From Wikipedia, the free encyclopedia
Vòng loại giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 là quá trình vòng loại được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) để xác định các đội tuyển tham gia cho giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018, lần thứ 15 của giải vô địch bóng đá trong nhà nam quốc tế châu Á.[2]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Việt Nam (Đông Nam Á) Thái Lan (Đông và Tây) Iran (Nam và Trung) |
Thời gian | 15 tháng 10 – 12 tháng 11 năm 2017[1] |
Số đội | 29 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 44 |
Số bàn thắng | 391 (8,89 bàn/trận) |
Số khán giả | 19.982 (454 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Pyae Phyo Maung (11 bàn) |
Tổng cộng 16 đội tuyển giành quyền tham dự giải đấu chung kết, bao gồm cả Đài Bắc Trung Hoa gình quyền tham dự với tư cách chủ nhà.[3]
Quá trình vòng loại sẽ được chia thành 4 khu vực, trong đó khu vực Đông Nam Á đồng thời là giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2017, khu vực Đông và khu vực Tây sẽ được diễn ra ở Thái Lan, và khu vực Nam được sáp nhập vào khu vực Trung sau khi Nepal là đội tuyển duy nhất từ khu vực Nam.
Trong số 47 hiệp hội thành viên AFC, tổng cộng có 29 đội tuyển tham gia giải đấu. 16 suất vé trong giải đấu chung kết được phân bổ như sau:
Vì lễ bốc thăm diễn ra trước khi công bố nước chủ nhà, nên Trung Hoa Đài Bắc cũng có mặt trong lễ bốc thăm, và trong
|
|
|
|
Lễ bốc thăm ban đầu cho giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2017 đã được tổ chức vào ngày 17 tháng 2 năm 2017, lúc 10:00 MMT (UTC+06:30) trong cuộc họp hội đồng AFF tại khách sạn Novetel Yangon Max ở Yangon, Myanmar.[4] Sau khi Úc đã rút lui khỏi cuộc thi, lễ bốc thăm lại đã được tổ chức vào ngày 23 tháng 9 năm 2017 trong cuộc họp hội đồng AFF ở Bali, Indonesia.[5]
Các đội tuyển đã được hạt giống theo thành tích của họ trong giải đấu giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2016.
Lễ bốc thăm đã được tổ chức vào ngày 6 tháng 7 năm 2017, lúc 15:00 MYT (UTC+8), tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia,[7][8] ngoại trừ cho khu vực Đông Nam Á sử dụng giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2017 là giải đấu vòng loại của họ và bốc thăm của khu vực Đông Nam Á đã được tổ chức rồi. Cơ chế cho từng khu vực như sau:
Các đội tuyển đã được hạt giống theo thành tích của họ trong giải đấu chung kết giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2016 và vòng loại.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | |
---|---|---|---|---|
Khu vực Đông Chủ nhà: Thái Lan |
|
|
||
Khu vực Nam và Trung Chủ nhà: Iran |
|
|||
Khu vực Tây Chủ nhà: Thái Lan |
|
Khu vực Đông Nam Á | |
---|---|
Khu vực Đông |
|
Khu vực Nam và Trung |
|
Khu vực Tây |
Trong mỗi bảng, các đội tuyển chơi mỗi đội khác một lần tại địa điểm tập trung; ngoại trừ khu vực Đông Nam Á, khu vực Nam và Trung.
Teams are ranked according to points (3 points for a win, 1 point for a draw, 0 points for a loss), and if tied on points, the following tiebreaking criteria are applied, in the order given, to determine the rankings (Regulations Article 11.5):[2]
Ngày đấu | Các ngày | Các trận đấu | ||
---|---|---|---|---|
Bảng A | Bảng B | Bảng A | Bảng B | |
Ngày đấu 1 | 26 tháng 10 năm 2017 | 26 tháng 10 năm 2017 | 3 v 2, 4 v 5 | 3 v 2, 4 v 1 |
Ngày đấu 2 | 27 tháng 10 năm 2017 | 27 tháng 10 năm 2017 | 4 v 1, 5 v 3 | 3 v 1, 4 v 2 |
Ngày đấu 3 | 28 tháng 10 năm 2017 | 28 tháng 10 năm 2017 | 1 v 5, 4 v 2 | 1 v 2, 3 v 4 |
Ngày đấu 4 | 29 tháng 10 năm 2017 | 2 v 5, 3 v 1 | ||
Ngày đấu 5 | 30 tháng 10 năm 2017 | 3 v 4, 2 v 1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (H) | 4 | 4 | 0 | 0 | 49 | 3 | +46 | 12 | Bán kết và Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Myanmar | 4 | 3 | 0 | 1 | 41 | 5 | +36 | 9 | |
3 | Indonesia | 4 | 2 | 0 | 2 | 35 | 7 | +28 | 6 | |
4 | Brunei | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 40 | −35 | 3 | |
5 | Philippines[a] | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 75 | −75 | 0 |
Indonesia | 9–0 | Brunei |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Philippines | 0–24 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam | 4–3 | Indonesia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Philippines | 0–5 | Brunei |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 37 | 5 | +32 | 9 | Bán kết và Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Malaysia | 3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 11 | +5 | 6 | |
3 | Lào | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 24 | −15 | 3 | |
4 | Đông Timor[a] | 3 | 0 | 0 | 3 | 8 | 30 | −22 | 0 |
Malaysia | 7–2 | Đông Timor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lào | 3–6 | Malaysia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Timor | 4–6 | Lào |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ngày đấu | Các ngày | Các trận đấu | |
---|---|---|---|
Các bảng A–B | Bảng A | Bảng B | |
Ngày đấu 1 | 4 tháng 11 năm 2017 | 1 v 4, 2 v 3 | 3 v 1 |
Ngày đấu 2 | 5 tháng 11 năm 2017 | 4 v 2, 3 v 1 | 2 v 3 |
Ngày đấu 3 | 6 tháng 11 năm 2017 | 1 v 2, 3 v 4 | 1 v 2 |
Ngày đấu | Ngày | Trận đấu | |
Play-off | 8 tháng 11 năm 2017 | (A2 hoặc A3) v B2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 24 | 2 | +22 | 9 | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Đài Bắc Trung Hoa[a] | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 10 | +3 | 6 | Play-off |
3 | Mông Cổ | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 13 | −4 | 3 | |
4 | Ma Cao | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 23 | −21 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa | 6–0 | Ma Cao |
---|---|---|
Chi tiết |
Mông Cổ | 2–6 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nhật Bản | 8–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ma Cao | 2–6 | Mông Cổ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 4 | +4 | 6 | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Trung Quốc | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 3 | Play-off |
3 | Hồng Kông | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Hồng Kông | 0–5 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trung Quốc | 2–5 | Hàn Quốc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đội thắng vượt qua vòng loại cho giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018.
Đài Bắc Trung Hoa | 2–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
2–3 |
Ngày đấu | Các ngày | Các trận đấu | |
---|---|---|---|
Các bảng A–B | Bảng A | Bảng B | |
Ngày đấu 1 | 15 tháng 10 năm 2017 | 1 v 4, 2 v 3 | 1 v 3 |
Ngày đấu 2 | 16 tháng 10 năm 2017 | 4 v 2, 3 v 1 | 2 v 3 |
Ngày đấu 3 | 17 tháng 10 năm 2017 | 1 v 2, 3 v 4 | 1 v 2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan | 3 | 3 | 0 | 0 | 22 | 6 | +16 | 9 | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Kyrgyzstan | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 7 | +6 | 6 | |
3 | Turkmenistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 12 | +2 | 3 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 28 | −24 | 0 |
Uzbekistan | 14–1 | Nepal |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Kyrgyzstan | 5–3 | Turkmenistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nepal | 0–5 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Turkmenistan | 2–4 | Uzbekistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Uzbekistan | 4–3 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran (H) | 2 | 2 | 0 | 0 | 20 | 4 | +16 | 6 | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Tajikistan | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 15 | −9 | 3 | |
3 | Afghanistan | 2 | 0 | 0 | 2 | 5 | 12 | −7 | 0 |
Tajikistan | 4–3 | Afghanistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iran | 12–2 | Tajikistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahrain | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 7 | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Iraq | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 8 | +1 | 4 | |
3 | Ả Rập Xê Út | 3 | 0 | 3 | 0 | 7 | 7 | 0 | 3 | |
4 | UAE | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
Ả Rập Xê Út | 1–1 | UAE |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bahrain | 1–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iraq | 5–5 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liban | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 6 | Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
2 | Jordan | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
3 | Qatar | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 0 | |
4 | Syria | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui |
Dưới đây là 16 đội tuyển vượt qua vòng loại cho giải đấu chung kết.
Đội tuyển | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Tham dự lần trước trong giải đấu1 |
---|---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | Chủ nhà | 29 tháng 7 năm 2017[3] | 11 (2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Việt Nam | Nhất bảng A (khu vực Đông Nam Á) | 29 tháng 10 năm 2017 | 4 (2005, 2010, 2014, 2016) |
Myanmar | Nhì bảng A (khu vực Đông Nam Á) | 29 tháng 10 năm 2017 | 0 (lần đầu) |
Thái Lan | Nhất bảng B (khu vực Đông Nam Á) | 27 tháng 10 năm 2017 | 14 (1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Malaysia | Nhì bảng B (khu vực Đông Nam Á) | 27 tháng 10 năm 2017 | 11 (1999, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2014, 2016) |
Nhật Bản | Nhất bảng A (khu vực Đông) | 6 tháng 11 năm 2017 | 14 (1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Hàn Quốc | Nhất bảng B (khu vực Đông) | 6 tháng 11 năm 2017 | 12 (1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014) |
Trung Quốc | Đội thắng play-off (khu vực Đông) | 8 tháng 11 năm 2017 | 11 (2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Uzbekistan | Nhất bảng A (khu vực Nam và Trung) | 16 tháng 10 năm 2017 | 14 (1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Kyrgyzstan | Nhì bảng A (khu vực Nam và Trung) | 16 tháng 10 năm 2017 | 14 (1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Iran | Nhất bảng B (khu vực Nam và Trung) | 16 tháng 10 năm 2017 | 14 (1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Tajikistan | Nhì bảng B (khu vực Nam và Trung) | 16 tháng 10 năm 2017 | 9 (2001, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Bahrain | Nhất bảng A (khu vực Tây) | 12 tháng 11 năm 2017 | 1 (2002) |
Iraq | Nhì bảng A (khu vực Tây) | 12 tháng 11 năm 2017 | 10 (2001, 2002, 2003, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2014, 2016) |
Liban | Nhất bảng B (khu vực Tây) | 12 tháng 11 năm 2017 | 10 (2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2016) |
Jordan | Nhì bảng B (khu vực Tây) | 12 tháng 11 năm 2017 | 1 (2016) |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.