Vòng bảng AFC Champions League 2022
From Wikipedia, the free encyclopedia
Vòng bảng AFC Champions League 2022 phía Đông thi đấu từ ngày 15 tháng 4 đến 1 tháng 5 và phía Tây thi đấu từ ngày 8 đến 27 tháng 4 năm 2022[1] Tổng cộng 40 đội tham dự để chọn ra 16 đội giành quyền tham dự vòng đấu loại trực tiếp của AFC Champions League 2022.[2]
Bốc thăm
Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào lúc 14:00 MYT (UTC+8) ngày 17 tháng 1 năm 2022 tại trụ sở AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia. 40 đội bóng được bốc thăm chia thành 10 bảng 4 đội: năm bảng khu vực Tây Á (Bảng A–E) và năm bảng khu vực Đông Á (Bảng F–J). Tại mỗi khu vực, mỗi đội sẽ được bốc thăm vào các bảng các đội được xác định các nhóm hạt giống dựa trên bảng xếp hạng hiệp hội. Các đội thuộc cùng một hiệp hội sẽ không được bốc thăm vào chung một bảng.
40 đội sẽ được bốc thăm, với 33 đội vào thẳng và bảy đội giành chiến thắng ở vòng play-off của giai đoạn play-off sơ loại, và sẽ không biết trước được sẽ bốc thăm vào bảng nào.
Khu vực | Bảng | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|---|---|
Phía Tây | A–E | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() (Thắng vòng loại khu vực Tây Á 1) | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() (Thắng vòng loại khu vực Tây Á 2) | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() (Thắng vòng loại khu vực Tây Á 3) | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | ||
Phía Đông | F–J | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() (Thắng vòng loại khu vực Đông Á 1) | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() (Thắng vòng loại khu vực Đông Á 2) | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() (Thắng vòng loại khu vực Đông Á 3) | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() (Thắng vòng loại khu vực Đông Á 4) |
Thể thức
Ở vòng bảng, mỗi bảng sẽ diễn ra theo thể thức vòng tròn hai lượt tính điểm tại địa điểm tập trung. Đội nhất mỗi bảng và ba đội nhì có thành tích tốt nhất từ mỗi khu vực sẽ tiến vào vòng 16 đội.
Tiêu chí
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho đội thắng, 1 điểm cho đội hòa, 0 điểm cho đội thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng, theo thứ tự cho trước, để xác định thứ hạng: (Điều 8.3):[2]
- Điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bắt buộc;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bắt buộc;
- Tỷ số trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bắt buộc;
Số bàn thắng trên sân khách ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội hòa nhau;(Không áp dụng vì các trận đấu được diễn ra ở địa điểm tập trung)- Nếu có nhiều hơn hai đội hòa và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một tập hợp con các đội vẫn hòa, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho tập hợp con này;
- Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội được bắt buộc và họ gặp nhau trong vòng cuối cùng của bảng;
- Điểm fair-play (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
- Bảng xếp hạng các hiệp hội.
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu.[1]
Lượt đấu | Ngày | Trận | |
---|---|---|---|
Khu vực Tây | Khu vực Đông | ||
1 | 7–8 tháng 4 năm 2022 | 15–16 tháng 4 năm 2022 | Đội 1 vs. Đội 4, Đội 3 vs. Đội 2 |
2 | 10–11 tháng 4 năm 2022 (W) | 18–19 tháng 4 năm 2022 | Đội 4 vs. Đội 3, Đội 2 vs. Đội 1 |
3 | 14–15 tháng 4 năm 2022 (W) | 21–22 tháng 4 năm 2022 | Đội 4 vs. Đội 2, Đội 1 vs. Đội 3 |
4 | 18–19 tháng 4 năm 2022 (W) | 24–25 tháng 4 năm 2022 | Đội 2 vs. Đội 4, Đội 3 vs. Đội 1 |
5 | 22–23 tháng 4 năm 2022 (W) | 27–28 tháng 5 năm 2022 | Đội 4 vs. Đội 1, Đội 2 vs. Đội 3 |
6 | 26–27 tháng 4 năm 2022 (W) | 30 tháng 4 – 1 tháng 5 năm 2022 | Đội 1 vs. Đội 2, Đội 3 vs. Đội 4 |
Địa điểm tập trung
Vào ngày 16 tháng 2 năm 2022, AFC xác nhận đăng cai tổ chức vòng bảng phía Đông.[3] Vào ngày 3 tháng 3 năm 2022, AFC xác nhận đăng cai tổ chức vòng bảng phía Tây.[4]
- Bảng A và B: Riyadh, Ả Rập Xê Út
- Bảng C: Jeddah, Ả Rập Xê Út
- Bảng D: Buraidah, Ả Rập Xê Út
- Bảng E: Dammam, Ả Rập Xê Út
- Bảng F và J: Buriram, Thái Lan
- Bảng G: Bangkok, Thái Lan
- Bảng H: Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Bảng I: Johor Bahru, Malaysia
Các bảng
Bảng A
Sharjah ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | M. Dzhalilov ![]() |
Istiklol ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sharjah ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Hilal ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng B
Mumbai City ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Mohd Amirul Izwan Yaacob (Malaysia)
Al-Jazira ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Ameri ![]() |
Chi tiết |
|
Al-Quwa Al-Jawiya ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Daiya ![]() |
Chi tiết |
Khán giả: 1.329
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)
Al-Jazira ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mabkhout ![]() |
Chi tiết |
Mumbai City ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Al-Quwa Al-Jawiya ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Mumbai City ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng C
Foolad ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Shabab Al-Ahli ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Foolad ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Coulibaly ![]() |
Chi tiết |
Al-Gharafa ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ahal ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Al-Gharafa ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng D
Pakhtakor ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ćeran ![]() |
Chi tiết |
|
Khán giả: 15
Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan)
Al-Duhail ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Edmilson ![]() |
Chi tiết |
|
Khán giả: 4.924
Trọng tài: Mohanad Qasim Sarray (Iraq)
Khán giả: 67
Trọng tài: Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)
Al-Taawoun ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Khán giả: 4.105
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Nhật Bản)
Al-Duhail ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Edmilson ![]() |
Chi tiết |
|
Khán giả: 136
Trọng tài: Kim Dae-yong (Hàn Quốc)
Al-Taawoun ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Khán giả: 3.260
Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)
Khán giả: 82
Trọng tài: Mohd Amirul Izwan Yaacob (Malaysia)
Sepahan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khán giả: 3.789
Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan)
Sepahan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khán giả: 20
Trọng tài: Jumpei Iida (Nhật Bản)
Al-Taawoun ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Khán giả: 4,147
Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Nhật Bản)
Khán giả: 26
Trọng tài: Hanna Hattab (Syria)
Pakhtakor ![]() | 5–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khán giả: 2.681
Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)
Bảng E
Nasaf Qarshi ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tavares ![]() |
Al-Faisaly ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Al-Faisaly ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khán giả: 200
Trọng tài: Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)
Bảng F
Sơn Đông Thái Sơn ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lion City Sailors ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Karlsson ![]() |
Chi tiết |
Daegu FC ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Urawa Red Diamonds ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sơn Đông Thái Sơn ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Daegu FC ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Urawa Red Diamonds ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Urawa Red Diamonds ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Daegu FC ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sơn Đông Thái Sơn ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lion City Sailors ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng G
BG Pathum United ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
United City ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Jeonnam Dragons ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Melbourne City ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
BG Pathum United ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
United City ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Melbourne City ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Jeonnam Dragons ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
BG Pathum United ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng H
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Khán giả: 11.200
Trọng tài: Mongkolchai Pechsri (Thái Lan)
Sydney FC ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khán giả: 7.536
Trọng tài: Ammar Ebrahim Hasan Mahfoodh (Bahrain)
Yokohama F. Marinos ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Khán giả: 1.015
Trọng tài: Abdulrahman Ibrahim Al-Jassim (Qatar)
Jeonbuk Hyundai Motors ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sydney FC ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Yokohama F. Marinos ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Khán giả: 1.979
Trọng tài: Mongkolchai Pechsri (Thái Lan)
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khán giả: 4.320
Trọng tài: Shukri Alhunfush (Ả Rập Xê Út)
Yokohama F. Marinos ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Khán giả: 7.268
Trọng tài: Ammar Ebrahim Hasan Mahfoodh (Bahrain)
Sydney FC ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khán giả: 758
Trọng tài: Abdulrahman Ibrahim Al-Jassim (Qatar)
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng I
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 7 | +4 | 13 | Vòng 16 đội | — | 0–5 | 2–1 | 5–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 17 | 4 | +13 | 11 | 0–0 | — | 1–1 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 14 | 7 | +7 | 10 | 1–2 | 3–2 | — | 3–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 24 | −24 | 0 | 0–2 | 0–8 | 0–5 | — |
Kawasaki Frontale ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Khán giả: 114
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)
Johor Darul Ta'zim ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Khán giả: 98
Trọng tài: Payam Heidari (Iran)
Ulsan Hyundai ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ulsan Hyundai ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Khán giả: 282
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)
Kawasaki Frontale ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Quảng Châu ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Khán giả: 73
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)
Johor Darul Ta'zim ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ulsan Hyundai ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Khán giả: 217
Trọng tài: Mohammed Al-Hoish (Ả Rập Xê Út)
Quảng Châu ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Kawasaki Frontale ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Khán giả: 210
Trọng tài: Muhammad Taqi (Singapore)
Johor Darul Ta'zim ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng J
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 3 | +7 | 8 | Vòng 16 đội | — | 2–1 | 6–0 | ||
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | 2–2 | — | 1–0 | |||
3 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 10 | −8 | 1 | 0–0 | 2–3 | — | |||
4 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui[5] | — |
Kiệt Chí ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cảng Thượng Hải ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Vissel Kobe ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Chiangrai United ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Cảng Thượng Hải ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Kiệt Chí ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Chiangrai United ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vissel Kobe ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Kiệt Chí ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cảng Thượng Hải ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Những đội xếp thứ hai có thành tích tốt nhất
Khu vực Tây Á
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 13 | Vòng 16 đội |
2 | C | ![]() |
6 | 2 | 4 | 0 | 14 | 7 | +7 | 10 | |
3 | E | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 5 | +3 | 9 | |
4 | D | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 13 | 12 | +1 | 7 | |
5 | B | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 11 | −8 | 7 |
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Khu vực Đông Á
Vì bảng J chỉ còn lại ba đội nên kết quả đối đầu với các đội đứng thứ tư trong các bảng F – I sẽ không được tính trong bảng xếp hạng này.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | H | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 8 | Vòng 16 đội |
2 | F | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 2 | +8 | 7 | |
3 | J | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | |
4 | G | ![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
5 | I | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 | +4 | 5 |
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Chú thích
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.