tập hợp các mối quan hệ ủy thác theo hợp đồng hoặc phi hợp đồng mà theo đó một người được ủy quyền để làm việc thay mặt cho người khác From Wikipedia, the free encyclopedia
Đại lý (chữ Hán: 代理) trong kinh tế thuật ngữ này được dùng như là một hành vi thương mại, theo đó bên giao đại lý (thường là một doanh nghiệp, công ty có sản phẩm, dịch vụ cần bán) và bên đại lý thỏa thuận việc bên đại lý nhân danh mình mua hoặc bán hàng cho bên giao đại lý để hưởng thù lao.
Toyota có thể ủy quyền hoặc/ và cho phép một công ty thương mại làm đại lý kiêm trạm bảo hành, sửa chữa cho họ tại một khu vực nào đó. Trong khi Vietnam Airlines là một hãng cung cấp dịch vụ có thể phân phối dịch vụ của mình qua một hệ thống các đại lý được ủy quyền bán vé cho hãng.
Đại lý bán hàng là việc bên đại lý nhận hàng của bên giao đại lý để bán và hưởng thù lao do bên giao đại lý trả trên cơ sở thỏa thuận giữa các bên
Đại lý là từ Hán-Việt có dạng chữ Hán là 代理, đại (代) nghĩa là "thay mặt", lý (理) nghĩa là "lo liệu". Đại lý có nghĩa đen là "thay mặt lo liệu".
(phổ biến trên thị trường và theo các quy định của luật pháp):
Việc làm đại lý mua bán hàng hóa phải được xác lập bằng hợp đồng. Hợp đồng đại lý phải được lập thành văn bản với những nội dung chủ yếu sau đây:
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.