Bản mẫu:Thuyền buồm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 Thuyền buồm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 8-18 tháng Tám tại Marina da Gloria trên Vịnh Guanabara. Có hai nội dung được thay đổi so với năm 2012. Có tất cả 10 bộ huy chương được trao. Địa điểm diễn ra môn thuyền buồm là nguồn cơn gây lo ngại cho các vận động viên sau khi các nhà khoa học tìm thấy siêu vi khuẩn kháng thuốc trên vịnh Guanabara Bay do sự xả thải của các bệnh viện và nước thải sinh hoạt ra các con sông và đại dương. Phòng thí nghiệm của chính phủ liên bang Brasil Oswaldo Cruz Foundation cũng tìm thấy gen của các siêu vi khuẩn tại các con sông đổ ra Vịnh Guanabara.[1][2]
Thể thức thi đấu
Vòng loại
Có tổng cộng 380 vận động viên tham dự môn thuyền buồm của Thế vận hội. Vòng loại được tính bắt đầu từ ISAF Sailing World Championships 2014 vào tháng 9 năm 2014. Với tư cách chủ nhà, Brazil nhận được một suất tại mỗi nội dung.[3]
Loại (trang bị)
Lịch thi đấu
Các nội dung bắt đầu từ ngày 8 tháng Tám và thi đấu tới ngày 13 của Thế vận hội tức ngày 18 tháng Tám.[4]
● | Vòng loại | ● | Vòng tranh huy chương |
Ngày → Nội dung ↓ | Hai 8 | Ba 9 | Tư 10 | Năm 11 | Sáu 12 | Bảy 13 | CN 14 | Hai 15 | Ba 16 | Tư 17 | Năm 18 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
RS:X nam | ●●● | ●●● | ●●● | ●●● | ● | ||||||
RS:X nữ | ●●● | ●●● | ●●● | ●●● | ● | ||||||
Laser nam | ●● | ●● | ●● | ●● | ●● | ● | |||||
Laser Radial nữ | ●● | ●● | ●● | ●● | ●● | ● | |||||
Phần Lan nam | ●● | ●● | ●● | ●● | ●● | ● | |||||
Nacra 17 đôi nam nữ | ●● | ●●●● | ●●● | ●●● | ● | ||||||
470 nam | ●● | ●● | ●● | ●● | ●● | ● | |||||
470 nữ | ●● | ●● | ●● | ●● | ●● | ● | |||||
49er nam | ●●● | ●●● | ●●● | ●●● | ● | ||||||
49erFX nữ | ●●● | ●●● | ●●● | ●●● | ● |
Dự báo thời tiết
Dự báo thời tiết tại Serviço Meteorológico Esportivo - Dự báo thời tiết đua thuyền buồm.
Quốc gia tham dự
- Algérie (3)
- Angola (3)
- Argentina (13)
- Aruba (3)
- Úc (11)
- Áo (8)
- Belarus (2)
- Bỉ (4)
- Bermuda (2)
- Brasil (15)
- Canada (9)
- Quần đảo Cayman (1)
- Chile (9)
- Trung Quốc (8)
- Colombia (1)
- Quần đảo Cook (2)
- Croatia (8)
- Síp (2)
- Cộng hòa Séc (3)
- Đan Mạch (11)
- Ai Cập (1)
- El Salvador (1)
- Estonia (5)
- Phần Lan (8)
- Pháp (15)
- Đức (12)
- Anh Quốc (15)
- Hy Lạp (7)
- Guatemala (1)
- Hồng Kông (2)
- Hungary (5)
- Ireland (6)
- Israel (6)
- Ý (13)
- Nhật Bản (11)
- Latvia (1)
- Litva (2)
- Malaysia (2)
- México (3)
- Montenegro (1)
- Hà Lan (11)
- New Zealand (12)
- Na Uy (7)
- Peru (2)
- Ba Lan (7)
- Bồ Đào Nha (5)
- Nga (7)
- Saint Lucia (1)
- Seychelles (3)
- Singapore (10)
- Slovenia (3)
- Nam Phi (3)
- Hàn Quốc (4)
- Tây Ban Nha (14)
- Thụy Điển (7)
- Thụy Sĩ (9)
- Đài Bắc Trung Hoa (1)
- Thái Lan (4)
- Trinidad và Tobago (1)
- Tunisia (4)
- Thổ Nhĩ Kỳ (6)
- Ukraina (3)
- Hoa Kỳ (15)
- Uruguay (4)
- Venezuela (2)
- Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (1)
Huy chương
Bảng xếp hạng huy chương
1 | Anh Quốc | 2 | 1 | 0 | 3 |
2 | Hà Lan | 2 | 0 | 0 | 2 |
3 | Úc | 1 | 3 | 0 | 4 |
4 | New Zealand | 1 | 2 | 1 | 4 |
5 | Croatia | 1 | 1 | 0 | 2 |
6 | Pháp | 1 | 0 | 2 | 3 |
7 | Argentina | 1 | 0 | 0 | 1 |
Brasil* | 1 | 0 | 0 | 1 | |
9 | Trung Quốc | 0 | 1 | 0 | 1 |
Ireland | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Slovenia | 0 | 1 | 0 | 1 | |
12 | Đan Mạch | 0 | 0 | 2 | 2 |
13 | Áo | 0 | 0 | 1 | 1 |
Đức | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hy Lạp | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Nga | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hoa Kỳ | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng | 10 | 10 | 10 | 30 |
---|
Nữ
Nam
Đôi nam nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.