Remove ads

Các vị quân chủ Trung Hoa đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm. Tam Hoàng (三皇) là ba vị vua đầu tiên của nước này. Ngũ Đế (五帝) là năm vị vua nối tiếp theo Tam Hoàng, có công khai hóa dân tộc Trung Hoa, đưa dân tộc này thoát khỏi tình trạng sơ khai. Trong thời kỳ này, người Trung Quốc đã biết chế ra lửa để nấu chín thức ăn, biết cất nhà, làm quần áo, trồng ngũ cốc, chài lưới, thực hiện lễ nghi, và bắt đầu tạo ra chữ viết. Theo truyền thuyết, ba vị vua này được cho là thần tiên hoặc bán thần, những người đã sử dụng các phép mầu để giúp dân. Do phẩm chất cao quý nên họ sống lâu và thời kỳ cai trị của họ hòa bình thịnh vượng.

Đế Nghiêu, một trong Ngũ Đế

Thời nhà Hạ bắt đầu cho tục lệ cha truyền con nối, theo sử sách, con trai vua Hạ Vũ, Hạ Khải (啟), đã chứng minh được khả năng của mình, được nhiều người ủng hộ hơn Bá Ích và trở thành người thừa kế ngôi báu của cha, đánh dấu sự khởi đầu của một triều đại mới là nhà Hạ (夏), triều đại đầu tiên của Trung Quốc. Nó đã trở thành một hình mẫu cai trị dựa trên thừa kế ở Trung Quốc. Từ thời nhà Hạ cho đến giai đoạn đầu nhà Thương, nhà vua khi còn sống thì được gọi là Hậu, sau khi mất thì gọi là Đế. Đến cuối đời nhà Thương và từ đời nhà Chu, tước vị để chỉ vua là Vương, kể cả khi còn sống và khi đã qua đời, nhà vua được gọi là Thiên tử (con trời).

Năm 221 trước Công Nguyên, Tần Vương thống nhất các nước nhỏ, các dân tộc khác nhau trên một vùng rộng lớn tạo ra tiền đề để tạo thành nước Trung Quốc sau này. Vua Tần là Doanh Chính vốn đang xưng Vương không muốn dùng lại danh xưng Vương như vua nhà Chu, mà sau này sẽ được dùng làm tước phong tặng cho các công thần của mình (tước Vương). Để chứng tỏ đẳng cấp cao hơn của vua nhà Tần mới so với vua nhà Chu cũ, phân rõ tôn ti trên dưới với các vua cai trị các tiểu quốc cũ đã bị tiêu diệt, tỏ rõ thần quyền phong kiến chính danh với dân các nước đã bị chiếm đoạt, tiêu diệt, Tần Vương đã ghép chữ Hoàng là danh xưng của 3 vị vua thời Tam Hoàng và chữ Đế là danh xưng của 5 vị vua thời Ngũ Đế thời thượng cổ thành tước vị Hoàng đế, và trở thành vị Hoàng đế đầu tiên trong lịch sử nước Tần, tức là Tần Thủy Hoàng. Từ đó các vị vua phong kiến tập quyền chính thống ở Trung Quốc cũng dùng danh vị này, và tước Vương trở thành bậc thứ hai. Hoàng đế tự xưng là "trẫm" cũng như những người được phong tước Vương xưng là "cô".

Ngôi vị của vua phong kiến xưa ở Trung Quốc tức Hoàng đế theo chế độ tông pháp tức "cha truyền con nối". Khi Trung Quốc bị chia cắt, các vua đều tự xưng là Hoàng đế. Hoàng đế chính thức cuối cùng ở Trung Quốc là Phổ Nghi, thoái vị năm 1911Viên Thế Khải sau đó cũng xưng làm Hoàng đế nhưng không chính thức.

Tước vị hoàng đế còn dùng để tôn phong cho những bậc tổ tiên của hoàng đế, dù các vị đó chưa bao giờ làm vua. Như khi Lý Uyên lập ra nhà Đường, đã phong cho Lão tử (tên là Lý Đam - nhà Đường lấy làm thủy tổ) làm hoàng đế, và các thế hệ bên trên làm hoàng đế hết. Khi vua nối ngôi không phải con vua trước, thường cũng tôn phong cha đẻ của mình làm hoàng đế. Có trường hợp như thái tử Lý Hoằng con của Đường Cao TôngVõ Tắc Thiên, bị mẹ phế vị rồi bức tử, Đường Cao Tông cũng thương con mà phong hiệu là hoàng đế; hoặc Nhiếp chính vương Đa Nhĩ Cổn của nhà Thanh cũng được phong hoàng đế khi chết, dù chỉ là chú của vua.

Remove ads

Tam Hoàng Ngũ Đế

Thumb

Tam Hoàng 三皇

Từ 2852 TCN đến 2699 TCN
2852 TCN 2699 TCN 2184 TCN
Thêm thông tin Vua, Trị vì ...
Vua Trị vì Ghi chú
Phục HyNữ Oa2800 TCN2737 TCN
Thần Nông2737 TCN2699 TCN
Đóng


Ngũ Đế 五帝

Từ 2699 TCN đến 2184 TCN
2852 TCN 2699 TCN 2184 TCN
Thêm thông tin Hoàng đế, Tên thật ...
Hoàng đế Tên thật Trị vì tôn hiệu
Hoàng ĐếCông Tôn Hiên Viên2699 TCN2588 TCNHữu Hùng thị
Thiếu HạoKỷ Chí2587 TCN2491 TCNKim Thiên thị
Huyền ĐếChuyên Húc2490 TCN2413 TCNCao Dương thị
Đế KhốcCơ Tuấn2412 TCN2343 TCNCao Tân thị
Đế Chí2343 TCN2333 TCN
Đế NghiêuY Kỳ Phòng Huân2333 TCN2234 TCNĐào Đường thị
Đế ThuấnDiêu Trọng Hoa2233 TCN2184 TCNHữu Ngu thị
Đóng
Remove ads

Danh sách vua và hoàng đế Trung Hoa

Nhà Hạ 夏

Thêm thông tin Thuỵ hiệu 諡號1, Thứ tự ...
Thuỵ hiệu 諡號1
Thứ tự Cai trị2 Chữ Hán Hán-Việt Ghi chú
01 45 cũng gọi là Đại Vũ (大禹)
02 10 Khải
03 29 太康 Thái Khang
04 13 仲康 Trọng Khang còn gọi là Trung Khang
05 28 Tướng
06 21 少康 Thiếu Khang Trung hưng nhà Hạ sau thời kì vô vương 40 năm
07 17 Trữ còn gọi là Mân, Thư, Trừ
08 26 Hòe còn gọi là Phần
09 18 Mang còn gọi là Hoang
10 16 Tiết hay gọi là Thế
11 59 不降 Bất Giáng
12 21 Quýnh
13 21 Cấn tên khác là Cục, Ngu
14 31 孔甲 Khổng Giáp
15 11 Cao gọi là Cao Câu
16 11 Phát tên khác là Phát Huệ
17 52 Kiệt cũng gọi là Lý Quý (履癸)
1 Tên vua cai trị thỉnh thoảng được đặt sau tên triều đại, Hạ (夏), ví dụ Hạ Vũ (夏禹).
2 Thời gian cai trị phỏng đoán, theo năm.
Đóng

Nhà Thương 商

Thêm thông tin Thứ tự, Thời gian trị vì ...
Thụy hiệu
Thứ tự Thời gian trị vì Chữ Hán Hán-Việt Tên húy Lưu ý
0129天乙Thiên Ất Tử Lý (子履)Tên là Thang (湯) hoặc Thành Thang (成 唐). Vua hiền; lật đổ vua Kiệt (桀) bạo ngược của nhà Hạ (夏)
022外丙Ngoại Bính Tử Thăng (子勝)Con của Thiên Ất
034仲壬Trọng Nhâm Tử Dung(子庸)Em của Ngoại Bính, con của Thiên Ất
0433太甲Thái Giáp Tử Chí (子至)cũng gọi là Tổ Giáp. Con của Thái Đinh - anh Trọng Nhâm và Ngoại Bính
0529沃丁Ốc Đinh Tử Huyến (子絢) Con của Thái Giáp
0625太庚Thái Canh Tử Biện (子辨)Em của Ốc Đinh, con của Thái Giáp
0736小甲Tiểu Giáp Tử Cao (子高)Con của Thái Canh (Ân bản kỷ) hoặc em Thái Canh (Tam Đại thế biểu
0812雍己Ung Kỷ Tử Điền (子佃) hoặc Tử Trụ (子伷)Em của Tiểu Giáp, con của Thái Canh
0975太戊Thái Mậu Tử Mật (子密)Em của Ung Kỷ, con của Thái Canh
1011仲丁Trọng Đinh Tử Trang (子庄)Con của Thái Mậu
1115外壬Ngoại Nhâm Tử Pháp (子發)Em của Trọng Đinh, con của Thái Mậu
129河亶甲Hà Đản Giáp Tử Chỉnh (子整)Em của Ngoại Nhâm, con của Thái Mậu
1319祖乙Tổ Ất Tử Đằng (子滕)Con của Hà Đản Giáp
1416祖辛Tổ Tân Tử Đán (子旦)Con của Tổ Ất
1525沃甲Ốc Giáp Tử Du (子逾)Em của Tổ Tân, con của Tổ Ất
1632祖丁Tổ Đinh Tử Tân (子新)Con của Tổ Tân, cháu họ Ốc Giáp
1725南庚Nam Canh Tử Canh (子更)Con của Ốc Giáp, em họ Tổ Đinh
187陽甲Dương Giáp Tử Hòa (子和)Con của Tổ Đinh, cháu họ Nam Canh
1928盤庚Bàn Canh Tử Tuần (子旬)Em của Dương Giáp, con của Tổ Đinh. Nhà Thương chuyển về đất Ân Khư (殷). Thời kỳ từ vua Bàn Canh còn gọi là nhà Ân, là thời kỳ vàng son của nhà Thương. Các chữ viết trên giáp cốt phiến (xương mai rùa) được coi là có niên đại ít nhất là từ thời Bàn Canh.
2021小辛Tiểu Tân Tử Phạm (子颂)Em của Bàn Canh, con của Tổ Đinh
2128小乙Tiểu Ất Tử Liễm (子敛)Em của Tiểu Tân, con của Tổ Đinh
2259武丁Vũ Đinh Tử Chiêu(子昭)Con của Tiểu Ất. Vợ là Phụ Hảo, được biết đến như là một nữ chiến binh.
237祖庚Tổ Canh Tử Diệu (子曜)Con của Vũ Đinh
2433祖甲Tổ Giáp Tử Tải

(子姓)

Em của Tổ Canh, con của Vũ Đinh, tên khác là Đế Giáp
256廩辛Lẫm Tân Tử Tiến (子先)Con của Tổ Giáp, còn gọi là Phùng Tân
2621庚丁Canh Đinh Tử Ngao (子嚣)hay Khang Đinh (康丁). Em của Lẫm Tân, con của Tổ Giáp
274武乙Vũ Ất Tử Cù (子瞿)Con của Khang Đinh
283太丁Thái Đinh Tử Thác (子托)hay Văn Đinh (文丁). Con của Vũ Ất
2937帝乙Đế Ất Tử Tiện (子羡)tên khác là Ất, con của Thái Đinh
3032帝辛Đế Tân Tử Thụ (子受) hoặc Tử Thụ Đức (子受德)Trụ (紂), Trụ Tân (紂辛) hay Trụ Vương (紂王). Cũng có thể thêm "Thương" (商) ở trước các tên gọi này. Trong tiếng Việt thì vị vua này được biết đến với tên phổ biến là Trụ Vương hay Vua Trụ.
Lưu ý:
  1. Mọi dữ liệu ngày tháng năm chỉ là xấp xỉ (khoảng) cho tới tận năm 841 TCN. Xem thêm bài nhà Chu (1122 TCN - 256 TCN) để có thêm thông tin.
  2. Họ, tên thật của các phần lớn các vị vua nhà Thương là không rõ. Các tên gọi trên đây chỉ là thụy hiệu đặt theo sự xuất hiện của Thiên Can.
Đóng

Nhà Chu 周

Tây Chu

Từ 1046 TCN đến 771 TCN
2184 TCN 1046 TCN 771 TCN 221 TCN
Thêm thông tin Chân dung, Tên thật ...
Chân dung Tên thật Tên thụy Trị vì Ghi chú
Cơ PhátChu Vũ Vương1046 TCN1043 TCNSáng lập triều đại
Cơ TụngChu Thành Vương1042 TCN1021 TCNChu công Đán làm nhiếp chính
Cơ ChiêuChu Khang Vương1020 TCN996 TCN
Cơ HàChu Chiêu Vương990 TCN977 TCN
không khung Cơ MãnChu Mục Vương976 TCN922 TCN
Cơ Tử Ý
Cơ Ê Hỗ
Chu Cung Vương922 TCN900 TCNphát âm khác là Cộng Vương
Cơ KiênChu Ý Vương899 TCN892 TCN
Cơ Tích PhươngChu Hiếu Vương891 TCN886 TCN
Cơ TiếpChu Di Vương885 TCN878 TCN
không khung Cơ HồChu Lệ Vương877 TCN842 TCNcòn gọi là Lạt Vương hay Phần Vương
Chu Triệu cộng hòa(nhiếp chính)841 TCN828 TCN
Cơ TĩnhChu Tuyên Vương827 TCN782 TCN
không khung Cơ Cung TinhChu U Vương781 TCN771 TCNKết thúc Tây Chu
Đóng

Đông Chu

Từ 771 TCN đến 249TCN
2184 TCN 771 TCN 249 TCN 221 TCN
Thêm thông tin Chân dung, Tên thật ...
Chân dung Tên thật Tên thụy Trị vì Ghi chú
Cơ Nghi CữuChu Bình Vương770 TCN720 TCNDời đô về Lạc Ấp
Cơ LâmChu Hoàn Vương719 TCN697 TCN
Cơ ĐàChu Trang Vương696 TCN682 TCN
Cơ Hồ TềChu Ly Vương681 TCN677 TCNcòn gọi là Hy vương
Cơ LãngChu Huệ Vương676 TCN652 TCN
Cơ TrịnhChu Tương Vương651 TCN619 TCN
Cơ Nhâm ThầnChu Khoảnh Vương618 TCN613 TCN
Cơ BanChu Khuông Vương612 TCN607 TCN
Cơ DuChu Định Vương606 TCN586 TCN
Cơ DiChu Giản Vương585 TCN572 TCN
Cơ Tiết TâmChu Linh Vương571 TCN545 TCN
Cơ QuýChu Cảnh Vương544 TCN520 TCN
Cơ MãnhChu Điệu Vương520 TCN
Cơ CáiChu Kính Vương519 TCN477 TCN
Cơ NhânChu Nguyên Vương476 TCN469 TCN
Cơ GiớiChu Trinh Định Vương468 TCN441 TCN
Cơ Khứ TậtChu Ai Vương441 TCN
Cơ Thúc Tập hay Cơ Khứ Tật,Chu Tư Vương441 TCN
Cơ NguyChu Khảo Vương440 TCN426 TCNcòn gọi là Khảo Triết Vương
Cơ NgọChu Uy Liệt Vương425 TCN402 TCN
Cơ KiêuChu An Vương401 TCN376 TCN
Cơ HỷChu Liệt Vương375 TCN369 TCNtên khác là Di Liệt Vương
Cơ BiểnChu Hiển Vương368 TCN321 TCN
Cơ ĐịnhChu Thận Tịnh Vương320 TCN315 TCNcũng gọi là Thận Kính Vương
Cơ DiênChu Noản Vương314 TCN356 TCNcòn được gọi là Ẩn Vương
Cơ KiệtĐông Chu quân ?249 TCNBị Tần diệt
Đóng

Nhà Tần 秦

Từ 221 TCN đến 207 TCN
221 TCN 1912

Vào năm thứ 51 thời Tần Chiêu Tương Vương (秦昭襄王), nước Tần tiêu diệt nhà Chu. Do vậy, dù sáu nước Chiến quốc khác vẫn đang tồn tại với tư cách các chế độ độc lập, các nhà chép sử vẫn thường sử dụng năm tiếp sau (năm thứ 52 của Chiêu Tương Vương nhà Tần) làm năm chính thức tiếp nối nhà Chu.

Tần Thủy Hoàng là vị vua Trung Quốc đầu tiên tuyên bố mình làm "Hoàng đế", sau khi thống nhất Trung Quốc năm 221 TCN. Vì thế năm đó thường được tính làm năm bắt đầu "nhà Tần".

Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tần Thủy Hoàngkhông cóThủy Hoàng đế (始皇帝)221 (246) TCN210 TCNSáng lập triều đại và cũng là vị hoàng đế đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa
Tần Nhị Thếkhông cóNhị Thế Hoàng đế (二世皇帝)210 TCN207 TCNBị Triệu Cao bức tử
Tần vương Tử Anhkhông cóTam Thế Hoàng đế
Thương Hoàng đế (殇皇帝)
207 TCNĐầu hàng Hán Cao Tổ, triều đại sụp đổ
Đóng

Nhà Hán 漢

Tây Hán

Từ 202 TCN đến 8 CN
221 TCN 9 CN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hán Cao TổCao Tổ (高祖)Thái Tổ (太祖) Cao Hoàng đế

(高皇帝)

202 TCN195 TCNSáng lập triều đại
Hán Huệ Đếkhông cóHiếu Huệ Hoàng đế

(孝惠皇帝)

195 TCN188 TCN
Hán Tiền Thiếu Đếkhông cóTiền Thiếu đế

(前少帝)

188 TCN184 TCNbị giết
Hán Hậu Thiếu Đếkhông cóHậu Thiếu đế

(後少帝)

184 TCN180 TCNbị giết
không khung Hán Văn ĐếThái Tông (太宗)Hiếu Văn Hoàng đế

(孝文皇帝)

180 TCN157 TCN
không khung Hán Cảnh Đếkhông cóHiếu Cảnh Hoàng đế

(孝景皇帝)

157 TCN141 TCN
Hán Vũ ĐếThế Tông (世宗)Hiếu Vũ Hoàng đế

(孝武皇帝)

141 TCN87 TCN
Hán Chiêu Đếkhông cóHiếu Chiêu Hoàng đế

(孝昭皇帝)

87 TCN74 TCN
không khungLưu Hạkhông cóHải Hôn hầu

(海昏侯)

74 TCNbị phế truất
Hán Tuyên ĐếTrung Tông (中宗)Hiếu Tuyên Hoàng đế

(孝宣皇帝)

74 TCN49 TCN
Hán Nguyên ĐếCao Tông (高宗)Hiếu Nguyên Hoàng đế

(孝元皇帝)

49 TCN33 TCN
Hán Thành ĐếThống Tông (统宗)Hiếu Thành Hoàng đế

(孝宣皇帝)

33 TCN7 TCN
không khung Hán Ai Đế không cóHiếu Ai Hoàng đế

(孝哀皇帝)

7 TCN1 TCN
Hán Bình ĐếNguyên Tông (元宗)Hiếu Bình Hoàng đế (孝平皇帝)1 CN5 CNbị giết
Nhũ Tử Anhkhông có không có 6 CN8 CNbị phế truất
Đóng

Nhà Tân

Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Vương Mãngkhông cókhông có923Sáng lập triều đại và là hoàng đế duy nhất
Đóng

Huyền Hán

Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Lưu HuyềnDiên Tông không có 2325
Đóng

Xích Mi Hán

Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Lưu Bồn TửKhông có Kiến Thế hoàng đế 2527
Đóng

Đông Hán

Từ 25 đến 220
221 TCN 25 220 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hán Quang Vũ ĐếThế Tổ (世祖)Quang Vũ hoàng đế

(光武皇帝)

2557Sáng lập nhà Đông Hán
Hán Minh ĐếHiển Tông (顯宗)Hiếu Minh Hoàng đế

(孝明皇帝)

5775
không khung Hán Chương ĐếTúc Tông (肅宗)Hiếu Chương Hoàng đế

(孝章皇帝)

7588
Hán Hòa ĐếMục Tông (穆宗)Hiếu Hòa Hoàng đế

(孝和皇帝)

88105
Hán Thương Đếkhông cóHiếu Thương Hoàng đế

(孝殤皇帝)

106
Hán An ĐếCung Tông (恭宗)Hiếu An Hoàng đế

(孝安皇帝)

106125
Bắc Hương hầukhông cókhông có125
Hán Thuận ĐếKính Tông (敬宗)Hiếu Thuận Hoàng đế

(孝顺皇帝)

125144
Hán Xung Đếkhông cóHiếu Xung Hoàng đế

(孝冲皇帝)

144145
Hán Chất Đếkhông cóHiếu Chất hoàng đế

(孝質皇帝)

145146
không khung Hán Hoàn ĐếUy Tông (威宗)Hiếu Hoàn hoàng đế

(孝桓皇帝)

146167
không khung Hán Linh Đếkhông cóHiếu Linh Hoàng đế

(孝靈皇帝)

168189
Hán Thiếu Đếkhông cóThiếu đế

(少帝)

189bị phế truất
Hán Hiến Đếkhông cóHiếu Hiến hoàng đế

(孝献皇帝)

189220
Đóng

Tam Quốc 三国

Thumb
Bản đồ Tam Quốc năm 262.

Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc. Một cách chính xác theo khoa học thì nó bắt đầu vào năm 220 khi nhà Ngụy được thành lập và kết thúc năm 280 khi Đông Ngô sụp đổ và nhà Tây Tấn thống nhất Trung Hoa. Tuy nhiên, nhiều nhà sử học Trung Quốc cũng như nhiều người dân khác cho rằng thời kỳ này bắt đầu năm 190 khi liên minh chống Đổng Trác được thành lập cuối thời nhà Hán.

Mặc dù tương đối ngắn, thời kỳ lịch sử này đã được tiểu thuyết hóa trong văn học và rất nổi tiếng ở Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên và các nước Đông Nam Á. Nó được chuyển thể thành các vở kịch, tiểu thuyết, truyện dân gian, truyện dã sử cũng như trong phim ảnh, phim truyền hình nhiều tập và trò chơi điện tử. Nổi bật nhất trong số đó là tác phẩm Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán Trung, một tác phẩm hư cấu dựa phần lớn theo lịch sử. Ghi chép lịch sử chính thức của thời kỳ này là Tam Quốc Chí của Trần Thọ, với sự hiệu đính của Bùi Tùng Chi sau này.

Thời kỳ Tam quốc này cũng là một trong những thời kỳ đẫm máu nhất trong lịch sử Trung Quốc. Điều tra dân số cuối thời kỳ nhà Đông Hán cho con số là khoảng 56 triệu người, trong khi đó điều tra dân số trong thời kỳ đầu nhà Tây Tấn (sau khi Tấn thống nhất Trung Quốc) chỉ còn khoảng 26 triệu người. Cho dù con số thống kê có thể có sai số lớn nhưng hoàn toàn đủ cơ sở để nói rằng phần lớn dân số đã chết vì các cuộc chiến tranh liên miên trong thời kỳ này.

Tào Ngụy

Từ 220 đến 265
221 TCN 220 265 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tào PhiCao Tổ (高祖)Thế Tổ (世祖) Văn Hoàng đế

(文皇帝)

220226Sáng lập triều đại
Tào Duệ (hay Tào Tuấn)Liệt Tổ (烈祖)Minh Hoàng đế

(明皇帝)

227239
Tào Phươngkhông cóPhế đế

(廢帝)

239254bị Tư Mã Sư phế truất
Tào Maokhông cóCao Quý Hương công

(高貴鄉公)

254260bị bộ hạ của Tư Mã ChiêuThành Tế giết hại
Tào Hoánkhông cóNguyên Hoàng đế

(元皇帝)

260265bị Tư Mã Viêm phế truất, triều đại sụp đổ
Đóng

Thục Hán

Tiếp tục nhà Hán, từ 220 đến 263
221 TCN 220 263 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Lưu BịLiệt Tổ (烈祖)
Thái Tông (太宗)
Chiêu Liệt Hoàng đế

(昭烈皇帝)

220223Sáng lập triều đại
Lưu ThiệnNhân Tông (仁宗)Hiếu Hoài Hoàng đế (孝懷皇帝)223263đầu hàng Tào Ngụy, nhà Hán sụp đổ
Đóng

Đông Ngô

Từ 220 đến 280
221 TCN 220 280 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tôn QuyềnThái Tổ (太祖)Đại Hoàng đế

(大皇帝)

229252Sáng lập triều đại
Tôn Lượngkhông cóPhế đế

(廢帝)

252258
Tôn HưuThái Tông (太宗)Cảnh Hoàng đế

(景皇帝)

258264
Tôn Hạokhông cóQuy Mệnh Hầu

(歸命侯)
Mạt đế

(末皇帝)

264280đầu hàng nhà Tấn, triều đại sụp đổ
Đóng

Nhà Tấn

Tây Tấn

Từ 265 đến 317
221 TCN 265 317 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tấn Vũ ĐếThế Tổ (世祖)Vũ Hoàng đế

(武皇帝)

266290Sáng lập triều đại
Tấn Huệ Đếkhông cóHiếu Huệ Hoàng đế

(孝惠皇帝)

290306
Tấn Hoài Đếkhông cóHiếu Hoài Hoàng Đế

(孝懷皇帝)

311313bị Lưu Thông giết
Tấn Mẫn Đếkhông cóHiếu Mẫn Hoàng Đế

(孝愍皇帝)

313317bị Lưu Thông sát hại. Nhà Tây Tấn sụp đổ
Đóng

Đông Tấn

Từ 317 đến 420
221 TCN 317 420 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tấn Nguyên ĐếTrung Tông (中宗)Nguyên Hoàng đế

(元皇帝)

317323Sáng lập triều đại
Tấn Minh ĐếTúc Tông (肅宗)Minh Hoàng đế

(明皇帝)

323325
Tấn Thành ĐếHiển Tông (顯宗)Thành Hoàng đế

(成皇帝)

325342
Tấn Khang Đếkhông cóKhang Hoàng đế

(康皇帝)

342344
Tấn Mục ĐếHiếu Tông (孝宗)Mục Hoàng đế

(穆皇帝)

344361
Tấn Ai Đếkhông cóAi Hoàng đế

(哀皇帝)

361365
Tấn Phế ĐếHiển Tông (顯宗)Thành Hoàng đế

(成皇帝)

365372bị phế truất
Tấn Giản Văn ĐếThái Tông(太宗)Giản Văn Hoàng đế

(簡文皇帝)

372
Tấn Hiếu Vũ ĐếLiệt TôngHiếu Vũ Hoàng đế

(孝武皇帝)

372396
Tấn An Đếkhông cóAn Hoàng đế

(安皇帝)

396419Bị Lưu Dụ giết
Tấn Cung Đếkhông cóCung Hoàng đế

(恭皇帝)

419420Bị Lưu Dụ giết. Nhà Tấn diệt vong
Đóng

Ngũ Hồ thập lục quốc

Nam Bắc triều

Từ 420 đến 589
221 TCN 420 589 1912

Nam Bắc triều (tiếng Trung: 南北朝; bính âm: Nánběicháo, 420-589) là một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ năm 420 khi Lưu Dụ soán Đông Tấn mà lập nên Lưu Tống, kéo dài đến năm 589 khi Tùy diệt Trần. Về trình tự, thời kỳ Nam Bắc triều nối tiếp thời kỳ Đông Tấn-Ngũ Hồ thập lục quốc, sau nó là triều Tùy. Do hai thế lực bắc-nam đối lập trong một thời gian dài, do vậy gọi là Nam Bắc triều. Nam triều (420-589) bao gồm bốn triều đại: Lưu Tống, Nam Tề, Lương, Trần; Bắc triều (439-589) bao gồm năm triều đại: Bắc Ngụy, Đông Ngụy, Tây Ngụy, Bắc Tề, Bắc Chu.

Bắc triều

Bắc Ngụy
Từ 386 đến 535
221 TCN 386 535 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Bắc Ngụy Đạo Vũ ĐếThái Tổ (太祖)Đạo Vũ Hoàng đế

(道武皇帝)

386409Sáng lập triều đại
Bắc Ngụy Minh Nguyên ĐếThái Tông (太宗)Minh Nguyên Hoàng đế

(明元皇帝)

409423
Bắc Ngụy Thái Vũ ĐếThế Tổ (世祖)Thái Vũ Hoàng đế

(太武皇帝)

424452thống nhất miền Bắc Trung Quốc
Thác Bạt Dưkhông cóNam An vương

(南安王)

452
Bắc Ngụy Văn Thành ĐếCao Tông (高宗)Văn Thành Hoàng đế

(文成皇帝)

452465
Bắc Ngụy Hiến Văn ĐếHiển Tổ (顯祖)Hiến Văn Hoàng đế

(獻文皇帝)

465471
ThumbBắc Ngụy Hiếu Văn ĐếCao Tổ (高祖)Hiếu Văn Hoàng đế

(孝文皇帝)

471499họ hoàng tộc đổi sang họ Nguyên
Bắc Ngụy Tuyên Vũ ĐếThế Tông (世宗)Tuyên Vũ Hoàng đế

(宣武皇帝)

499515
Bắc Ngụy Hiếu Minh ĐếTúc Tông (肅宗)Hiếu Minh Hoàng đế

(孝明皇帝)

515528
Nguyên Chiêukhông có Ấu chúa

(幼主)

528
Bắc Ngụy Hiếu Trang ĐếKính Tông (敬宗)Hiếu Trang Hoàng đế

(孝莊皇帝)

528531
Nguyên Diệpkhông có không có530531
Bắc Ngụy Tiết Mẫn ĐếLiệt Tông (烈宗)Tiết Mẫn Hoàng đế

(節閔皇帝)
Tiền Phế đế

(前廢帝)

531532
Nguyên Lãng (Bắc Ngụy)không có Hậu Phế đế

(後廢帝)

531532
Bắc Ngụy Hiếu Vũ ĐếHiển Tông (顯宗)Hiếu Vũ Hoàng đế

(孝武皇帝)
Xuất đế

(出帝)

532535phân liệt Đông-Tây Ngụy
Đóng
Đông Ngụy
Từ 534 đến 550
221 TCN 534 550 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đếkhông có Hiếu Tĩnh Hoàng đế

(孝靜皇帝)

534550Cao Dương cướp ngôi. Triều đại sụp đổ
Đóng
Tây Ngụy
Từ 535 đến 557
221 TCN 535 557 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tây Ngụy Văn Đếkhông có Văn Hoàng đế

(文皇帝)

535551
Tây Ngụy Phế Đếkhông có không có 551554
Tây Ngụy Cung Đếkhông có không có 554556Vũ Văn Hộ ép nhường ngôi cho Vũ Văn Giác. Triều đại sụp đổ
Đóng
Bắc Tề
Từ 550 đến 577
221 TCN 550 577 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Bắc Tề Hiển TổHiển Tổ (顯祖)Văn Tuyên Hoàng đế

(文宣皇帝)

550559Sáng lập triều đại
Bắc Tề Phế Đếkhông có Mẫn Điệu vương

(愍悼王)

559560
Bắc Tề Túc TôngTúc Tông (肃宗)Hiếu Chiêu Hoàng đế

(孝昭皇帝)

560561
Bắc Tề Thế TổThế Tổ (世祖)Vũ Thành Hoàng Đế

(武成皇帝)

561565
Bắc Tề Hậu Chủkhông có Ôn công565577
Bắc Tề Ấu Chủkhông cókhông có 577Còn gọi là Thủ Quốc Thiên Vương. Triều đại diệt vong
Đóng
Bắc Chu
Từ 557 đến 581
221 TCN 557 581 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Bắc Chu Hiếu Mẫn Đếkhông cóHiếu Mẫn Hoàng đế

(孝閔皇帝)

557
Bắc Chu Minh ĐếThế Tông (世宗)Minh Hoàng đế

(明皇帝)

557560
Bắc Chu Vũ ĐếCao Tổ (高祖)Vũ Hoàng đế

(周武帝)

560578Tiêu diệt Bắc Tề thống nhất miền Bắc Trung Quốc
Bắc Chu Tuyên Đếkhông có Tuyên Hoàng đế

(宣皇帝)

578579
Bắc Chu Tĩnh Đếkhông có Tĩnh Hoàng đế

(靜皇帝)

579581Dương Kiên soán ngôi. Triều đại sụp đổ
Đóng

Nam triều

Lưu Tống
Từ 420 đến 479
221 TCN 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Lưu Tống Vũ ĐếCao Tổ (高祖)Vũ Hoàng đế

(武皇帝)

420422Sáng lập triều đại
Lưu Tống Thiếu Đếkhông cóThiếu đế

(少帝)

422424bị phế truất
Lưu Tống Văn ĐếThái Tổ (太祖)Trung Tông (中宗) Văn Hoàng đế

(文皇帝)

424453
Lưu Thiệukhông cóNguyên Hung

(元凶)

453bị phế truất
Lưu Tống Hiếu Vũ ĐếThế Tổ (世祖)Hiếu Vũ Hoàng đế

(孝武皇帝)

453465
Lưu Tử Nghiệpkhông có(Tiền) Phế Đế

((前)廢帝)

465bị ám sát
Lưu Tống Minh ĐếThái Tông (太宗)Minh Hoàng đế

(明皇帝)

465472
Thương Ngô vươngkhông có(Hậu) Phế Đế

((後)廢帝)

473477bị phế truất
Lưu Tống Thuận Đếkhông cóThuận Hoàng đế

(順皇帝)

477479bị phế truất, triều đại sụp đổ
Đóng
Nam Tề
Từ 479 đến 502
221 TCN 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Nam Tề Cao ĐếThái Tổ (太祖)Cao Hoàng đế (高皇帝)479482Sáng lập triều đại
Nam Tề Vũ ĐếThế Tổ (世祖)Vũ Hoàng đế (武皇帝)482493
Tiêu Chiêu Nghiệpkhông cóUất Lâm Vương (鬱林王)494bị phế truất
Tiêu Chiêu Vănkhông cóHải Lăng Vương (海陵王)494bị phế truất
Nam Tề Minh ĐếCao Tông (高宗)Minh Hoàng đế (明皇帝)494498
Tiêu Bảo Quyểnkhông cóĐông Hôn Hầu (東昏侯)Dạng hoàng đế 499502bị giết
Nam Tề Hòa Đếkhông cóHòa Hoàng đế (和皇帝)501502bị phế truất, triều đại sụp đổ
Đóng
Lương
Từ 502 đến 557
221 TCN 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Lương Vũ ĐếCao Tổ (高祖)Vũ Hoàng đế (武皇帝)502549Sáng lập triều đại, về sau bị chết trong loạn Hầu Cảnh
Lương Giản Văn ĐếThái Tông (太宗)Cao Tông Giản Văn Hoàng đế (簡文皇帝)549551bị Hầu Cảnh ép nhường ngôi cho Tiêu Đống
Dự Chương Vươngkhông cókhông có551552bị phế truất
Lương Nguyên ĐếThế Tổ(世祖)Hiếu Nguyên Hoàng đế (孝元皇帝)552555
Tiêu Uyên Minhkhông cóMẫn đế (閔帝)555
Lương Kính Đếkhông cóKính Hoàng đế (敬皇帝)555557bị Trần Bá Tiên giết và cướp ngôi, nhà Lương sụp đổ
Đóng


Nam Trần
Từ 557 đến 589
221 TCN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Trần Vũ ĐếCao Tổ (太祖)Vũ Đế (武帝)557559Sáng lập triều đại
Trần Văn ĐếThế Tổ (世祖)Văn đế (文帝) 559566
Trần Phế Đếkhông cóLâm Hải vương (临海王)566570bị phế truất
Trần Tuyên ĐếCao Tông (高宗)Tuyên đế (宣帝) 570582
Trần Hậu Chủkhông cóTrường Thành Dương công (長城煬公)582589bị nhà Tùy đánh bại, triều đại sụp đổ
Đóng

Nhà Tùy

Từ 581 đến 617
221 TCN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tùy Văn ĐếCao Tổ (太祖)Văn đế (文帝)4 tháng 3, 58113 tháng 8, 604Sáng lập triều đại
Tùy Dạng ĐếThế Tổ (世祖)Dạng đế (煬帝)21 tháng 8, 60411 tháng 4, 618
Tùy Cung đếkhông cóCung đế18 tháng 12, 61712 tháng 6, 618bị ám sát, triều đại sụp đổ
Đóng

Nhà Đường

Nhà Đường trước thời Võ Chu

Từ 618 đến 690
221 TCN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Đường Cao TổCao Tổ (高祖)Cao Tổ Thần Nghiêu Đại Thánh Đại Quang Hiếu Hoàng Đế
(神堯大聖大光孝皇帝)
618626Sáng lập triều đại
Đường Thái TôngThái Tông (文武)Văn Vũ Đại Thánh Đại Quảng Hiếu Hoàng đế
(文武大聖大廣孝皇帝)
626649
Đường Cao TôngCao Tông (真宗)Thiên Hoàng Đại Thánh Đại Hoằng Hiếu Hoàng đế
(天皇大聖大弘孝皇帝)
650683
Đường Trung TôngTrung Tông (中宗)Đại Hòa Đại Thánh Đại Chiêu Hiếu Hoàng đế
(大和大聖大昭孝皇帝)
684bị Võ Tắc Thiên phế truất
Đường Duệ TôngDuệ Tông (睿宗)Huyền Chân Đại Thánh Đại Hưng Hiếu Hoàng đế
(玄真大聖大興孝皇帝)
684690bị Võ Tắc Thiên phế truất
Đóng

Nhà Võ Chu

Từ 690 đến 705
221 TCN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Võ Tắc Thiênkhông cóTắc Thiên Thuận Thánh Hoàng Hậu
(則天順聖皇后)
690705Nữ hoàng đế duy nhất trong lịch sử Trung Quốc
truyền ngôi cho Lý Hiển (Đường Trung Tông)[Ghi chú 1]
Đóng

Tiếp tục nhà Đường

Từ 705 đến 907
221 TCN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Đường Trung Tông
(lần hai)
Trung Tông (中宗)Đại Hòa Đại Thánh Đại Chiêu Hiếu hoàng đế
(大和大圣大昭孝皇帝)
705710
Đường Thương ĐếThương hoàng đế
(殤皇帝)
710
Đường Duệ Tông
(lần hai)
Duệ Tông (睿宗)Huyền Chân Đại Thánh Đại Hưng Hiếu Hoàng đế
(玄真大聖大興孝皇帝)
710712
Đường Huyền TôngHuyền Tông (玄宗)Chí Đạo Đại Thánh Đại Minh Hiếu hoàng đế
(至道大圣大明孝皇帝)
712756
Đường Túc TôngTúc Tông (肅宗)Văn Minh Vũ Đức Đại Thánh Đại Tuyên Hiếu hoàng đế
(文明武德大圣大宣孝皇帝)
756762
Đường Đại TôngĐại Tông (代宗)Duệ Văn Hiếu Vũ hoàng đế
(睿文孝武皇帝)
762779
Đường Đức TôngĐức Tông (德宗)Thần Vũ Hiếu Văn hoàng đế
(神武孝文皇帝)
779805
Đường Thuận TôngThuận Tông (顺宗)Chí Đức Hoằng Đạo Đại Thánh Đại An Hiếu hoàng đế
(至德弘道大圣大安孝皇帝)
805806
không khungĐường Hiến TôngHiến Tông (宪宗)Chiêu Văn Chương Vũ Đại Thánh Chí Thần Hiếu hoàng đế
(昭文章武大圣至神孝皇帝)
806820
không khung Đường Mục TôngMục Tông (穆宗)Duệ Thánh Văn Huệ Hiếu hoàng đế
(睿圣文惠孝皇帝)
820824
Đường Kính TôngKính Tông (敬宗)Duệ Vũ Chiêu Mẫn Hiếu hoàng đế
(睿武昭愍孝皇帝)
824827
không khung Đường Văn TôngVăn Tông (文宗)Nguyên Thánh Chiêu Hiến Hiếu hoàng đế
(元圣昭献孝皇帝)
827840
Đường Vũ TôngVũ Tông (武宗)Chí Đạo Chiêu Túc Hiếu hoàng đế
(至道昭肃孝皇帝)
840846
Đường Tuyên TôngTuyên Tông (宣宗)Nguyên Thánh Chí Minh Thành Vũ Hiến Văn Duệ Trí Chương Nhân Thần Thông Ý Đạo Đại Hiếu hoàng đế
(元圣至明成武献文睿智章仁神聪懿道大孝皇帝)
846859
không khung Đường Ý TôngÝ Tông (懿宗)Chiêu Thánh Cung Huệ Hiếu hoàng đế
(昭圣恭惠孝皇帝)
859873
không khung Đường Hi TôngHi Tông (僖宗)Huệ Thánh Cung Định Hiếu hoàng đế
(惠圣恭定孝皇帝)
873888
không khungĐường Chiêu TôngChiêu Tông (昭宗)Tương Tông Thánh Mục Cảnh Văn Hiếu hoàng đế
(圣穆景文孝皇帝)
888904
Đường Ai ĐếCảnh TôngAi hoàng đế (哀皇帝)
Chiêu Tuyên Quang Liệt Hiếu hoàng đế (昭宣光烈孝皇帝)
904907
Đóng

Ngũ Đại Thập Quốc


Ngũ Đại

Hậu Lương
Từ 907 đến 923
221 TCN 907 923 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hậu Lương Thái TổThái Tổ (太祖)Thần Vũ Nguyên Thánh Hiếu Hoàng Đế (大帝)907912Sáng lập triều đại
Dĩnh Vương Chu Hữu KhuêThứ Nhânkhông có (廢帝)912913
Hậu Lương Mạt Đếkhông có (太宗)Mạt Đế (景帝)913923Triều đại sụp đổ
Đóng
Hậu Đường
Từ 923 đến 936
221 TCN 923 936 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hậu Đường Trang TôngTrang Tông (莊宗)Quang Thánh Thần Mẫn Hiếu Hoàng Đế (光聖神閔孝皇帝)923926Sáng lập triều đại
Hậu Đường Minh TôngMinh TôngThánh Đức Hòa Vũ Khâm Hiếu Hoàng Đế 926933
Hậu Đường Mẫn Đếkhông có (太宗)không có (太宗)933934
Hậu Đường Phế Đếkhông có không có 934937Bị Khiết Đan tiêu diệt
Đóng
Hậu Tấn
Từ 936 đến 947
221 TCN 936 947 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hậu Tấn Cao TổCao Tổ Thánh Văn Chương Vũ Minh Đức Hiếu Hoàng Đế (聖文章武明德孝皇帝)936942Sáng lập triều đại
Hậu Tấn Xuất Đếkhông có Xuất Đế 942946Bị Khiết Đan tiêu diệt
Đóng
Hậu Hán
Từ 947 đến 950
221 TCN 947 950 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hậu Hán Cao TổCao Tổ Duệ Văn Thánh Vũ Chiêu Túc Hiếu Hoàng Đế 947948Sáng lập triều đại
Hậu Hán Ẩn Đếkhông có Ẩn Đế 948950Quách Uy soán ngôi. Triều đại diệt vong
Đóng
Hậu Chu
Từ 951 đến 959
221 TCN 907 923 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hậu Chu Thái TổThái TổThánh Thần Cung Túc Văn Vũ Hiếu Hoàng Đế 951954
Hậu Chu Thế TôngThế Tông Duệ Vũ Hiếu Văn Hoàng Đế 954959
Hậu Chu Cung ĐếQuý Tông Hoàn Thiên Thanh Địa Phấn Văn Dương Vũ Tuệ Cung Hoàng Đế 959960Triệu Khuông Dẫn cướp ngôi lập ra nhà Tống
Đóng

Thập Quốc

Nhà Liêu

Từ 907 đến 1125
221 TCN 907 1125 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Liêu Thái TổThái Tổ Đại Thánh Đại Minh Thần Liệt Thiên Hoàng Đế
(大聖大明神烈天皇帝)
916926Sáng lập triều đại
Liêu Thái TôngThái Tông Hiếu Vũ Huệ Văn Hoàng Đế (孝武惠文皇帝)926947
Liêu Thế TôngThế Tông Hiếu Hòa Trang Hiến Hoàng Đế
947951
Liêu Mục TôngMục Tông Hiếu An Kính Chính Hoàng Đế (孝安敬正皇帝)951969
Liêu Cảnh TôngCảnh Tông Hiếu Thành Khang Tịnh Hoàng Đế
(孝成康靖皇帝)
969982
Liêu Thánh TôngThánh Tông Văn Võ Đại Hiếu Tuyên Hoàng Đế (文武大孝宣皇帝)9821031
Liêu Hưng TôngHưng Tông Thần Thánh Hiếu Chương Hoàng Đế
(神聖孝章皇帝)
10311055
Liêu Đạo TôngĐạo Tông Hiếu Văn Hoàng Đế (孝文皇帝)10551101
Liêu Thiên Tộ ĐếThiên Tộ Hoàng Đế
(耶律延禧)
11011125Triều đại diệt vong
Đóng

Tây Hạ

Từ 1032 đến 1227
221 TCN 1032 1227 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tây Hạ Cảnh TôngCảnh Tông Võ Liệt Hoàng Đế
(武烈皇帝)
10321048Sáng lập triều đại
Tây Hạ Nghị TôngNghị Tông Chiên Anh Hoàng Đế (昭英皇帝)10481067
Tây Hạ Huệ TôngHuệ Tông Khang Tĩnh Hoàng Đế
(康靖皇帝)
10671086
Tây Hạ Sùng TôngSùng Tông Thánh Văn Hoàng Đế (圣文皇帝)10861139
Tây Hạ Nhân TôngNhân Tông Thánh Đức Hoàng Đế
(圣德皇帝)
11391193
Tây Hạ Hoàn TôngHoàn Tông Chiên Giản Hoàng Đế (昭简皇帝)11931206
Tây Hạ Tương TôngTương Tông Kính Mục Hoàng Đế
(敬穆皇帝)
12061211
Tây Hạ Thần TôngThần Tông Anh Văn Hoàng Đế (英文皇帝)12111223
Tây Hạ Hiến TôngHiến Tông Hiếu Ai Hoàng đế
12231226
Tây Hạ Mạt Chủkhông có không có 12261227 Bị Mông Cổ tiêu diệt
Đóng

Nhà Kim

Từ 1115 đến 1234
221 TCN 1115 1234 1912
Thêm thông tin Hoàng đế, Miếu hiệu ...
Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Kim Thái TổThái Tổ Ứng Càn Hưng Vận Chiêu Đức Định Công Nhân Minh Trang Hiếu Đại Thánh Vũ Nguyên Hoàng Đế
11151123Sáng lập triều đại
Kim Thái TôngThái Tông Thể Nguyên Ứng Vận Thế Đức Chiêu Công Triết Huệ Nhân Thánh Văn Liệt Hoàng Đế 11231135
Kim Hi TôngHi Tông Hoằng Cơ Toản Vũ Trang Tĩnh Hiếu Thành Hoàng Đế
11351149
Hoàn Nhan Lượngkhông có Hải Lăng Vương 11491161
Kim Thế TôngThế Tông Quang Thiên Hưng Vận Văn Đức Vũ Công Thánh Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế
11611189
Kim Chương TôngChương Tông Hiến Thiên Quang Vận Nhân Văn Nghĩa Vũ Thần Thánh Anh Hiếu Hoàng Đế 11901208
Kim Vệ Thiệu Vươngkhông có Vệ Thiệu Vương
12081213
Kim Tuyên TôngTuyên Tông Kế Thiên Hưng Thống Thuật Đạo Cần Nhân Anh Vũ Thánh Hiếu Hoàng Đế 12131223
Kim Ai TôngAi Tông Kính Thiên Đức Vận Trung Văn Tĩnh Vũ Thiên Thánh Liệt Hiếu Trang Hoàng Đế
12241234
Kim Mạt ĐếChiêu TôngMạt Đế 1234Triều đại sụp đổ
Đóng

Nhà Tống

Bắc Tống

Từ 960 đến 1127
221 TCN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tống Thái TổThái Tổ (太祖)Khải Vận Lập Cực Anh Vũ Duệ Văn Thần Đức Thánh Công Chí Minh Đại Hiếu Hoàng Đế

啓運立極英武睿文神德聖功至明大孝皇帝

21 tháng 3, 96014 tháng 11, 976Sáng lập triều đại
Tống Thái TôngThái Tông (文武)Chí Nhân Ứng Đạo Thần Công Thánh Đức Văn Võ Duệ Liệt Đại Minh Quảng Hiếu Hoàng Đế

至仁應道神功聖德文武睿烈大明廣孝皇帝

15 tháng 11, 9768 tháng 5, 997
Tống Chân TôngChân Tông (真宗)Ưng Phù Kê Cổ Thần Công Nhượng Đức Văn Minh Vũ Định Chương Thánh Nguyên Hiếu Hoàng Đế

膺符稽古神功讓德文明武定章聖

10 tháng 5, 99723 tháng 3, 1022
Tống Nhân TôngNhân Tông (仁宗)Thể Thiên Pháp Đạo Cực Công

Toàn Đức Thần Văn Thánh Vũ Duệ Triết Minh Hiếu Hoàng Đế 體天法道極功全德神文聖武睿哲

24 tháng 3, 102230 tháng 4, 1063
Tống Anh TôngAnh Tông (英宗)Thể Càn Ứng Lịch Long Công Thịnh Đức Hiến Văn Túc Vũ Duệ Thánh Tuyên Hiếu Hoàng Đế

體乾應歷隆功盛德憲文肅武睿聖宣孝皇帝

2 tháng 5, 106325 tháng 1, 1067
Tống Thần TôngThần Tông (宗宗)Thể Nguyên Hiển Đạo pháp Cổ Lập Hiến Đế Đức Vương Công Anh Văn Liệt Vũ Khâm Nhân Thánh Hiếu Hoàng Đế

體元顯道法古立憲帝德王功英文烈武欽仁聖孝皇帝

26 tháng 1, 106730 tháng 3, 1085
Tống Triết TôngTriết Tông (哲宗)Nguyên Kế Đạo Hiển Đức Định Công Khâm Văn Duệ Vũ Tề Thánh Chiêu Hiếu Hoàng Đế

憲元繼道顯德定功欽文睿武齊聖昭孝皇帝

1 tháng 4, 108523 tháng 2, 1100
Tống Huy TôngHuy Tông (徽宗)Thể Thần Hợp Đạo Tuấn Liệt Tốn Công Thánh Văn Nhân Đức Hiến Từ Hiển Hiếu Hoàng Đế

體神合道駿烈遜功聖文仁德憲慈顯孝皇帝

24 tháng 2, 110018 tháng 1, 1126
Tống Khâm TôngKhâm Tông (欽宗)Cung Văn Thuận Đức Nhân Hiếu Hoàng Đế

恭文順德仁孝皇帝

19 tháng 1, 11269 tháng 1, 1127Nhà Kim xâm lược, kết thúc triều Bắc Tống
Đóng

Nam Tống

Từ 1127 đến 1279
221 TCN 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Tống Cao TôngCao Tông (高宗)Thụ Mệnh Trung Hưng Toàn Công Chí Đức Thánh Thần Vũ Văn Chiêu Nhân Hiến Hiếu Hoàng Đế

受命中兴全功至德圣神武文昭仁宪孝皇帝

|12 tháng 6, 1127 24 tháng 7, 1162Sáng lập triều đại
Tống Hiếu TôngHiếu Tông (孝宗)Thiệu Thống Đồng Đạo Quan Đức Chiêu Công Triết Văn Thần Vũ Minh Thánh Thành Hiếu

Hoàng Đế 紹統同道冠德昭功哲文神武明聖成孝皇帝

24 tháng 7, 116218 tháng 2, 1189
Tống Quang TôngQuang Tông (光宗)Tuần Đạo Hiến Nhân Minh Công Mậu Đức

Ôn Văn Thuận Vũ Thánh Triết Từ Hiếu Hoàng Đế 循道憲仁明功茂德溫文順武聖哲慈孝皇帝

18 tháng 2, 11895 tháng 7, 1194
Tống Ninh TôngNinh Tông (恭孝)Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu Hoàng Đế

法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝

24 tháng 7, 119417 tháng 9, 1224
Tống Lý TôngLý Tông (理宗)Kiến Đạo Bị Đức Đại Công Phục Hưng Liệt Văn Nhân Vũ Thánh Minh An Hiếu Hoàng Đế

建道備德大功復興烈文仁武聖明安孝皇帝

17 tháng 9, 122416 tháng 11, 1264
Tống Độ TôngĐộ Tông (度宗)Đoan Văn Minh Vũ Cảnh Hiếu Hoàng Đế

端文明武景孝皇帝

6 tháng 11, 126412 tháng 8, 1274
Tống Cung ĐếHiếu Cung Ý Thánh Hoàng Đế

孝恭懿圣皇帝

12 tháng 8, 12744 tháng 2, 1276
Tống Đoan TôngĐoan Tông (端宗)Dụ Văn Chiêu Vũ Mẫn Hiếu Hoàng Đế

裕文昭武愍孝皇帝

14 tháng 6, 12768 tháng 5, 1278
không khungTống Đế BínhĐế Bính (帝昺)10 tháng 3, 127819 tháng 3, 1279Triều đại diệt vong
Đóng

Nhà Nguyên

Từ 1271 đến 1370
221 TCN 1271 1370 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Nguyên Thế TổThế tổ (世祖)Thánh đức Thần công Văn vũ Hoàng đế (聖德神公炆武皇帝)1271 (1259)1294Sáng lập triều đại
Nguyên Thành TôngThành Tông (成宗)Khâm Minh Quảng Hiếu Hoàng Đế
(钦明广孝皇帝)
12941307
Nguyên Vũ TôngVũ Tông (武宗)Thánh đức Nhân Huệ Tuyên Hiếu Hoàng Đế
(仁惠宣孝皇帝)
13071311
Nguyên Nhân TôngNhân Tông (仁宗)Thánh Văn Khâm Hiếu Hoàng Đế
(聖文欽孝皇帝)
13111320
Tập tin:Gegeen.jpgNguyên Anh TôngAnh Tông (晋宗)Duệ Thánh Văn Hiếu Hoàng Đế
(泰定帝)
13201323
Tập tin:Yesun.jpgNguyên Tấn TôngTấn Tông (晋宗)Thái Định Đế
(泰定帝)
13231328
Tập tin:Ragibagh.jpgNguyên Hưng TôngHưng Tông (興宗)Thiên Thuận Đế
(天順帝)
13281328
Nguyên Văn TôngVăn Tông (文宗)Thánh Minh Nguyên Hiếu Hoàng Đế
(聖明元孝皇帝)
13281329
Tập tin:Kusala.jpgNguyên Minh TôngMinh Tông (明宗)Dực Hiến Cảnh Hiếu Hoàng Đế
(翼獻景孝皇帝)
13291329
Nguyên Văn TôngVăn Tông (文宗)Thánh Minh Nguyên Hiếu Hoàng Đế
(聖明元孝皇帝)
13291332
Nguyên Ninh TôngNinh Tông (寧宗)Xung Thánh Tự Hiếu Hoàng Đế
(冲聖嗣孝皇帝)
1332
Tập tin:Toghon.jpgNguyên Huệ TôngHuệ Tông (惠宗)13321370Rút khỏi Trung Hoa năm 1368, tiếp tục cai trị Mông Cổ
Đóng

Nhà Minh

Từ 1368 đến 1644
221 TCN 1368 1644 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Hồng VũThái Tổ (太祖)Khai Thiên Hành Đạo Triệu Kỉ Lập Cực Đại Thánh Chí Thần Nhân Văn Nghĩa Vũ Tuấn Đức Thành Công Cao Hoàng Đế

開天行道肇紀立極大聖至神仁文義武俊德成功高皇帝

13681398Sáng lập triều đại
Kiến VănHuệ Tông(惠宗)

[1]

Tự Thiên Chương Đạo Thành Ý Uyên Công Quang Văn Dương Vũ Khắc Nhân Đốc Hiệu Nhượng Hoàng Đế[2] Cung Mẫn Huệ Hoàng Đế[3] 13981402
Vĩnh LạcThành Tổ (成祖)[4] Thái Tông(文武)[5] Thể Thiên Hoằng Đạo Cao Minh Quảng Vận Thánh Vũ Thần Công Thuần Nhân Chí Hiếu Văn Hoàng Đế[4]

體天弘道高明廣運聖武神功純仁至孝文皇帝

Khải Thiên Hoằng Đạo Cao Minh Triệu Vận Thánh Vũ Thần Công Thuần Nhân Chí Hiếu Văn Hoàng Đế[5]


啓天弘道高明肇運聖武神功純仁至孝文皇帝

14021424soán ngôi Chu Doãn Văn
Hồng HiNhân Tông (仁宗)Kính Thiên Thể Đạo Thuần Thành Chí Đức Hoằng Văn

Khâm Vũ Chương Thánh Đạt Hiếu Chiêu Hoàng Đế


敬天體道純誠至德弘文欽武章聖達孝昭皇帝

14241425
Tuyên ĐứcTuyên Tông (宣宗)Hiến Thiên Sùng Đạo Anh Minh Thần Thánh Khâm Văn

Chiêu Võ Khoan Nhân Thuần Hiếu Chương Hoàng Đế

憲天崇道英明神聖欽文昭武寬仁
純孝章皇帝

| 1425 1435
Chính ThốngAnh Tông (英宗)Pháp Thiên Lập Đạo Nhân Minh Thành Kính Chiêu

Văn Hiến Vũ Chí Đức Quảng Hiếu Duệ Hoàng Đế 法天立道仁明誠敬昭文憲武至德 廣孝睿皇帝

14351449
Cảnh TháiĐại Tông (代宗)Cung Nhân Khang Định Cảnh Hoàng Đế[6]

Phù Thiên Kiến Đạo Cung Nhân Khang Định Long Văn Bố Võ Hiển Đức Sùng Hiếu Cảnh Hoàng Đế[7] 符天建道恭仁康定隆文布武顯德崇孝景皇帝

14491457
Thiên ThuậnAnh Tông (英宗)Pháp Thiên Lập Đạo Nhân Minh Thành Kính Chiêu

Văn Hiến Vũ Chí Đức Quảng Hiếu Duệ Hoàng Đế 法天立道仁明誠敬昭文憲武至德
廣孝睿皇帝

14571464cướp ngôi Cảnh Thái trong khi Cảnh Thái ốm nặng
Thành HóaHiến Tông (憲宗)Kế Thiên Ngưng Đạo Thành Minh Nhân Kính Sùng Văn Túc Vũ Hoành Đức Thánh Hiếu Thuần Hoàng Đế 14641487
Hoằng TrịHiếu Tông (孝宗)Đạt Thiên Minh Đạo Thuần Thành Trung Chánh Thánh Văn Thần Vũ Chí Nhân Đại đức Kính Hoàng Đế

達天明道純誠中正聖文神武至仁大德敬皇帝

14871505
Chính ĐứcVũ Tông (武宗)Thừa Thiên Đạt Đạo Anh Túc Duệ Triết Chiêu Đức Hiển Công Hoằng Văn Tư Hiếu Nghị Hoàng Đế 15051521
Gia TĩnhThế Tông (世宗)Khâm Thiên Lý Đạo Anh Nghị Thánh Thần Tuyên Văn Quảng Vũ Hồng Nhân Đại Hiếu Túc Hoàng Đế

欽天履道英毅聖神宣文廣武洪仁大孝肅皇帝

15211566
Long KhánhMục Tông (穆宗)Khế Thiên Long Đạo Uyên Ý Khoan Nhân Hiển Văn Quang Vũ Thuần Đức Hoằng Hiếu Trang Hoàng Đế

契天隆道淵懿寬仁顯文光武純德弘孝莊皇帝

15661572
Vạn LịchThần Tông (神宗)Phạm Thiên Hợp Đạo Triết Túc Đôn Giản Quang Văn Chương Vũ An Nhân Chỉ Hiếu Hiển Hoàng Đế

範天合道哲肅敦簡光文章武安仁止孝顯皇帝

15721620
Thái XươngQuang Tông (光宗)Sùng Thiên Kế Đạo Anh Duệ Cung Thuần Hiến Văn Cảnh Vũ Uyên Nhân Ý Hiếu Trinh Hoàng Đế

崇天契道英睿恭纯宪文景武渊仁懿孝贞皇帝

16201620
Thiên KhảiHy Tông (熹宗)Đạt Thiên Xiển Đạo Đôn Hiếu Đốc Hữu Chương Văn Tương Vũ Tĩnh Mục Trang Cần Triết Hoàng Đế

達天闡道敦孝篤友章文襄武靖穆莊勤悊皇帝

16201627
Tập tin:Ming Chongzhen.jpgSùng TrinhTư Tông (思宗)Nghị Tông (毅宗)

Uy Tông (威宗)[8] Hoài Tông (懷宗)[9]

Trang Liệt Mẫn Hoàng Đế[10]
莊烈愍皇帝

Thiệu Thiên Dịch Đạo Cương Minh Khác Kiệm Quỹ Văn Phấn Võ Đôn Nhân Mậu Hiếu Liệt Hoàng Đế [11]

紹天繹道剛明恪儉揆文奮武敦仁懋孝烈皇帝|

16271644Minh triều diệt vong ở Bắc Kinh, nhưng tàn dư của nhà Nam Minh vẫn tồn tại ở Giang Nam đến năm 1662
Hoằng Quang An Tông (安宗) Phụng Thiên Tuân Đạo Khoan Hòa Tĩnh Mục Tu Văn Bố Vũ Ôn Cung Nhân Hiếu Giản Hoàng Đế

奉天遵道宽和静穆修文布武溫恭仁孝簡皇帝

1644 1645
không khung Long Vũ Thiệu Tông (紹宗) Phối Thiên Chí Đạo Hoằng Nghị Túc Mục Tư Văn Liệt Võ Mẫn Nhân Quảng Hiếu Tương Hoàng Đế

配天至道弘毅肅穆思文烈武敏仁廣孝襄皇帝

1645 1646
Lỗ vương Lâm quốc

魯王臨國 Giám Quốc Lỗ Vương

監國魯王

1646 1646
Thiệu Võ 1646 1647
Vĩnh Lịch Chiêu Tông (昭宗) Ưng Thiên Thôi Đạo Mẫn Nghị Cung Kiệm Kinh Văn Vĩ Vũ Thể Nhân Khắc Hiếu Khuông Hoàng Đế

應天推道敏毅恭儉經文緯武體仁克孝匡皇帝

1647 1662 Triều đại sụp đổ
Đóng

Nhà Thanh

Từ 1644 đến 1911
221 TCN 1616 1912
Thêm thông tin Chân dung, Hoàng đế ...
Chân dung Hoàng đế Miếu hiệu Thụy hiệu Trị vì Ghi chú
Thiên MệnhThái Tổ (太祖)Cao hoàng đế (高皇帝)17 tháng 1 năm 161630 tháng 11 năm 1626Sáng lập nhà Hậu Kim
Sùng ĐứcThái Tông(太宗)Văn Hoàng đế (文皇帝)15 tháng 5 năm 163621 tháng 9 năm 1643
Thuận TrịThế Tổ (世祖)Chương Hoàng đế (章皇帝)8 tháng 10 năm 16435 tháng 1 năm 1661
Khang HyThánh Tổ (聖祖)Nhân Hoàng đế (仁皇帝)5 tháng 1 năm 166220 tháng 12 năm 1722
Ung ChínhThế Tông (憲皇帝)Hiến Hoàng đế (憲皇帝)27 tháng 12 năm 17228 tháng 10 năm 1735
Càn LongCao Tông (高宗)Thuần Hoàng đế (純皇帝)23 tháng 8 năm 17361 tháng 9 năm 1795năm 1796 làm Thái thượng hoàng cho đến khi qua đời năm 1799
Gia KhánhNhân Tông (仁宗)Duệ Hoàng Đế (睿皇帝)8 tháng 1 năm 17962 tháng 9 năm 1820
Đạo QuangTuyên Tông (宣宗)Thành hoàng đế (成皇帝)3 tháng 10 năm 182025 tháng 1 năm 1850
Hàm PhongVăn Tông (文宗)Hiển hoàng đế (顯皇帝)9 tháng 3 năm 185022 tháng 8 năm 1861
Đồng TrịMục Tông (穆宗)Nghị hoàng đế (毅皇帝)11 tháng 11 năm 186112 tháng 1, 1875Từ Hy nhiếp chính
Quang TựĐức Tông (德宗)Cảnh hoàng đế (景皇帝)25 tháng 1, 187514 tháng 11 năm 1908Từ Hy nhiếp chính
Tuyên ThốngTốn hoàng đế (遜皇帝)2 tháng 12 năm 190812 tháng 1 năm 1912Hoàng đế cuối cùng của Trung Hoa (chế độ phong kiến sụp đổ)
Đóng

Ngày 29 tháng 12 năm 1911, tại Nam Kinh, Tôn Trung Sơn được cử làm Đại tổng thống Lâm thời của chính quyền Trung Hoa Dân Quốc, nhưng đến ngày 12 tháng 2 năm 1912, Phổ Nghi mới chính thức thoái vị tại Bắc Kinh.

Remove ads

Các liên kết danh sách khác

Remove ads

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.

Remove ads