Temuco

From Wikipedia, the free encyclopedia

Temuco

Temuco là thành phố và là thủ phủ tỉnh Cautín miền nam Chile. Thành phố nằm cách phía nam Santiago de Chile 670 km tại trung tâm vùng Araucanía hiện đại và Araucanía (vùng lịch sử).

Thông tin Nhanh Country, Region ...
Temuco
  Thành phố  
Thumb
Thumb
Huy hiệu
Thumb
Temuco
Tọa độ: 38°44′N 72°40′T
CountryChile
RegionAraucanía
ProvinceCautín
Founded24 tháng 2 năm 1881
Chính quyền[1][2]
  KiểuMunicipality
  AlcaldeMiguel Becker Alvear (RN)
Diện tích[3]
  Tổng cộng464,0 km2 (1,790 mi2)
Độ cao360 m (1,180 ft)
Dân số (2012)[3]
  Tổng cộng262.530
  Mật độ57/km2 (150/mi2)
  Urban232.528
  Rural12.819
Giới tính[3]
  Nam117.071
  Nữ128.276
Múi giờUTC-4
  Mùa  (DST)CLST (UTC−3)
Mã điện thoại45
Thành phố kết nghĩaStavropol
WebsiteOfficial website (tiếng Tây Ban Nha)
Đóng

Temuco được thành lập bởi quân đội Chile ở vùng lãnh thổ Mapuche 1881 trong suốt chiếm giữ Araucanía và nhanh chóng trở thành một trong những thành phố lớn ở Chile.

Tên gọi

Tên gọi thành phố xuất phát từ tiếng Mapuche, nghĩa là "nước temu"; "temu" (Blepharocalyx cruckshankii) là một loài cây được người Mapuche dùng làm thuốc.

Khí hậu

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Temuco, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Temuco
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 34.4
(93.9)
35.3
(95.5)
33.1
(91.6)
29.2
(84.6)
22.1
(71.8)
19.8
(67.6)
20.0
(68.0)
22.0
(71.6)
25.6
(78.1)
30.0
(86.0)
30.4
(86.7)
34.2
(93.6)
35.3
(95.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 23.4
(74.1)
23.8
(74.8)
21.7
(71.1)
17.8
(64.0)
14.3
(57.7)
11.6
(52.9)
11.3
(52.3)
12.8
(55.0)
14.9
(58.8)
17.0
(62.6)
19.0
(66.2)
21.5
(70.7)
17.4
(63.3)
Trung bình ngày °C (°F) 16.7
(62.1)
16.5
(61.7)
14.5
(58.1)
11.8
(53.2)
10.0
(50.0)
7.9
(46.2)
7.4
(45.3)
8.2
(46.8)
9.5
(49.1)
11.3
(52.3)
13.1
(55.6)
15.2
(59.4)
11.8
(53.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 9.6
(49.3)
9.2
(48.6)
8.0
(46.4)
6.4
(43.5)
6.2
(43.2)
4.7
(40.5)
4.0
(39.2)
4.1
(39.4)
4.7
(40.5)
5.9
(42.6)
7.4
(45.3)
8.9
(48.0)
6.6
(43.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) 1.0
(33.8)
0.9
(33.6)
−0.2
(31.6)
−3.5
(25.7)
−5.0
(23.0)
−5.0
(23.0)
−6.6
(20.1)
−4.6
(23.7)
−3.8
(25.2)
−2.2
(28.0)
0.2
(32.4)
0.4
(32.7)
−6.6
(20.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 39.9
(1.57)
40.2
(1.58)
48.3
(1.90)
90.1
(3.55)
185.8
(7.31)
209.0
(8.23)
173.1
(6.81)
131.4
(5.17)
101.1
(3.98)
83.9
(3.30)
58.2
(2.29)
51.2
(2.02)
1.212,2
(47.71)
Số ngày giáng thủy trung bình 6 6 8 12 18 19 18 17 15 12 10 8 149
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 71 72 77 82 86 87 86 84 80 79 77 74 80
Số giờ nắng trung bình tháng 303.8 265.6 226.3 147.0 111.6 75.0 89.9 124.0 171.0 179.8 210.0 272.8 2.176,8
Số giờ nắng trung bình ngày 9.8 9.4 7.3 4.9 3.6 2.5 2.9 4.0 5.7 5.8 7.0 8.8 6.0
Nguồn 1: Dirección Meteorológica de Chile[4]
Nguồn 2: Universidad de Chile (sunshine hours only)[5]
Đóng

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.