Tver

thành phố ở Nga From Wikipedia, the free encyclopedia

Tvermap

Tver (tiếng Nga: Тверь) là một thành phố ở Nga, trung tâm hành chính của tỉnh Tver. Dân số: 412.994 (ước tính 2024). Tver, nằm ở phía bắc Moskva, trước đây là thủ đô của một nhà nước trung cổ hùng mạnh trong Đế chế Nga với dân số 60.000 vào 14 tháng 1 năm 1913. Nó nằm ở hợp lưu của sông Volgasông Tvertsa. Thành phố được biết đến với tên gọi Kalinin (Калинин) giai đoạn 1931-1990.

Thông tin Nhanh Tver Тверь, Quốc gia ...
Tver
Тверь
Thumb
Afanasy Nikitin Embankment
Thumb
Hiệu kỳ
Thumb
Huy hiệu
Thumb
Vị trí của Tver
Thumb
Thumb
Tver
Vị trí của Tver
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangTver
Thành lập1135
Đặt tên theoTvertsa
Chính quyền
  Thành phầnCity Duma
  MayorVladimir Ivanovich Babichev
Diện tích
  Tổng cộng152 km2 (59 mi2)
Độ cao135 m (443 ft)
Dân số
  Ước tính (2018)[1]420.065
  Thủ phủ củaTver Oblast
  Okrug đô thịTver Urban Okrug
Múi giờUTC+3
Mã bưu chính[2]17xxxx
Mã điện thoại4822
Thành phố kết nghĩaBergamo, Osnabruck, Besançon, Veliko Tarnovo, Khmelnytskyi, Veliko Tarnovo, Kaposvár, Buffalo
Thành phố kết nghĩaBergamo, Osnabruck, Besançon, Veliko Tarnovo, Khmelnytskyi, Veliko Tarnovo, Kaposvár, Buffalo
OKTMO28701000001
Websitewww.tver.ru
Đóng

Khí hậu

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Tver, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Tver
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 9.0
(48.2)
8.4
(47.1)
17.5
(63.5)
26.8
(80.2)
33.7
(92.7)
35.4
(95.7)
37.3
(99.1)
38.8
(101.8)
32.6
(90.7)
24.5
(76.1)
15.3
(59.5)
9.5
(49.1)
38.8
(101.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −4.4
(24.1)
−3.4
(25.9)
2.5
(36.5)
11.2
(52.2)
18.5
(65.3)
22.1
(71.8)
24.5
(76.1)
22.3
(72.1)
16.0
(60.8)
8.4
(47.1)
1.1
(34.0)
−2.8
(27.0)
9.7
(49.5)
Trung bình ngày °C (°F) −7
(19)
−6.7
(19.9)
−1.6
(29.1)
6.0
(42.8)
12.6
(54.7)
16.6
(61.9)
19.0
(66.2)
16.8
(62.2)
11.2
(52.2)
5.1
(41.2)
−1.1
(30.0)
−5
(23)
5.5
(41.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −9.8
(14.4)
−10.2
(13.6)
−5.6
(21.9)
0.9
(33.6)
6.7
(44.1)
10.9
(51.6)
13.5
(56.3)
11.7
(53.1)
7.0
(44.6)
2.1
(35.8)
−3.2
(26.2)
−7.4
(18.7)
1.4
(34.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −39.7
(−39.5)
−41.6
(−42.9)
−36.4
(−33.5)
−21.4
(−6.5)
−7.4
(18.7)
−2.3
(27.9)
2.2
(36.0)
−2.2
(28.0)
−7.1
(19.2)
−17.4
(0.7)
−29.2
(−20.6)
−43.8
(−46.8)
−43.8
(−46.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 44
(1.7)
38
(1.5)
34
(1.3)
34
(1.3)
64
(2.5)
77
(3.0)
76
(3.0)
75
(3.0)
58
(2.3)
67
(2.6)
50
(2.0)
44
(1.7)
661
(26.0)
Số ngày mưa trung bình 4 4 6 11 15 15 13 15 16 15 11 6 131
Số ngày tuyết rơi trung bình 23 21 15 5 1 0.03 0 0 0.4 5 16 21 107
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 86 82 76 70 68 72 73 78 82 85 88 87 79
Nguồn: Pogoda.ru.net[3]
Đóng

Hình ảnh

Chú thích

Đọc thêm

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.