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đồng(II) cacbonat hoặc đồng monocacbonat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học CuCO3. Ở nhiệt độ môi trường, nó là một chất rắn (một muối) bao gồm đồng(II) cation Cu2+ và ion âm CO2−3.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Đồng(II) cacbonat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC |
Đồng(II) cacbonat |
Tên khác |
Cupric cacbonat, neutral copper cacbonat |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | |
SMILES | C(=O)([O-])[O-].[Cu+2] |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử |
CuCO3 |
Khối lượng mol |
123,5558 g/mol |
Bề ngoài |
bột màu xám[1] |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước |
phản ứng với nước ở điều kiện bình thường |
Cấu trúc | |
Nhóm không gian |
Pa-C2s (7)[1] |
Hằng số mạng |
a = 6,092 Å, b = 4,493 Å, c = 7,030 Å |
Tọa độ |
5[1] |
Nhiệt hóa học | |
Các nguy hiểm | |
Điểm bắt lửa | không bắt lửa |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | |
Cation khác |
Đóng
Đây là hợp chất hiếm khi gặp được bởi vì nó rất khó để điều chế và dễ dàng phản ứng với nước trong không khí. Các cụm từ "đồng cacbonat", "đồng(II) cacbonat" hầu như luôn luôn đề cập (ngay cả ở trong các giáo trình hóa học) đến đồng cacbonat kiềm (có mặt một cách tự nhiên trong khoáng chất malachit) hoặc Cu3(OH)2(CO3)2 (azurit).